Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề (Nội dung) Chủ đề: - Biết được các đặc điểm - Trình- Hiểu được đặc - Hiểu - Phân biệt - Nhận - Đưa Châu Á chính của châu Á. bày điểm nổi bật về được được sự phân xét về ra các - Biết được các chủng được địa hình châu Á những bố các dạng địa dân số biện tộc chủ yếu của châu Á. đặc - Hiểu được đặc kiểu khí hình chính của châu Á pháp - Biết các đặc điểm điểm điểm nổi bật về hậu phổ châu Á. - Hiểu qua để giải chính về vị trí địa lí của khí hậukhí hậu châu Á. biến của được một số bảng quyết châu Á châu - Hiểu được sự châu Á. đặc điểm chính số liệu. vấn đề - Biết được một số số Á. phân bố khoáng về sông ngòi dân số. đặc điểm chính của sông (16b) sản của châu Á. và cảnh quan ngòi châu Á. - Hiểu sự phân của nước ta. bố khí áp của châu Á. 100% 6 câu: 2 điểm = 20% 1/2 6 câu: 2 điểm = 1/2 câu: 3 câu: 1 điểm = 1/2 1/2 Số câu: 17 TSĐ = câu: 2 20% 1 điểm 10% câu: 1 câu: 1 Số điểm: 10 10 điểm điểm = = 10% điểm = điểm = điểm 20% 10% 10% = 100% TSĐ: 10 6.5 câu = 4 điểm = 40% 6,5 câu = 3 điểm = 30% 2.5 câu = 2 điểm = 20% ½ câu = 1 điểm Số câu: 17 = Số = 10% Số điểm: 10 câu:17 = 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Đề 001 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Chủ đề (Nội Chủ đề: - Biết được các đặc điểm - Trình- Hiểu được đặc - Hiểu - Phân biệt - Nhận - Đưa Châu Á chính của châu Á. (1) bày điểm nổi bật về được được sự phân xét về ra các - Biết được các chủng được địa hình châu Á những bố các dạng địa dân số biện tộc chủ yếu của châu Á. đặc (10; 15) kiểu khí hình chính của châu Á pháp (5) điểm - Hiểu được đặc hậu phổ châu Á. (7) qua để giải - Biết các đặc điểm khí hậuđiểm nổi bật về biến của - Hiểu được bảng quyết chính về vị trí địa lí của châu khí hậu châu Á. châu Á. một số đặc số liệu. vấn đề châu Á (2; 9). Á. (12; 13) (16a) điểm chính về (17a) dân số. - Biết được một số số (16b) - Hiểu được sự sông ngòi và (17b) đặc điểm chính của sông phân bố khoáng cảnh quan của ngòi châu Á. (11; 14) sản của châu Á. nước ta. (6;8) (3) - Hiểu sự phân bố khí áp của châu Á. (4) 100% 6 câu: 2 điểm = 20% 1/2 6 câu: 2 điểm = 1/2 câu: 3 câu: 1 điểm = 1/2 1/2 Số câu: 17 TSĐ = câu: 2 20% 1 điểm 10% câu: 1 câu: 1 Số điểm: 10 10 điểm điểm = = 10% điểm = điểm = điểm 20% 10% 10% = 100% TSĐ: 10 6.5 câu = 4 điểm = 40% 6,5 câu = 3 điểm = 30% 2.5 câu = 2 điểm = 20% ½ câu = 1 điểm Số câu: 17 = Số = 10% Số điểm: 10 câu:17 = 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Đề 002 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề (Nội dung)
- Chủ đề: - Biết được các đặc điểm - Trình- Hiểu được đặc - Hiểu - Phân biệt - Nhận - Đưa Châu Á chính của châu Á. (9) bày điểm nổi bật về được được sự phân xét về ra các - Biết được các chủng được địa hình châu Á những bố các dạng địa dân số biện tộc chủ yếu của châu Á. đặc (1;12) kiểu khí hình chính của châu Á pháp (13) điểm - Hiểu được đặc hậu phổ châu Á. (3) qua để giải - Biết các đặc điểm khí hậuđiểm nổi bật về biến của - Hiểu được bảng quyết chính về vị trí địa lí của châu khí hậu châu Á. châu Á. một số đặc số liệu. vấn đề châu Á (11; 15). Á. (2; 6) (16a) điểm chính về (17a) dân số. - Biết được một số số (16b) - Hiểu được sự sông ngòi và (17b) đặc điểm chính của sông phân bố khoáng cảnh quan của ngòi châu Á. (4; 14) sản của châu Á. nước ta. (5;7) (8) - Hiểu sự phân bố khí áp của châu Á. (10) 100% 6 câu: 2 điểm = 20% 1/2 6 câu: 2 điểm = 1/2 câu: 3 câu: 1 điểm = 1/2 1/2 Số câu: 17 TSĐ = câu: 2 20% 1 điểm 10% câu: 1 câu: 1 Số điểm: 10 10 điểm điểm = = 10% điểm = điểm = điểm 20% 10% 10% = 100% TSĐ: 10 6.5 câu = 4 điểm = 40% 6,5 câu = 3 điểm = 30% 2.5 câu = 2 điểm = 20% ½ câu = 1 điểm Số câu: 17 = Số = 10% Số điểm: 10 câu:17 = 100%
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 17 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................................ Số báo danh : ..... Mã đề 001 A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoặc D trước đáp án những câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. D. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. Câu 2: Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Mĩ và châu Nam Cực. B. Châu Phi và châu Mĩ. C. Châu Phi và châu Âu. D. Châu Âu và châu Mĩ. Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 4: Vào mùa đông phần lớn lãnh thổ châu Á chịu ảnh hưởng của áp cao nào? A. Nam Đại Tây Dương. B. Xi-bia. C. Nam Ấn Độ Dương. D. A-xo. Câu 5: Dân cư khu vực Bắc Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào dưới đây? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-grô-ít. Câu 6: Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? A. Lũ vào mùa xuân. B. Chế độ nước theo mùa, sông nhiều nước vào cuối hạ đầu thu. C. Sông ngòi kém phát triển. D. Nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan. Câu 7: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Pam-pa. B. Đồng bằng sông Lưỡng Hà. C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. Đồng bằng Hoa Trung. Câu 8: Nước ta chủ yếu nằm trong đới cảnh quan nào? A. Rừng cận nhiệt đới ẩm. B. Rừng nhiệt đới ẩm. C. Cảnh quan núi cao. D. Xa-van và cây bụi. Câu 9: Vị trí của châu Á có đặc điểm A. kéo dài từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. kéo dài từ vùng cực Bắc đến Xích đạo. C. kéo dài từ chí tuyến đến vùng cực. D. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. Câu 10: Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á? A. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt bởi nhiều dãy núi ăn ra sát biển.
- B. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. C. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 11: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, các con sông thường chảy từ Nam lên Bắc và các sông thường bị đóng băng vào mùa đông là đặc điểm sông ngòi của khu vực A. Tây Nam Á và Trung Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho khí hậu châu Á chia thành nhiều kiểu? A. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. B. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến và có nhiều hệ thống núi cao. D. Do lãnh thổ trải dài theo chiều vĩ tuyến và có nhiều hệ thống núi cao Câu 13: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực. B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau Câu 14: Sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và trung Á có đặc điểm A. các con sông đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. B. kém phát triển, nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan. C. đóng băng vào mùa đông. D. mạng lưới dày đặc, chế độ nước theo mùa. Câu 15: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân. B. Cap-ca. C. Hi-ma-lay-a. D. Thiên Sơn. B. TỰ LUẬN 16. Châu Á có kiểu khí hậu nào phổ biến? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu này? 17. Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng tự TT Khu vực (triệu (triệu (triệu nhiên % người) người) người) (2020) 1 Châu Á 4139,5 4.391 4.641 0,86 2 Châu Âu 736,0 738 747,6 0,06 3 Châu ĐD 36,4 39 42,6 1,31 4 Châu Mỹ 932 992 1022 1,2 5 Châu Phi 1.010,3 1.183 1.340 2,49 6 Thế giới 6854,2 7343 7.794 1,05 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so
- với các châu lục khác và so với thế giới? b. Hiện nay, Việt Nam đang nằm trong số 15 quốc gia đông dân nhất thế giới, nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm. Vậy chúng ta phải làm gì để giải quyết tình trạng trên? ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề danh : ................... 002 B. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoặc D trước đáp án những câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á? A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. C. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt bởi nhiều dãy núi ăn ra sát biển. Câu 2: Nguyên nhân nào làm cho khí hậu châu Á chia thành nhiều kiểu? A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều vĩ tuyến và có nhiều hệ thống núi cao D. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến và có nhiều hệ thống núi cao. Câu 3: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Hoa Trung. C. Đồng bằng sông Lưỡng Hà. D. Đồng bằng Pam-pa. Câu 4: Sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và trung Á có đặc điểm A. mạng lưới dày đặc, chế độ nước theo mùa. B. kém phát triển, nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan. C. các con sông đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. đóng băng vào mùa đông. Câu 5: Nước ta chủ yếu nằm trong đới cảnh quan nào? A. Cảnh quan núi cao. B. Rừng cận nhiệt đới ẩm. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Xa-van và cây bụi. Câu 6: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực. C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau Câu 7: Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? A. Lũ vào mùa xuân. B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan. C. Chế độ nước theo mùa, sông nhiều nước vào cuối hạ đầu thu. D. Sông ngòi kém phát triển. Câu 8: Nguồn dầu mỏ và khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.
- Câu 9: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. B. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. C. bắc – nam và vòng cung. D. tây bắc – đông nam và vòng cung. Câu 10: Vào mùa đông phần lớn lãnh thổ châu Á chịu ảnh hưởng của áp cao nào? A. Nam Đại Tây Dương. B. Xi-bia. C. A-xo. D. Nam Ấn Độ Dương. Câu 11: Vị trí của châu Á có đặc điểm A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến Xích đạo. B. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. C. kéo dài từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. D. kéo dài từ chí tuyến đến vùng cực. Câu 12: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Thiên Sơn. B. Cap-ca. C. Côn Luân. D. Hi-ma-lay-a. Câu 13: Dân cư khu vực Bắc Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào dưới đây? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-grô-ít. Câu 14: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, các con sông thường chảy từ Nam lên Bắc và các sông thường bị đóng băng vào mùa đông là đặc điểm sông ngòi của khu vực A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 15: Châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Phi và châu Âu. B. Châu Phi và châu Mĩ. C. Châu Mĩ và châu Nam Cực. D. Châu Âu và châu Mĩ. C. TỰ LUẬN 16. Châu Á có kiểu khí hậu nào phổ biến? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu này? 17. Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) 2010 2015 2020 Tỉ lệ tăng tự nhiên % TT Khu vực (triệu người) (triệu người) (triệu người) (2020) 1 Châu Á 4139,5 4.391 4.641 0,86 2 Châu Âu 736,0 738 747,6 0,06 3 Châu ĐD 36,4 39 42,6 1,31 4 Châu Mỹ 932 992 1022 1,2 5 Châu Phi 1.010,3 1.183 1.340 2,49 6 Thế giới 6854,2 7343 7.794 1,05
- c. Dựa vào bảng số liệu trên , hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới? d. Hiện nay, Việt Nam đang nằm trong số 15 quốc gia đông dân nhất thế giới, nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm, dân số đang có xu hướng già đi nhanh chóng. Vậy chúng ta phải làm gì để giải quyết tình trạng trên? ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
- MÔN ĐỊA - LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D D 2 C D 3 D D 4 B B 5 C C 6 B B 7 A C 8 B B 9 B B 10 A B 11 C A 12 C D 13 A C 14 B B 15 C A Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm 16. Châu Á có kiểu khí hậu nào phổ biến? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu này? 3 điểm a. Châu Á có kiểu khí hậu - Khí hậu châu á phổ biển là các kiểu khí hậu gió mùa 1 điểm nào phổ biến? và các kiểu khí hậu lục địa b. Trình bày đặc điểm của - Kiểu khí hậu gió mùa 1 điểm các kiểu khí hậu này? *Phân bố: - Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á - Khí hậu gió mùa nhiệt đới ở Đông Nam Á, Nam Á. *Đặc điểm: Trong năm có hai mùa rõ rệt: + Mùa đông: có gió từ lục địa thổi ra, không khí khô, lạnh, ít mưa 1 điểm + Mùa hạ: có gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm và mưa nhiều. - Kiểu khí hậu lục địa *Phân bố: chủ yếu trong các vùng nội địa và ở khu vực Tây Nam Á. *Đặc điểm: Một năm có hai mùa, mùa hạ khô nóng, mùa đông khô lạnh, lượng mưa ít. 17. a. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu 2 điểm Á so với các châu lục khác và so với thế giới? b. Hiện nay, Việt Nam đang nằm trong số 15 quốc gia đông dân nhất thế giới, nhưng tỉ lệ
- gia tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm. Vậy chúng ta phải làm gì để giải quyết tình trạng trên? e. Dựa vào bảng số - Về số dân: 1 điểm liệu, hãy nhận xét số + giai đoạn 2010 - 2020, châu Á luôn có số dân lớn hơn tất dân và tỉ lệ gia tăng cả các châu lục khác năm 4641 triệu người. dân số tự nhiên của + Dân số châu Á chiếm 59.6% dân số thế giới (năm 2020). châu Á so với các - Về tỉ lệ gia tăng dân số: châu lục khác và so + Tỉ lệ tăng tự nhiên của châu Á năm 2020 đứng thứ 4 của với thế giới? thế giới (0.89%) cao hơn châu Âu (0.06%) thấp hơn châu Phi (2,49%), châu Đại Dương (1.31%) châu Mĩ 1,2%). + Tỉ lệ tăng tự nhiên của châu Á thấp hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới với 1,05% (năm 2020). b. Hiện nay, Việt Nam đang - Thực hiện chính sách dân số (mỗi gia đình sinh đủ 2 con). 1 điểm nằm trong số 15 quốc gia - Phát triển kinh tế, nâng cao dân trí, nhất là các vùng hải đông dân nhất thế giới, đảo, biên giới, vùng núi xa xôi. nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm. Vậy chúng ta phải làm gì để giải quyết tình trạng trên?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn