Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
- Ngày soạn: Tiết 10: KIỂM TRA GIỮA KÌ Môn Địa lí 8 Thời gian : 45p I/Mục tiêu bài kiểm tra Qua bài kiểm tra HS cần: 1.Kiến thức: đánh giá được những kiến thức đã học về địa lý tự nhiên và đặc điểm Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản châu Á, Sông ngòi cảnh quan châu á, đặc điểm dân cư xã hội châu Á, dân cư xã hội châu Á. 2Kĩ năng: vẽ được sơ đồ, tính toán, vẽ biểu đồ, nhận xét. 3Thái độ: trung thực, tích cực, tự giác. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: đánh giá ngôn ngữ, tư duy lãnh thổ, vẽ sơ đồ, tính toán, vẽ biểu đồ, nhận xét . - Phẩm chất: tự lập, tự tin, tự chủ, có tinh thần vượt khó; có trách nhiệm với bản thân, trung thực. II/ Hình thức kiểm tra: kết hợp tự luận và trắc nghiệm Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên bài 1. Vị trí Biết được Biết được Hiểu được địa lí địa Châu Á vị trí châu chiều rộng hình kéo dài từ Á. bờ tây khoáng vùng cực. sang bờ sản châu đông của Á. châu Á. Số câu:3C 1C 1C 1C Số 0.5đ 2đ 0.5đ điểm:3đ 5% 20% 5% Tỉ lệ:30% 2. Sông Biết được Hiểu được Giải thích ngòi và sông núi và cao được cảnh quan Trường nguyên thuận lợi châu Á. Giang là cao nhất khó khăn sông lớn. châu Á. của thiên nhiên châu Á. Số câu:3C 1C 1C 1C Số điểm:3 0.5 0.5 2đ Tỉ lệ:30% 5% 5% 20% 3. Tình Biết được Biết được Trình bày Đánh giá
- hình phát vật nuôi nguồn tài các nước các nước triển kinh quan trọng nguyên xuất khẩu về nông tế xã hội ở nhất ở của Tây gạo của nghiệp, các nước châu Á Nam Á có châu Á. công châu Á. thu nhập. nghiệp, dịch vụ. Số câu:4C 1C 1C 1C 1C Số 0.5 1,đ 0.5 2đ điểm:4đ 5% 10% 5% 20% Tỉ lệ:40% TSC: 45%= 4,5 điểm 35%= 3,5 điiểm 20%= 2,5 điểm TSĐ: Tỉ lệ: IV.ĐỀ KIỂM TRA I/ Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng: a/ Chí tuyến Bắc. b/ Chí tuyến Nam. c/ Xích đạo. d/ Vòng cực Nam. Câu 2: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là: a/ 8500km. b/ 9200km c/ 12.1000km. d/ 14600km. Câu 3:Sông Trường Giang là con sông lớn chảy qua trong lãnh thổ của quốc gia: a/ Ấn Độ. b/ Trung Quốc. c/ Thái Lan. d/ Mông Cổ. Câu 4: Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở: a/ Vùng phía đông. b/ Vùng trung tâm. c/ Vùng phía bắc. d/ Vùng phía tây Câu 5: Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là: a/ Trâu. b/ Bò. c/ Tuần lộc. d/ Cừu. Câu 6: Các nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ nhất và thứ hai thế giới là: a/ Trung Quốc, Ấn Độ. b/ Thái Lan, Việt Nam. c/ Hoa kì, In đô. II/ Tự luận: 7 điểm Câu 1: Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á? (2 điểm) + Đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á: - Vị trí địa lí: Châu Á là một bộ phận của lục địa A- Âu, năm kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, tiếp giáp với châu Âu, châu Phi và các đại dương Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. - Kích thước lãnh thổ: Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, với diện tích44,4 triệu km. Câu 2: Trình bày những thuân lợi, khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống?(2 điểm) a/ Thuận lợi: - Có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. - Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắc, thiếc…
- - Tài nguyên đất, khí hậu, nước, thực vật,động vật, rừng… - Có nguồn năng lượng: thủy năng, gió năng lượng mặt trời, địa nhiệt, dồi dào… b/ Khó khăn: - Địa hình núi cao hiểm trở, nhiều hoang mạc khô cằn rộng lớn. - Nhiều vùng khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, Thiên tai đông đất, núi lửa, bão, lụt thường xảy ra… Câu 3: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có thu nhập cao?(1 điểm) -Một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có thu nhập cao dựa vào nguồn tài nguyên dầu mỏ… Câu 4: Em hày hoàn thành bảng sau :(2 điểm) Ngành Nhóm nước Tên các nước và vùng lành thổ kinh tế Nông Các nước đông dân, sản lượng …………………………………. nghiệp lương thực. - Thái Lan, Việt Nam. …………………………………… Công Cường quốc công nghiệp. …………………………………. nghiệp ……………………………. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo Dich vụ Phát triển cao ……………………………………. I/ Trắc nghiệm: 3 điểm 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ II/ Tự luận: 7 điểm Câu 1 Câu 1: Hãy nêu các đặc 2 điểm điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á? + Đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á: - Vị trí địa lí: Châu Á là một bộ phận của lục địa A- Âu, năm kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, tiếp giáp với châu Âu, châu Phi và các đại dương Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
- - Kích thước lãnh thổ: Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, với diện tích44,4 triệu km. Câu 2 Câu 2: Trình bày những 2 điểm thuân lợi, khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống? a/ Thuận lợi: - Có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. - Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắc, thiếc… - Tài nguyên đất, khí hậu, nước, thực vật,động vật, rừng… - Có nguồn năng lượng: thủy năng, gió năng lượng mặt trời, địa nhiệt, dồi dào… b/ Khó khăn: - Địa hình núi cao hiểm trở, nhiều hoang mạc khô cằn rộng lớn. - Nhiều vùng khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, Thiên tai đông đất, núi lửa, bão, lụt thường xảy ra… Câu 3 Câu 3: Dựa vào nguồn 1 điểm tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có thu nhập cao? -Một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có thu nhập cao dựa vào nguồn tài
- nguyên dầu mỏ… Câu 4 Ngành kinh Nhóm nước 2điểm tế Nông nghiệp Các nước đông dân, sản lượng lương thực. ……………………… …………… Công nghiệp Cường quốc công nghiệp. ……………………… ……. Dịch vụ Phát triển cao
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn