Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí tự - Biết được đặc điểm địa hình và nhiên châu Á khoáng sản châu Á. - Trình bày và giải thích được đặc - Vận dụng kiến - Biết được đặc điểm khí hậu của châu điểm chung của khí hậu, sông ngòi thức đã học để Á, liên hệ ở Việt Nam châu Á. giải thích, liên - Biết được đặc điểm chung của sông . hệ các vấn đề ngòi châu Á. thực tiễn có liên - Biết được sự phân bố một số cảnh quan đến Địa lí quan tự nhiên ở châu Á. dân cư, kinh tế châu Á Số câu 8 3 1/2 4,66 Số điểm 2,66 1 1,0 2. Đặc điểm - Biết (ở mức độ đơn giản) một số đặc - Trình bày được đặc điểm nổi bật về Biết phân tích, dân cư, kinh điểm và tình hình phát triển kinh tế xã dân cư châu Á. nhận xét bảng số tế xã hội châu hội của các nước ở châu Á. -Trình bày tình hình phát triển nông liệu thống kê về Á nghiệp của châu Á? một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á Số câu 4 1/2 1 5,33 Số điểm 1,33 2,0 2,0 đ TS câu 12 3 1/2 1 1 1/2 18 TS điểm 4,0 đ 1,0đ 2,0 2,0 đ 1,0 đ 1,0 10,0 đ
- ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 8-NĂM HỌC 2021-2022 1. NHẬN BIẾT: 12 câu TN Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2 1. Địa lí tự Câu hỏi: Câu hỏi: nhiên châu Á Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 2:Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? Câu 3. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển Câu 4 . Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng Câu 4 . Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc Câu 6. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm điểm của kiểu Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc Câu 8.Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng ẩm,mưa điểm của kiểu nhiều là đặc điểm của kiểu Câu 8. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? Câu 10. Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 11. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? Câu 13. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển. 2. Đặc điểm Câu 9. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao Câu 1: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài dân cư, kinh Câu 12. Nước có nền kinh tế -xã hội phát triển toàn diện nguyên dầu khí phong phú:? tế xã hội châu nhất Châu Á là Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất Á Câu 13. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á châu Á Câu 12. Nước có nền kinh tế -xã hội phát triển toàn diện Câu 15. Quốc gia nào có mức độ công nghiệp hóa cao và nhất Châu Á là nhanh? Câu 14. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao 2. THÔNG HIỂU: (3TN+½ câu TL) Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2 Câu 2. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? Câu 9. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có 1. Địa lí tự nhiên Câu 6. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? châu Á lượng nước rất lớn? Câu 11. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? Câu 14.Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm Câu 15. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 2. Đặc điểm dân Câu hỏi: Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Câu hỏi: Câu hỏi : Trình bày tình hình phát triển nông cư, kinh tế xã hội Á? nghiệp của châu Á?
- châu Á 3. VẬN DỤNG THẤP: 1 câu TL Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2 1. Địa lí tự nhiên châu Á 2. Đặc điểm dân Câu hỏi : Phân tích, nhận xét bảng số liệu thống kê về Câu hỏi : Phân tích, nhận xét bảng số liệu thống kê về một cư, kinh tế xã hội một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á châu Á 4. VẬN DỤNG CAO: ½ câu TL Chủ đề ĐỀ 1 ĐỀ 2 1. Địa lí tự nhiên châu Á 2. Đặc điểm dân Câu hỏi :Giải thích vì sao dân cư tập trung đông đúc Câu hỏi : Nhờ những điều kiện nào giúp Châu á sản xuất cư, kinh tế xã hội ở Châu Á? lúa gạo nhiều nhất thế giới? châu Á
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 Họ và tên: ......................................................................... MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Lớp: 8/............ Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới B.Cận nhiệt đới C.Nhiệt đới D.Xích đạo Câu 2. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A.Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B.Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C.Do ảnh hưởng của các dãy núi. D.Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 3. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển. A. Đông Á. B. Tây Nam Á ,Trung Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 4 . Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Trung Á. Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 6. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc điểm của kiểu A. khí hậu hải dương B. khí hậu lục địa. C. khí hậu nhiệt đới. D. khí hậu gió mùa. Câu 8.Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu A. khí hậu hải dương B. khí hậu lục địa. C. khí hậu nhiệt đới. D. khí hậu gió mùa. Câu 9. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? A.sắt. B. kim cương. C. than. D. dầu mỏ,khí đốt Câu 11. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? A.Mạng lưới sông dày đặc. B.Sông đóng băng vào mùa đông. C.Vào mùa xuân hạ có lũ do băng tan D. Chế độ nước sông lên xuống theo mùa Câu 12. Nước có nền kinh tế -xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc . D. Ấn Độ. Câu 13. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á A. Việt Nam B. A-rập Xê-út C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 14.Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A.mạng lưới thưa thớt. B.nguồn cung cấp nước là do băng tan. C.không có nhiều sông lớn. D.mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 15. Quốc gia nào có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hàn Quốc D. Nhật Bản B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(3.0đ) Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á? Giải thích vì sao dân cư tập trung đông đúc ở Châu Á? Câu 2. (2.0 đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy cho biết: a. Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình quân GDP đầu người thấp nhất ? mức thu nhập giữa nước cao nhất và nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? b.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?
