intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA 8 – NĂM HỌC 2022-2023. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được - Trình bày và giải Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng CHÂU Á các đặc điểm tự thích được một số đặc mưa của một số địa điểm ở châu Á nhiên, dân cư, kinh điểm về tự nhiên, dân để hiểu và trình bày đặc điểm của tế xã hội ở châu Á. cư và kinh tế - xã hội một số kiểu khí hậu tiêu biểu ở châu Á. châu Á. Số câu 8c 2c 1c 1/2c 1/2c Số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ TS câu 8c 3c 1c 12 c TS điểm 4đ 3đ 3đ 10đ
  2. PHÒNG GD - ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút. I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Học sinh chọn một đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Lãnh thổ châu Á kéo dài từ A. cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. vùng cực Bắc đến chí tuyến Bắc. D. vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam. Câu 2. Dãy núi nào không thuộc châu Á? A. Hy-ma-lay-a. B. Thiên Sơn. C. An-đét. D. Côn Luân. Câu 3. Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi Bắc Á? A. Có mạng lưới sông dày. B. Mùa xuân băng tan gây lũ. C. Nước sông đóng băng vào mùa đông. D. Các sông lớn có hướng chảy từ bắc xuống nam. Câu 5. Cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa của châu Á là A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Câu 6. Trung tâm áp cao hình thành trên lục địa châu Á vào mùa đông có tên là A. Xi-bia B. A-le-ut . C. Ha-oai. D. I-ran. Câu 7. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố ở A. Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Nam Á. Câu 8. Một số nước và vùng lãnh thổ châu Á có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh là A. Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan. B. Thái Lan, Bru-nay, Đài Loan. C. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. D. Ấn Độ, Pa-ki-tan, Đài Loan. Câu 9. Loại cây trồng phổ biến ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á là A. lúa mì, chà là, bông. B. lúa gạo, chà là, chè. C. lúa mì, cọ dầu, chà là. D. lúa gạo, cà phê, chè. Câu 10. Hai nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới là A. Trung Quốc và Việt Nam. B. Thái Lan và Việt Nam. C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Ấn Độ và Thái Lan.
  3. II. Tự luận. (5 điểm) Câu 11. (2 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Câu 12. (3 điểm) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây: a. Phân tích đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa. b. Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào?
  4. PHÒNG GD - ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút. I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Học sinh chọn một đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Lãnh thổ châu Á tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương đó là A. Châu Mỹ, châu Âu; Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Châu Phi, châu Âu; Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Châu Phi, châu Âu; Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Mỹ, châu Phi; Thái Bình Dương và Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2. Đồng bằng nào không thuộc châu Á? A. Pam-pa. B. Tu-ran. C. Lưỡng Hà. D. Tây Xi-bia. Câu 3. Các kiểu khí hậu lục địa châu Á phân bố ở A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. vùng nội địa và Tây Nam Á. C. vùng nội địa và Đông Nam Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á? A. Mạng lưới sông ngòi rất thưa thớt. B. Càng về hạ lưu lượng nước càng giảm. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông nhiều nước. D. Nước sông được cung cấp bởi băng tuyết tan từ núi cao. Câu 5. Một trong các kiểu cảnh quan của khí hậu lục địa châu Á là A. Đài nguyên. B. Rừng lá rộng. C. Xa –van. D. Thảo nguyên. Câu 6. Trung tâm áp thấp hình thành trên lục địa châu Á vào mùa hè có tên là A. Xi-bia B. A-le-ut . C. Ha-oai. D. I-ran. Câu 7. Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố ở A. Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Nam Á. Câu 8. Các nước có thu nhập cao nhưng trình độ kinh tế - xã hội phát triển chưa cao là A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Cô-oet. B. Thái Lan, Bru-nay, Cô-oet. C. Bru-nây, Cô-oet, Ả-rập Xê-ut. D. Ấn Độ, Pa-ki-tan, Ả-rập Xê-ut. Câu 9. Loại cây trồng phổ biến ở khu vực khí hậu lục địa châu Á là A. lúa mì, chà là, cọ dầu. B. lúa gạo, chà là, chè. C. lúa mì, lúa gạo, cà phê. D. lúa gạo, cà phê, chè. Câu 10. Hai nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Thái Lan và Việt Nam.
  5. C. Trung Quốc và Việt Nam. D. Ấn Độ và Thái Lan. II. Tự luận. (5 điểm) Câu 11. (2 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Câu 12. (3 điểm) Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây: a. Phân tích đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa. b. Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào?
  6. A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng B C A D D A C C D B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. 0,5 11. - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – (2 đ) nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. 0,75 - Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. 0,75 - Nhiệt độ TB năm trên 250C, không có tháng nào nhiệt độ dưới 250C, biên độ nhiệt năm khoảng 70C . 1,0 - Lượng mưa lớn (2750 mm) và mưa theo mùa: mùa mưa từ tháng 5 -10 chiếm khoảng 80% lượng mưa cả 12. năm, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. 1.0 (3 đ) - Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. 1,0
  7. A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý đúng C A B C D D B C A A B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. 0,5 11. - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – (2 đ) nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. 0,75 - Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. 0,75 - Khí hậu khắc nghiệt, nhiệt độ cao nhất 250C, thấp nhất -80C. Biên độ nhiệt năm cao khoảng 330C . 1,0 - Lượng mưa thấp (220mm). Mùa hạ khô nóng, có mưa nhưng rất ít; mùa đông lạnh khô. 12. 1,0 (3 đ) - Thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa. 1,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2