intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

  1. Trường THCS:Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên: MÔN ĐỊA LÝ 8 Lớp: 8/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : A ĐIỂM Lời phê của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (ví dụ:Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..). Câu1. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng: A. 40 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. Câu2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu3. Ở châu Á các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng: A. Tây- Bắc, Đông-Nam và Bắc-Nam (hoặc gần Bắc-Nam). B. Đông Nam và Tây Bắc – Đông Nam. C. Đông-Tây (hoặc gần Đông-Tây) và Bắc – Nam (hoặc gần Bắc – Nam). D. Đông – Tây (hoặc gần Đông-Tây) và Đông – Nam. Câu4.Chiều dài từ điểm cực bắc đến điểm cực nam của châu Á : A. 8200km . B. 8500km . C. 9000 km. D. 9500km Câu5. Quốc gia nào ở châu Á có trữ lượng than lớn nhất ? A. Trung Quốc. C. Việt Nam. B. Cô-ét. D. Nhật Bản. Câu6. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. gió mùa và hải dương. C. hải dương và địa trung hải. B. gió mùa và lục địa. D. lục địa và núi cao. Câu7. Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất châu Á ? A. Hoa Bắc. C. Ấn Hằng. B. Lưỡng Hà. D. Tây Xi-bia. Câu8. Ki-tô giáo được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu công nguyên. C. Thế kỉ VII sau Công nguyên. B. Cuối công nguyên. D. Thế kỉ VI trước Công nguyên. Câu9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á? A. Mạng lưới sông ngòi dày, các sông chảy theo hướng từ Nam lên Bắc. B. Mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và thường gây ra lũ băng lớn. C. Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước do tuyết và băng tan từ các núi cung cấp. D. Mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài.
  2. Câu10. Sông nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Sông Trường giang . C. Sông A-mua . B. Sông Hoàng Hà . D. Sông I-ê-nit-xây . Câu11. Rừng cây lá kim chủ yếu phân bố ở khu vực: A. Tây Nam Á . C. Bắc Á. B. Đông Á . D. Đông Nam Á . Câu12. Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung tâm lục địa . C. Ven biển . B. Ven lục địa . D. Ven đại dương . Câu13. Cảnh quan đặc trưng của đới khí hậu cực và cận cực là : A. đài nguyên. C. thảo nguyên. B. rừng lá kim. D. xavan và cây bụi. Câu14. Vì sao chế độ nước của sông ngòi Đông Nam Á thay đổi theo mùa ? A. Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn. B. Nằm trong đới khí hậu xích đạo. C. Sông có chế độ nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. D. Ảnh hưởng của chế độ mưa gió mùa. Câu15. Vì sao địa hình châu Á bị chia cắt phức tạp? A. Có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao đồ sộ chạy theo hai hướng chính . B. Do có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ chạy theo hai hướng chính và nhiều đồng bằng nằm xen kẽ nhau . C. Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, nằm kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo . D. Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm . B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy:
  3. a) Nhận xét sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á? (2 điểm) b) Giải thích sự phân bố đó? (1 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á . (2 điểm) ------------Hết-------------- Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)(Mỗi câu đúng: 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  4. .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: ĐỊA LÍ 8 . Đề : A A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)(Mỗi câu đúng: 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án B C C B A B D A C D C A A D B B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a)Nhận xét sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á (2 điểm) - Dân cư châu Á phân bố không đồng đều. Tập trung đông tại các khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Dân cư thưa thớt ở khu vực Tây Nam Á, Bắc Á và Trung Á. ( 1 điểm) - Các đô thị phân bố không đồng đều, tập trung nhiều ở đồng bằng và duyên hải, thưa thớt ở các vùng nằm sâu trong nội địa. ( 1điểm) b) Giải thích (1 điểm) - Dân cư tập trung đông tại các khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á vì những khu vực này có khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển... Dân cư thưa thớt ở các khu vực Tây Nam Á, Bắc Á và Trung Á vì những khu vực này có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn, kinh tế kém phát triển.(0.75điểm) - Đô thị tập trung đông ở đồng bằng và duyên hải vì đông dân cư và giao thông thuận lợi. ( 0.25điểm) Câu 2: (2 điểm) *Các kiểu khí hậu gió mùa(1đ) - Khí hậu gió mùa châu Á gồm các kiểu : khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á,Đông Nam Á, khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á (0,5đ) - Trong các khu vực khí hậu gió mùa ,một năm có hai mùa rõ rệt :mùa đông có gió từ nội địa thổi ra ,không khí khô,lạnh ,mưa không đáng kể .Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa ,thời tiết nóng ẩm và có mưa nhiều .(0,5đ) *Các kiểu khí hậu lục địa (1đ) - Phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa và khu vưc Tây Nam Á .(0,5đ) - Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng . Lượng mưa trung bình năm thay đổi từ 200m- 500m,độ bốc hơi lớn độ ẩm không khí luôn luôn thấp . (0,5đ)
  5. Trường THCS:Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên: MÔN ĐỊA LÝ 8 Lớp : 8/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : B ĐIỂM Lời phê của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (ví dụ:Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..). Câu1. Châu Á giáp với những châu lục nào ? A. Châu Mĩ và châu Âu . B. Châu Đại dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Phi D. Châu Mĩ và châu Phi. Câu2. Nguồn tài nguyên dầu mỏ của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực: A. Bắc Á. C. Đông Á. B. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu3. Quốc gia nào ở châu Á là cường quốc công nghiệp ? A. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. B. Ân Độ D. Nhật Bản. Câu4.Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là : A. 8500km. C. 9200km . B. 9000km. D. 9500km . Câu5. Cảnh quan đặc trưng của Việt Nam là: A. rừng cận nhiệt đới ẩm . C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng . B. rừng nhiệt đới ẩm . D. rừng và cây bụi lá cứng . Câu6. Phật giáo được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu công nguyên. C. Thế kỉ VII sau Công nguyên. B. Cuối công nguyên. D. Thế kỉ VI trước Công nguyên. Câu7. Năm 2020, dân số khu vực Đông Nam Á là 668 triệu người và dân số của Việt Nam là 97,3 triệu người . Vậy dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số khu vực Đông Nam Á ? A. 14,2% B. 14,6% C .15,8% D. 16,8% Câu8. Vào mùa đông, trung tâm khí áp có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á: A. Nam Ấn Độ Dương. C. I-ran. B. A-lê-ut. D. Xi-bia.
  6. Câu9. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở các khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á chủ yếu là: A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết tan. D. nước ở các ao, hồ. Câu10. Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn ? A. Châu âu . B. Châu Á . C. Châu Mĩ . D . Châu Đại Dương . Câu 11.Các kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến nhất ở châu Á ? A.Kiểu gió mùa và kiểu lục địa . B. Kiểu hải dương và kiểu gió mùa . C.Kiểu lục địa và kiểu địa trung hải . D. Kiểu núi cao và kiểu lục địa . Câu 12.Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước : A.chậm phát triển . B. đang phát triển . C. phát triển . D. công nghiệp mới . Câu 13.Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào ? A.Nam Á . B. Bắc Á . C. Đông Á . D . Tây Á . Câu 14. Vì sao địa hình châu Á bị chia cắt phức tạp? A. Có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao đồ sộ chạy theo hai hướng chính . B. Do có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ chạy theo hai hướng chính và nhiều đồng bằng nằm xen kẽ nhau . C. Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, nằm kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo . D. Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm . Câu 15. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu là do A.lãnh thổ rộng lớn . B.có nhiều núi và sơn nguyên cao . C.nằm giữa ba đại dương lớn . D.lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo . B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (3 điểm) Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy:
  7. a) Nhận xét sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á? (2 điểm) b)Giải thích sự phân bố đó? (1 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á (2 điểm) ------------Hết-------------- Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)(Mỗi câu đúng: 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  8. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: ĐỊA LÍ 8 . Đề : B A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)(Mỗi câu đúng: 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án C B D C B D B D A B A B B B D B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a)Nhận xét sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á (2 điểm) - Dân cư châu Á phân bố không đồng đều. Tập trung đông tại các khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Dân cư thưa thớt ở khu vực Tây Nam Á, Bắc Á và Trung Á. ( 1 điểm) - Các đô thị phân bố không đồng đều, tập trung nhiều ở đồng bằng và duyên hải, thưa thớt ở các vùng nằm sâu trong nội địa. ( 1điểm) b) Giải thích (1 điểm) - Dân cư tập trung đông tại các khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á vì những khu vực này có khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển... Dân cư thưa thớt ở các khu vực Tây Nam Á, Bắc Á và Trung Á vì những khu vực này có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn, kinh tế kém phát triển.(0.75điểm) - Đô thị tập trung đông ở đồng bằng và duyên hải vì đông dân cư và giao thông thuận lợi. ( 0.25điểm) Câu 2: (2 điểm) - Đặc điểm địa hình châu Á: + Châu Á có nhiều hệ thống núi,sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới .(0,5đ) + Các dãy núi chạy theo hai hướng chính : Đông – Tây hoặc gần đông tây và bắc – nam hoặc gần bắc –nam làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp.(0,25đ) + Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm .(0,25đ) - Đặc điểm khoáng sản châu Á: Khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu là: dầu mỏ, khí đốt, than , kim loại màu .(1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0