- Tên quốc gia Cơ cấu GDP /năm Tỉ lệ tăng GDP/người Mức thu Nông Công Dịch vụ GDP bình nhập nghiệp nghiệp quân năm(% Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 4,0 33.400,0 Cao Cô-oét - 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao Ma-lai-xi-a 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 TB trên Hàn Quốc 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới U-dơ-bê-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 Lớp: 8/............ MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:? A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Cô-oét D. Lào Câu 2. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? A.Mạng lưới sông dày đặc. B.Sông đóng băng vào mùa đông. C.Vào mùa xuân hạ có lũ do băng tan D. Chế độ nước sông lên xuống theo mùa Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á A. Việt Nam B. A-rập Xê-út C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 4 . Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu A. khí hậu hải dương B. khí hậu lục địa. C. khí hậu nhiệt đới. D. khí hậu gió mùa. Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 6. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A.mạng lưới thưa thớt. B.nguồn cung cấp nước là do băng tan. C.không có nhiều sông lớn. D.mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc điểm của kiểu A. khí hậu hải dương B. khí hậu lục địa. C. khí hậu nhiệt đới. D. Khí hậu gió mùa. Câu 8. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? A.sắt. B. kim cương. C. than. D. dầu mỏ,khí đốt Câu 9. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Câu 10. Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Trung Á Câu 11. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A.Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B.Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C.Do ảnh hưởng của các dãy núi. D.Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 12. Nước có nền kinh tế -xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc . D. Ấn Độ. Câu 13. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển. A. Đông Á. B. Tây Nam Á ,Trung Á. C. Bắc Á. D. Nam Á Câu 14. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 15. Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? B. Ôn đới B.Cận nhiệt đới C.Nhiệt đới D.Xích đạo B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(3.0đ)Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của châu Á? Nhờ những điều kiện nào giúp Châu á sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới? Câu 2. (2.0 đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy cho biết: a. Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình quân GDP đầu người thấp nhất ? mức thu nhập giữa nước cao nhất và nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?
- b.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? Tên quốc gia Cơ cấu GDP /năm Tỉ lệ tăng GDP/người Mức thu Nông Công Dịch vụ GDP bình nhập nghiệp nghiệp quân năm(% Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 4,0 33.400,0 Cao Cô-oét - 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao Ma-lai-xi-a 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 TB trên Hàn Quốc 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới U-dơ-bê-ki-xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp BÀI LÀM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A B C D B B D C B CÂU 1 12 13 14 15 1 ĐÁP ÁN D A B D C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung Điểm u Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á? Giải thích vì sao dân cư 3.0 tập trung đông đúc ở Châu Á? -Châu Á có số dân đông nhất, chiếm gần 60 % dân số thế giới. Năm 2017 0, 5đ -Mật độ dân số cao , phân bố không đều 0,25đ - Từ năm 2015-2020 mức gia tăng dân số Châu Á nhanh thứ 2 ,sau Châu 0, 5đ Phi. - Hiện nay tốc độ gia tăng dân số đã giảm: 1,0% 0,25đ 1 - Hiện nay do thực hiện chặt chẽ chính sách dân số, do sự phát triển CN 0,5đ hóa và đô thị hóa ở các nước đông dân nên tỉ lệ gia tăng dân số Châu Á đã giảm Giải thích vì sao dân cư tập trung đông đúc ở Châu Á? -ĐK tự nhiên thuận lợi cho sinh sống và sản xuất như nhiều đồng bằng lớn, 0,5đ màu mở; khí hậu gió mùa, nguồn nước..... -ĐK kinh tế xã hội: Tập quán trồng lúa nước cần nhiều lao động, Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, là cái nôi của nhiều nền văn minh 0,5đ + Dựa vào bảng số liệu - Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất?Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất?mức thu nhập giữa hai nước chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? 2.0 đ -Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDPcủa các nước thu nhập cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? a .-Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất là Nhật Bản :33.400,0 USD/năm 0,5đ 2 - Nước có bình quân GDP đầu người thấp nhất là Lào :317,0 USD/năm 0,5đ - Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất và có bình quân GDP đầu người 0,5đ thấp nhât chênh nhau 105 lần.
- b. + Nước có bình quân GDP đầu người cao thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 0,25đ + Nước có bình quân GDP đầu người thấp thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao. 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP\ÁN C D B D D D B B B C CÂU 11 1 13 14 15 2 ĐÁP\ÁN A A B C C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung Điểm u Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của châu Á? 2.0 1.Nông nghiệp: - Sự phát triển nông nghiệp của các nước Châu Á không đều. 0,25đ - Cây trồng và vật nuôi 2 khu vực khác nhau (Khu vực gió mùa phát triển hơn) 0, 5đ -Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất : 0, 5đ +Lúa gạo 93%, lúa mì 39% Sản lượng thế giới 0,25đ +Trung Quốc và Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. 0,25đ +Thái Lan, Việt Nam xuất Khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới. 0,25đ 1 Nhờ những điều kiện nào giúp Châu á sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế 1.0 giới? - Đk tự nhiên:Nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ Khí hậu nóng ẩm, mưa 0,5đ nhiều ,nguồn nước dồi dào thích hợp với đặc điểm sinh thái của cây lúa nước - Đk Kinh tế – XH:Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước,thị 0,5đ trường tiêu thụ rộng lớn, Dựa vào bảng số liệu : - Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất?mức thu nhập giữa hai nước chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? 2.0 đ -Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? a .-Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất là Nhật Bản :33.400,0 USD/năm 0,5đ 2 - Nước có bình quân GDP đầu người thấp nhất là Lào :317,0 USD/năm 0,5đ - Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất và có bình quân GDP đầu người 0,5đ thấp nhât chênh nhau 105 lần.
- b. + Nước có bình quân GDP đầu người cao thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 0,25đ + Nước có bình quân GDP đầu người thấp thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao. 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn