Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng Chủ đề Vị trí địa - Nhận biết - Trình bày - Phân tích lí, địa hình được đặc điểm được những được mối quan và khoáng vị trí địa lí và đặc điểm vị trí hệ giữa vị trí sản kích thước của địa lí và địa địa lí và địa châu Á hình hình với khí hậu Số câu: 2 1/2 1/2 3 Số điểm: 1 2 1 4 Tỉ lệ: 10% 20% 10% 40% Khí hậu, - Nhận biết - Trình bày sông ngòi được sự phân được đặc điểm và cảnh bố sông ngòi ở các kiểu khí quan châu Á hậu ở châu Á Câu: 2 1 3 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 10% 20% 30% Đặc điểm - Nhận biết Vẽ biểu đồ dân cư xã được đặc điểm và nhận xét hội dân cư và phân tỉ lệ dân số bố các chủng các châu tộc ở châu Á lục. Câu: 2 1 3 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 10% 20% 30% Tổng số: Câu 6 1/2&1 1/2&1 9 Điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ 30 % 40% 30 % 100%
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Điểm cực Bắc của Châu Á nằm ở vĩ độ A.1016’B C. 77044’B B.23023’B D. 62016’B Câu 2. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới A. 1 C. 2 B. 3 D. 4 Câu 3. Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào A. Đông Nam Á C. Nam Á B. Đông Á D. Tây Nam Á Câu 4. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít của Châu Á phân bố chủ yếu ở A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Đông Á, Bắc Á B. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 5. Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. Tây bắc – Đông nam C. Tây sang Đông B. Nam lên Bắc D. Bắc xuống Nam Câu 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là A. Một châu lục đông dân nhất thế giới C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc D. Tất cả các ý trên II. Phần tự luận (7.0 điểm) Câu 7 (3.0 điểm). Trình bày các đặc điểm của địa hình Châu Á và phân tích ảnh hưởng của chúng đối với khí hậu. Câu 8 (2.0 điểm). Trình bày vị trí, đặc điểm của các kiểu khí hậu gió mùa ở Châu Á. Câu 9 (2.0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số của các châu lục năm 2020 (Đơn vị %) Châu lục Châu Châu Châu Đại Châu Mĩ Châu Phi Á Âu Dương Tỉ lệ (%) 59,5 9,6 0,3 13,3 17,2 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục năm 2020 và nhận xét biểu đồ. BÀI LÀM
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HDC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 0.5 điểm . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B D B D II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 *Đặc điểm địa hình: (3.0 điểm) - Nhiều núi cao, sơn nguyên và đồng bằng rộng lớn bậc nhất 0.75 thế giới như dãy Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Tây Tạng, đồng bằng Lưỡng Hà. 0.75 - Các dãy núi có 2 hướng chính: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây, Bắc – Nam hoặc gần Nắc - Nam - Núi cao và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở trung tâm. Trên 0.5 núi cao có băng hà bao phủ quanh năm *Ý nghĩa với khí hậu: 0.5 - Núi và sơn nguyên cao ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa -> Hình thành các kiểu khí hậu lục địa 0.5 khô - Trên các núi và sơn nguyên khí hậu thay đổi theo độ cao địa hình Câu 8 Khí hậu gió mùa: (2.0 điểm) - Phân bố: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á 0.5 - Đặc điểm: + Gồm các kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió 0.75 mùa và ôn đới gió mùa + Gồm 2 mùa rõ rệt: mùa đông gió từ nội địa thổi ra lạnh 0.75 và khô, mùa hạ gió từ biển thổi vào nóng ẩm mưa nhiều Câu 9 * Vẽ biểu đồ tròn, chính xác, ghi đầy đủ số liệu, tên (3.0 điểm) biểu đồ, bảng chú giải.. 1.0 * Nhận xét - Dân số của châu Á chiếm 59,5 % hơn một nửa dân số 1.0 của thế giới - Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục - Châu Đại Dương có số dân ít nhất trên thế giới
- Tân Lập, ngày 01 tháng 11 năm 2022 BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Ân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn