Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN ĐỊA 8 NĂM HỌC 2021-2022 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1 Hiểu 0,33 Biết được vị trí phần đất liền của châu Á Câu 2 Hiểu 0,33 Biết được giới hạn của châu Á Câu 3 Hiểu 0,33 Biết được địa hình của châu Á Câu 4 Hiểu 0,33 Biết được cảnh quan của châu Á Câu 5 Biết 0,33 Hiểu được đặc điểm địa hình châu Á Câu 6 Hiểu 0,33 Biết được diện tích của châu Á Câu 7 Biết 0,33 Biết được đặc điểm sông ngòi châu Á Câu 8 Biết 0,33 Hiểu được các tôn giáo ở châu Á Câu 9 Biết 0,33 Biết được vị trí tiếp giáp ở châu Á Câu 10 Biết 0,33 Hiểu đượcđịa hình châu Á Câu 11 Biết 0,33 Biết được đặc điểm sông ngòi Á Câu 12 Hiểu 0,33 Hiểu được đặc điểm chung sôn ngòi ở các khu vực châu Á Câu 13 Hiểu 0,33 Hiểu về tôn giáo ở châu Á Câu 14 Hiểu 0,33 Biết được kinh tế xã hội châu Á
- Câu 15 Hiểu 0,33 Hiểu được về tình hình kinh tế châu Á Phần II: Tự luận Biết được sự Biết phân bố và đặc Câu 1 3,0 điểm khí hậu phổ biến nhất ở châu Á Vận dụng thấp Kể tên các sông lớn địa phương em. Nêu giá trị Câu 2 1,0 kinh tế của dòng sông ở tỉnh Quảng Nam Vận dụng cao Nhận xét về số liệu sự gia tăng Câu 3 1,0 dân số ở châu Á Điểm: Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : NĂM HỌC 2021-2022. Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 8 Nhận xét: Lớp 8/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Từ Tây sang Đông châu Á kéo dài bao nhiêu km? A.8200. B. 8500. C. 9000. D. 9200. Câu 2. Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A. Châu Âu và châu Mĩ. B. Châu Âu và châu Phi.
- C. Châu Phi và châu Đại Dương. D. Châu Phi và châu Mĩ. Câu 3. Châu Á có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính là A. Đông - Tây và Bắc-Nam B. Tây Nam và Đông Bắc. C. Tây - Bắc và Đông - Nam. D. Đông Nam và Bắc Nam Câu 4. Cảnh quan rừng lá kim (hay là rừng tai-ga) của châu Á phân bố chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. Đông Nam Á. Câu 5.Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran.B. A-ma-zôn.C. Ấn-Hằng.D. Lưỡng Hà. Câu 6. Diện tích châu Á là 44,4 triệu km 2, dân số châu Á(năm 2002) là 3766 triệu người vậy mật độ dân số trung bình là : A. 65 người/km2. B. 75 người/km2. C. 85 người/km2. D. 95 người/km2. Câu 7. Vì sao sông ngòi ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có chế độ nước thay đổi theo mùa A. Do có nhiều hệ thống sông. B. Do có khí hậu đa dạng. C. Do ảnh hưởng chế độ mưa gió mùa. D. Do địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư xã hội châu Á? A. đông dân nhất thế giới. B. dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. nơi ra đời các tôn giáo lớn. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất. Câu 9.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn độ dương. B. Đại tây dương. C. Thái bình dương. D. Bắc băng dương. Câu 10. Các dãy núi và sơn nguyên của châu Á chủ yếu phân bố ở đâu? A. phía bắc. B. trung tâm. C. phía đông. D. phía tây. Câu 11. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là A. nước ngầm B. nước mưa C. ở các ao hồ D. băng tuyết tan. Câu 12. Dãy núi nào cao nhất ở châu Á? A. An-tai. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn D. Hi- ma-lay-a. Câu 13. Hành hương đến thánh địa Mec-ca ít nhất một lần trong đời là ước nguyện của tín đồ A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Ki-tô giáo Câu 14. Những nước ở châu Á xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Thái Lan, Việt Nam. B. Cam-pu-chia, Lào. C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Thái Lan, Mi-an-ma. Câu 15. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới. A. Hàn Quốc, B. Việt Nam C. Đài Loan D. Xin-ga-po. B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm).
- Câu 1. (3.0 điểm).Nêu đặc điểm, sự phân bố của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu? Câu 2.(1.0 điểm). Kể tên con sông lớn ở địa phương em. Nêu giá trị kinh tế của các dòng sông ở tỉnh Quảng Nam? Câu 3. (1.0 điểm).Cho bảng số liệu sau: Sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800-2015 (Đơn vị triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2015 Số dân 600 880 1402 2100 3110 4164 4391 Dựa vào bảng số liệu trên hãy nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800 -2015? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ –LỚP 8 ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đáp án D C B B D A C B C D B D D A D Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; đúng 2 câu: 0,7 điểm; đúng 3 câu: 1,0 điểm. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
- Câu Đáp án Điểm Đặc điểm, sự phân bố kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa Kiểu khí hậu gió mùa -Phân bố: Đông Á,Đông Nam Á, Nam 0.75đ Á -Đặc điểm: + Mùa đông: Khô lạnh ít mưa 0.25đ + Mùa hạ: Nóng ẩm mưa nhiều 0.25đ Kiểu khí hậu lục địa 1 (3,0đ) -Phân bố: Các vùng nội địa và Tây Nam 0.5đ Á -Đặc điểm: + Mùa đông: Khô lạnh 0.25đ + Mùa hạ:Khô nóng ít mưa 0.25đ *Giải thích -Châu Á có kích thước rộng lớn 0.25đ -Địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao 0,5đ nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển. 2 Đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, (1,0đ) kinh tế- xã hội của khu vực Tây Nam
- Á Kể tên con sông lớn ở địa phương em. Tên sông lớn ở địa phương là sông Thu 0.25đ Bồn Giá trị kinh tế sông ngòi. Giao thông đường thủy, thủy điện, du 0,75đ lịch, nuôi trồng đánh bắt thủy sản cung cấp nước cho sản xuất sinh hoạt... Nhận xét về sự gia tăng dân số ở châu Á từ 1800 đến 2015 Dân số châu Á từ 1800 đến 2015 tăng 0,5đ 3 liên tục và tăng nhanh (1,0đ) Trong vòng 215 năm dân số đã tăng 0,5đ thêm 3791 triệu người Điểm: Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : NĂM HỌC 2021-2022. Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao Nhận xét: Lớp 8/ đề) MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Á có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính là A. Đông –Tây và Bắc-Nam B. Tây Nam và Đông Bắc. C. Tây –Bắc và Đông –Nam. D. Đông Nam và Bắc Nam Câu 2. Cảnh quan rừng lá kim (hay là rừng tai-ga) của châu Á phân bố chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 3.Từ Tây sang Đông châu Á kéo dài bao nhiêu km? A.8200. B. 8500. C. 9000. D. 9200. Câu 4.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn độ dương. B. Đại tây dương. C. Thái bình dương. D. Bắc băng dương. Câu 5. Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A. Châu Âu và châu Mĩ. B. Châu Âu và châu Phi.
- C. Châu Phi và châu Đại Dương. D. Châu Phi và châu Mĩ. Câu 6. Vì sao sông ngòi ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có chế độ nước thay đổi theo mùa A. Do có nhiều hệ thống sông. B. Do có khí hậu đa dạng. C. Do ảnh hưởng chế độ mưa gió mùa. D. Do địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư xã hội châu Á? A. đông dân nhất thế giới. B. dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. nơi ra đời các tôn giáo lớn. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất. Câu 8.Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran.B. A-ma-zôn.C. Ấn-Hằng.D. Lưỡng Hà. Câu 9. Diện tích châu Á là 44,4 triệu km2, dân số châu Á(năm 2002) là 3766 triệu người vậy mật độ dân số trung bình là : A. 65 người/km2. B. 75 người/km2. C. 85 người/km2. D. 95 người/km2. Câu 10. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là A. nước ngầm B. nước mưa C. ở các ao hồ D. băng tuyết tan. Câu 11. Những nước ở châu Á xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất so với thế giới là A. Thái Lan, Việt Nam. B. Cam-pu-chia, Lào. C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Thái Lan, Mi-an-ma. Câu 12. Hành hương đến thánh địa Mec-ca ít nhất một lần trong đời là ước nguyện của tín đồ A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Ki-tô giáo Câu 13. Dãy núi nào cao nhất ở châu Á? A. An-tai. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn D. Hi-ma-lay-a. Câu 14. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới. A. Hàn Quốc, B. Việt Nam C. Đài Loan D. Xin-ga- po. Câu 15. Các dãy núi và sơn nguyên của châu Á chủ yếu phân bố ở đâu? A. phía bắc. B. phía đông. C. trung tâm. D. phía tây. B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (3.0 điểm).Nêu đặc điểm, sự phân bố của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu? Câu 2.(1.0 điểm). Kể tên con sông lớn ở địa phương em? Nêu giá trị kinh tế của các dòng sông ở tỉnh Quảng Nam? Câu 3. (1.0 điểm).Cho bảng số liệu sau: Sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800-2015 (Đơn vị triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2015 Số dân 600 880 1402 2100 3110 4164 4391
- Dựa vào bảng số liệu trên hãy nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800 -2015? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ –LỚP 8 ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đáp án D C B B D A C B C D B D D A D Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; đúng 2 câu: 0,7 điểm; đúng 3 câu: 1,0 điểm. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 1 Đặc điểm, sự phân bố kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí (3,0đ) hậu lục địa Kiểu khí hậu gió mùa -Phân bố: Đông Á,Đông Nam Á, Nam Á 0.75đ -Đặc điểm: + Mùa đông: Khô lạnh ít mưa 0.25đ + Mùa hạ: Nóng ẩm mưa nhiều 0.25đ
- Kiểu khí hậu lục địa -Phân bố: Các vùng nội địa và Tây Nam Á 0.5đ -Đặc điểm: + Mùa đông: Khô lạnh 0.25đ + Mùa hạ:Khô nóng ít mưa 0.25đ *Giải thích -Châu Á có kích thước rộng lớn 0.25đ -Địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn 0,5đ ảnh hưởng của biển. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội của khu vực Tây Nam Á Kể tên con sông lớn ở địa phương em. Tên sông lớn ở địa 2 phương là sông Thu Bồn 0.25đ (1,0đ) Giá trị kinh tế sông ngòi. Giao thông đường thủy, thủy điện, du lịch, nuôi trồng đánh 0,75đ bắt thủy sản cung cấp nước cho sản xuất sinh hoạt... Nhận xét về sự gia tăng dân số ở châu Á từ 1800 đến 2015 Dân số châu Á từ 1800 đến 2015 tăng liên tục và tăng 0,5đ 3 nhanh (1,0đ) Trong vòng 215 năm dân số đã tăng thêm 3791 triệu người 0,5đ TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Đã duyệt) Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Trần Kim Dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn