intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

  1. - Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Họ và tên:…………………… MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8 Lớp 8/… Thời gian:45 phút( không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) ĐỀ A Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Điểm cực Bắc, cực Nam phần đất liền của châu Á lần lượt nằm trên những vĩ độ: A. 1°16’B và 77°44’B. B. 77°44’B và 1°16’N. C. 77°44’N và 1°16’N .D. 77°44’B và 1°16’B. Câu 2.Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu.B. sông ngòi thiếu nước quanh năm. C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ.D. mùa hạ nhiều nước, mùa đông khô cạn. Câu 3.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng: A. 40,1 triệu km2.B. 41, 5 triệu km2.C. 44 triệu km2.D. 44,4 triệu km2. Câu 4.Tại sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau? A. Lãnh thổ rất rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên. C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương.D. Lãnh thổ trải dài từ Cực Bắc đến Xích đạo. Câu 5. Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào? A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á. C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á. Câu 6.Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran. B. A-ma-zôn. C. Ấn-Hằng. D. Lưỡng Hà. Câu 7. Hướng gió mùa đông thổi đến khu vực Đông Nam Á là A. Đông Bắc. B.Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 8.Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.B. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.D. Các núi cao và sơn nguyên tập trung ở trung tâm. Câu 9.Khí hậu Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu: A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.B. Gió mùa và khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. C. Khí hậu hải dương và khí hậu lục địa.D.Gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương. Câu 10. Gió mùa là loại gió thổi theo mùa với đặc tính: A. mùa hạ nóng và khô, mùa đông lạnh và ẩm.B. mùa hạ nóng, ẩm, mùa đông lạnh và khô. C. mùa hạ mát mẻ, mùa đông ấm áp.D. mùa hạ nóng bức, mùa đông gió lạnh lẽo và ấm. Câu 11. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu là do A. dân di cư sang các châu lục khác. B. thực hiện tốt chính sách dân số. C. hệ quả của quá trình công nghiệp hoá. D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh tăng lên. Câu 12.Dân cư tập trung đông ở châu Á là do
  2. A. châu Á có nhiều chủng tộc.B. kinh tế phát triển mạnh mẽ. C. dân từ các châu lục khác di cư sang.D. có nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. Câu 13.Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 14.Đánh giá như thế nào về tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ Châu Á cuối TK XX? A. Phát triển không đều. B.. Phát triển chậm. C. Phát triển đều. D. Không phát triển. Câu 15.Số lượng các quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á có mức thu nhập thấp và dưới trung bình chiếm tỉ lệ : A. thấp. B. trung bình. C. khá. D. cao. II.TỰ LUẬN:(5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm)Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Câu 2 (1.0 điểm)Gió mùa gây ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Việt Nam? Câu 3 (2.0 điểm)Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế, năm 2011 của một số nước và vùng lãnh thổ (đơn vị:USD) Quốc gia GDP/người (USD) CHND Trung Hoa 5444,8 Nhật Bản 45902,7 Hàn Quốc 22424,1 Cam-pu-chia 896,8 Lào 1319,6 Xin-ga-po 46241,0 Thái Lan 4972,4 Việt Nam 1517,0 Cô-oét 62664,1 A-rập xê-út 20540,3 Băng-la-đét 743,4 Ấn Độ 1508,5 (Trích theo Tổng cục Thống kê) a.Qua bảng số liệu trên, em có nhận xét gì về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước. b.Hãy tính sự chênh lệch về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế giữa nước cao nhất và thấp nhất.
  3. . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….... ............... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………….
  4. Trường THCS Phan Châu KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Trinh MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8 Họ và tên:…………………… Thời gian:45 phút( không kể thời gian giao đề) Lớp 8/… I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) ĐỀ B Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là: A. 9200 km. B. 5800 km.C. 2900 km .D. 8500 km. Câu 2.Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu.B. sông ngòi thiếu nước quanh năm. C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D.mùa hạ nhiều nước, mùa đông khô cạn. Câu 3.Diện tích phần đất liền của châu Á tính cả diên tích các đảo phụ thuộc rộng khoảng A. 40,1 triệu km2.B. 41, 5 triệu km2C. 44 triệu km2.D. 44,4 triệu km2. Câu 4.Tại sao khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? A. Lãnh thổ rất rộng lớn, có nhiều núi và sơn nguyên B. có nhiều núi và sơn nguyên C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương.D. Lãnh thổ trải dài từ Cực đến Xích đạo. Câu 5. Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào? A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á. C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á. Câu 6.Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.B. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.D. Các núi cao và sơn nguyên tập trung ở trung tâm. Câu 7. Hướng gió mùa đông thổi đến khu vực Đông Nam Á là A. Đông Bắc. B.Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 8.Khí hậu Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu: A. Gió mùa và khí hậu lục địa. B. Gió mùa và khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. C. Khí hậu hải dương và khí hậu lục địa.D. Gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương. Câu 9. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu là do A. dân di cư sang các châu lục khác. B. thực hiện tốt chính sách dân số. C. hệ quả của quá trình công nghiệp hoá. D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh tăng lên. Câu 10.Dân cư tập trung đông ở châu Á là do A. châu Á có nhiều chủng tộc.B. kinh tế phát triển mạnh mẽ. C. có nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ.D. dân từ các châu lục khác di cư sang Câu 11.Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran. B. A-ma-zôn. C. Ấn-Hằng. D. Lưỡng Hà. Câu 12.Số lượng các quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á có mức thu nhập thấp và dưới trung bình chiếm tỉ lệ :
  5. A. thấp. B. trung bình. C. khá. D. cao. Câu 13. Gió mùa là loại gió thổi theo mùa với đặc tính: A. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông gió lạnh và ẩm.B. mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh và khô. C.Mùa hạ gió mát mẻ, mùa đông ấm ápD. mùa hạ gió nóng, mùa đông gió lạnh lẽo và ấm. Câu 14.Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 15.Đánh giá như thế nào về tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ Châu Á cuối TK XX? A. Phát triển không đều. C. Phát triển chậm.B. Phát triển đều. D. Không phát triển. II. TỰ LUẬN:(5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm)Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Câu 2 (1.0 điểm)Gió mùa gây ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Việt Nam? Câu 3 (2.0 điểm)Cho bảng số liệu sau: Bảng 5.1: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người) Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm Châu lục 1950 2000 2002 2002 Châu Á 1402 3638 3766 1,3 Châu Âu 547 729 728 -0,1 Châu Đại 13 30,4 32 1,0 Dương Châu Mĩ 339 829 850 1,4 Châu Phi 221 784 839 2,4 Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 1,3 a. Dựa vào bảng 5.1 em hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. b. Tại sao hiên nay tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á giảm? Bài làm I . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án
  6. ……………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….... ............... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……
  7. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 8- NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM(5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 1 1 1 4 5 Đáp án D C B D A B A C A C B D B A D II.TỰ LUẬN:(5.0 điểm) Câu 1- (2.0điểm). a.Thuận lợi: Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú:(1điểm) + Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng lớn. Các khoáng sản tiêu biểu : dầu mỏ, khí đốt, than sắt, kim loại màu,… + Các tài nguyên đất, khí hậu, nước, sinh vật đa dạng là cơ sở để tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm. b. Khó khăn: (1 điểm) + Địa hình cao hiểm trở. + Khí hậu: diện tích hoang mạc lớn, các vùng khí hậu giá lạnh…. + Nhiều thiên tai: Động đất, núi lửa, bão lụt,…. Câu 2: (1.0 điểm).Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Việt Nam: + Làm thay đổi tính chất khí hậu nội chí tuyến của Việt Nam.(0,5) + Làm cho khí hậu Việt Nam một năm có hai mùa khá rõ rệt. (0,5) Câu 3: (2.0 điểm). a. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước ở châu Á không đều.(1,0 điểm) b. Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng 843 lần.(1đ)
  8. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 8- NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án D C D A A C A A B D B D B B A II. TỰ LUẬN:(5.0 điểm) Câu 1- (2.0điểm). a.Thuận lợi::(1đ) Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú + Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng lớn. Các khoáng sản tiêu biểu : dầu mỏ, khí đốt, than sắt, kim loại màu,…(0,5đ) + Các tài nguyên đất, khí hậu, nước, sinh vật đa dạng là cơ sở để tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm,…(0,5đ). b. Khó khăn: (1đ) + Địa hình cao hiểm trở.(0,25) + Khí hậu: diện tích hoang mạc lớn, các vùng khí hậu giá lạnh…(0,5đ),. + Nhiều thiên tai: Động đất, núi lửa, bão lụt,….(0,25đ) Câu 2: (1.0 điểm). Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Việt Nam: + Làm thay đổi tính chất khí hậu nội chí tuyến của Việt Nam.(0,5) + Làm cho khí hậu Việt Nam một năm có hai mùa khá rõ rệt. (0,5) Câu 3: (2.0 điểm). a.Nhận xét: - Châu Á có số dân đông, đông hơn dân số của các châu lục khác như Châu Âu, Châu Mỹ chiếm 61 % dân số thế giới (0,75đ) - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á ngang bằng với thế giới cao hơn Châu Âu và Châu Đại dương, thấp hơn Châu Phi và Châu Mỹ(0,75đ) b.Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á giảm do thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình(0,75đ)
  9. Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Nội Cấp độ Cấp độ dung thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q 1. Địa lí - Nhận - Trình Vận tự nhiên biết vị bày dụng châu Á trí địa lí, được kiến giới hạn đặc thức đã và kích điểm học để thước địa hình giải lãnh thổ và thích, của châu khoáng liên hệ Á. sản châu các vấn - Biết Á. đề thực được - Trình tiễn có đặc bày và liên điểm giải quan địa hình đến Địa thích và lí tự khoáng được nhiên sản châu đặc châu Á Á. điểm khí và Việt - Biết hậu của Nam. được châu Á. . đặc - Nêu và điểm khí giải
  10. hậu của thích châu Á. được sự - Biết khác 10 TN được nhau 2 TL đặc giữa 6,3đ điểm kiểu khí chung hậu gió của sông mùa và ngòi kiểu khí châu Á. hậu lục - Biết địa ở được sự châu Á. phân bố - Trình một số bày cảnh được quan tự đặc nhiên ở điểm châu Á. chung của sông ngòi châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn. - Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở
  11. châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan. - Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á. Số câu 8 2 1 1 Số điểm 2,7đ 0,6đ 2,0đ 1,0đ 2. Đặc - Biết - Giải điểm được thích dân cư, một số dược xã hội một số đặc châu Á đặc điểm nổi điểm nổi bật về bật về dân cư, dân cư, xã hội xã hội châu Á. châu Á. Số câu 2 1 3 Số điểm TN 0,7đ 0,3 1đ 3. Đặc - Biết (ở - Biết điểm mức độ phân phát đơn tích, triển giản) nhận xét kinh tế một số bảng số xã hội đặc liệu của các điểm thống kê nước phát về một châu Á. triển số chỉ
  12. kinh tế tiêu kinh của các tế - xã nước ở hội ở châu Á. một số nước châu Á. Số câu 2 1 2 Số điểm 2,0đ TN 0,7đ 1 TL 2,7đ TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15T N 3TL TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 8 - NĂM HỌC 2022-2023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2