intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề 811 MÔN: ĐỊA LÍ 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á? A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Vùng nội địa, Tây Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 4: Lượng mưa trung bình năm của kiểu khí hậu lục địa là: A. 200 – 500 mm. B. 500 - 1000 mm. C. dưới 200 mm. D. trên 1000 mm. Câu 5: Việt Nam nằm trong đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 6 : Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A. mạng lưới thưa thớt. B. nguồn cung cấp nước là do băng tan. C. không có nhiều sông lớn. D. mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 7: Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm chung của sông ngòi châu Á? A. Phân bố không đều. B. Chế độ nước khá phức tạp. C. Các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Có nhiều giá trị: thủy lợi, giao thông, thủy điện,... Câu 8: Sông nào sau đây không thuộc châu Á? A. Vôn - ga. B. Hoàng Hà. C. Trường Giang. D. Mê Công. Câu 9: Khu vực có ít sông lớn và kém phát triển là A. Bắc Á. Tây Nam Á. B. Đông Á, Bắc Á. C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 10: “Chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân”. Đây là đặc điểm của sông ngòi khu vực A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Tây Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
  2. Câu 11: Đâu không phải là đặc điểm của dân cư, xã hội châu Á? A. Châu lục đông dân nhất thế giới. B. Là nơi đời của các tôn giáo: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki – tô giáo, Hồi giáo. C. Dân cư phân bố đồng đều. D. Có 3 chủng tộc chính: Môn – gô – lô – it, Ơ – rô – pê – ô – it, Ô – xtra – lô – it. Câu 12: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số châu Á giảm đáng kể do A. thực hiện tốt chính sách dân số. B. sự phát triển của các siêu đô thị. C. tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. D. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. Câu 13: Ấn Độ giáo và Phật Giáo ra đời ở A. Ấn Độ. B. Tây Á. C. Pa – le – xtin. D. Ả - rập – xê – út. Câu 14: Chủng tộc Môn – gô – lô – it phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á, Trung Á, Tây Á B. Đông Á, Tây Nam Á, Bắc Á. C. Bắc Á, Đông Á và Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. Câu 15. Châu lục nào có dân số đông nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 16. Tây Nam, Trung Á và Nam Á là những khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc A. Môn – gô – lô – it. B. Ô – xtra – lô - it. C. Ơ – rô – pê – ô – it. D. Nê – grô – it. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm). a, Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. b, Giải thích nguyên nhân vì sao khí hậu châu Á lại phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu. Câu 2. (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm sông ngòi Bắc Á. Câu 3. (2,0 điểm) Nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây: Dân số châu Á giai đoạn 1800 – 2019 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2019 Số dân 600 880 1402 2100 3110 4190 4600 (Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1800 - 2019, NXB Thống kê, Hà Nội, 2020)
  3. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề 812 MÔN: ĐỊA LÍ 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Châu Á có mấy kiểu khí hậu phổ biến? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào châu Á? A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Vùng nội địa, Tây Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 3: Vào mùa hạ, thời tiết ở khu vực khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều do A. có gió thổi từ đại dương vào lục địa. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng. C. có gió thổi từ lục địa ra đại dương. D. có nhiều đồng bằng lớn ven biển. Câu 4: Ở châu Á kiểu khí hậu lục địa phân bố ở A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Vùng nội địa, Tây Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 5: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 6: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 7: Các sông lớn ở Bắc Á chủ yếu chảy theo hướng A. tây bắc – đông nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. bắc xuống nam. Câu 8: Sông ngòi khu vực Tây Á và Trung Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ A. nguồn nước ngầm. B. nước mưa. C. băng tuyết tan. D. nước từ ao, hồ. Câu 9: “Mạng lưới sông ngòi dày đặc, các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc”. Đây là đặc điểm của sông ngòi khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á, Tây Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á Câu 10: Sông nào sau đây chảy qua lãnh thổ Việt Nam? A. Vôn – ga. B. Mê Công. C. Rai – nơ. D. Nin. Câu 11: Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số châu Á đã đạt được thành tựu A. kinh tế phát triển mạnh. B. an ninh xã hội được đảm bảo. C. đời sống nhân dân được nâng cao. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 12: Chủng tộc nào sau đây không phải chủng tộc chính của châu Á? A. Môn – gô – lô – it. B. Ô – xtra – lô – it.
  4. C. Nê – grô – it. D. Ơ – rô – pê – ô – it. Câu 13: Đông Nam Á và Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc A. Môn – gô – lô – it. B. Ô – xtra – lô – it. C. Nê – grô – it. D. Ơ – rô – pê – ô – it. Câu 14: Chủng tộc Ơ – rô – pê – ô – it phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á, Trung Á, Tây Á B. Đông Á, Tây Nam Á, Bắc Á. C. Bắc Á, Đông Á và Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 15. Pa – le – xtin là nơi ra đời của tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Ki – tô giáo. D. Hồi giáo. Câu 16. Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn là A. Ki-tô giáo, Phật giáo. B. Hồi giáo, Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo, Phật giáo. D. Ki-tô giáo, Hồi giáo. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm). a, Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á. b, Giải thích nguyên nhân vì sao khí hậu châu Á lại phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu. Câu 2. (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm sông ngòi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 3. (2,0 điểm) Nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây: Dân số châu Á giai đoạn 1800 – 2019 (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2019 Số dân 600 880 1402 2100 3110 4190 4600 (Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1800 - 2019, NXB Thống kê, Hà Nội, 2020)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2