Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu
lượt xem 3
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị trí - Trình bày được đặc -Chứng minh . tự nhiên địa lí, giới hạn và điểm sông ngòi của các khí hậu châu Á châu Á kích thước lãnh khu vực ở châu Á. phân hóa đa thổ của châu Á. dạng. Từ đó - Trình bày được các - Biết được đặc nêu nguyên điểm địa hình và cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích nhân khoáng sản châu Á. được sự phân bố của - Biết được đặc một số cảnh quan. điểm khí hậu của châu Á. - Biết được đặc điểm chung của sông ngòi châu Á. - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 6 2 1 9 Số điểm 2đ 0,66đ 2,0đ 4,66đ 2. Đặc - Biết được một - Trình bày đặc điểm -Vận dụng kiến điểm dân số đặc điểm nổi về dân cư, xã hội châu thức đã học để cư, xã hội bật về dân cư, xã Á. tính mật độ dân châu Á số của các châu hội châu Á. lục. Số câu 2 1/2 1/2 3 3,66đ Số điểm 0,66đ 2đ 1đ 3. Đặc - Biết (ở mức độ -Hiểu về một số đặc điểm phát đơn giản) một số điểm phát triển kinh triển kinh đặc điểm phát tế - xã hội các nước ở tế xã hội triển kinh tế của châu Á. của các các nước ở châu nước Á. châu Á. Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,66đ TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021-2022 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Cấp độ cao - Nhận biết vị trí địa - Trình bày -Chứng Nội dung 1: lí, giới hạn của châu được minh khí Địa lí tự Á. (Câu 1,2) đặc điểm sông hậu châu nhiên châu Á - Biết được đặc điểm ngòi của các Á phân địa hình và khoáng khu vực ở châu hóa đa sản châu Á. (Câu 11) Á (Câu 8) dạng. Từ - Biết được đặc điểm - Phân tích đó nêu khí hậu của châu Á. được mối quan nguyên (Câu 4) hệ giữa khí hậu nhân. - Biết được đặc điểm và cảnh (Câu 16) chung của sông ngòi quan(Câu 10) châu Á. (Câu 7) - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. (Câu 5) Số câu 2 câu 1 câu 9 câu 6 câu - Biết được châu Á - Trình bày là một châu lục đông được một số Vận dụng kiến Nội dung 2: thức để tính dân nhất thế giới và đặc điểm về Đặc điểm dân là nơi ra đời của các dân cư, xã hội - mật độ dân số cư, xã hội tôn giáo lớn châu Á châu Á các châu lục (Câu 13, 14) (Câu 17b) (Câu 17a) Số câu 2 câu 1/2câu 1/2câu 3 câu Nội dung 3: Biết một số đặc điểm -Hiểu về một số Đặc điểm phát triển kinh tế của đặc điểm phát phát triển các nước ở châu Á. triển kinh tế - xã hội các nước ở - kinh tế xã (Câu 3, 6, 12, 15) hội của các châu Á. (Câu 9) nước châu Á. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Tổng Số câu 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu Số điểm : 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100%
- Trường THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : ………………………. NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp: ….… Môn: ĐỊA LÍ 8 Ngày kiểm tra: …………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào những ô dưới đây khi chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2: Lãnh thổ châu Á kéo dài từ A. vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc. B. vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. C. vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. D. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 3: Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở vùng nào ở châu Á? A. Tây Nam Á. B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Á Câu 4: Đới khí hậu nào ở châu Á không phân hóa thành các kiểu khí hậu? A. Khí hậu ôn đới B. Khí hậu nhiệt đới C. Khí hậu cận nhiệt D. Khí hậu cực và cận cực Câu 5: Ở vùng nội địa và Tây Nam Á, cảnh quan chủ yếu là gì? A. Đài nguyên B. Xavan C. Rừng lá kim D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 6: Quốc gia nào có thu nhập bình quân GDP/người cao nhất châu Á? A. Nhật Bản B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Hàn Quốc Câu 7: Vùng nào của châu Á sông có nhiều nước và đầy nước quanh năm? A. Vùng ôn đới B. Vùng nhiệt đới C. Vùng xích đạo D. Vùng cận nhiệt đới Câu 8: Ý nào không đúng với đặc điểm sông ngòi ở Bắc Á? A. Sông ngòi ngắn và thưa thớt. B. Các sông đều chảy theo hướng từ Nam lên Bắc C. Mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. D. Mực nước lên nhanh và thường gây lũ bang lớn vào mùa xuân. Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á? A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao. C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,…
- D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. Câu 10: Ở châu Á cảnh quan đặc trưng của khí hậu cận nhiệt gió mùa là A. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. rừng cận nhiệt đới ẩm. C. rừng nhiệt đới ẩm. D. thảo nguyên. Câu 11: Châu Á có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới, đó là những đồng bằng nào? A. Đồng bằng A-ma-dôn B. Đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng Ấn, Hằng C. Đồng bằng Trung Tâm D. Đồng bằng Tây Âu Câu 12: Ở châu Á quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc B. Thái Lan C. Đài Loan D. Xin-ga-po Câu 13: Chủng tộc nào có dân số đông nhất châu Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Nê-grô-it D. Ô-xtra-lô-it Câu 14: Phật giáo ra đời vào thế kỉ VI trước Công nguyên ở nước nào của châu Á? A. Ấn Độ B. A-rập Xê-út C. Pa-leax-tin D. Thái Lan Câu 15: Quốc gia có sản lượng lúa cao nhất thế giới (năm 2003) là A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Nhật Bản II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Em hãy chứng minh khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng. Giải thích? ( 2 điểm) Câu 17: Dựa vào bảng số liệu sau: ( 3 điểm) Dân số và diện tích của các châu lục vào năm 2011 Châu Dân số (triệu người) Diện tích (triệu km2) Á 4.216 44 Âu 740,1 10 Phi 1.051,1 30,04 ----------------------------------- HẾT-------------------------------------------- Mĩ 942,2 42,8 a/ Hãy tính mật độ dân số (người/km2 ) các châu lục trong năm 2011. ( 1 điểm) b/ Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. ( 2 điểm) ----------------------HẾT------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Địa Lí 8 (2021-2022) I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đúng mỗi câu được 0.33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A A D D A C A D B B B B A A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng - Khí hậu phân hóa thành nhiều đới khác nhau. Nguyên nhân: do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. ( 1 điểm) - Các đới khí hậu châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Nguyên nhân: do lãnh thổ rất rộng, có các dãy núi và sơn nguyên ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. Ngoài ra, trên các núi và sơn nguyên cao, khí hậu còn thay đổi theo chiều cao. ( 1 điểm) Câu 2: : ( 3 điểm) a/ Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Châu Mật độ (người/km2) Á 95,8 Âu 74 Phi 35 Mĩ 22 b/ Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm - Dân số đông, tăng nhanh. - Mật độ dân cư cao, phân bố không đều. - Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu thuộc là chủng tộc Môngôlôit, Ơrôpêôit. -Văn hóa đa dạng, nhiều tôn giáo lớn như Phật giáo, Hồi giáo, Kitô giáo, Ấn độ giáo. ----------------------HẾT------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn