intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

24
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC 2021-2022 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Trắc nghiệm( 5,0 điểm) Câu 1 Biết 0,33 Biết được địa bàn của trú của dân tộc ít người. Câu 2 Biết 0,33 Biếtsự gia tăng dân số của nước ta trong năm 2021. Sức ép của dân số đối với việc làm. Đặc điểm đô thị hóa Câu 3 Hiểu 0,33 nước ta. Câu 4 Biết 0,33 Đặc điểm đô thị hóa nước ta. Câu 5 Biết 0,33 Hậu quả của việc sức ép của dân số Câu 6 Hiểu 0,33 Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 7 Biết 0,33 Sự phân bố cây trồng trong nông nghiệp. Câu 8 Biết 0,33 Các loại cây trồng ở nước ta. Câu 9 Biết 0,33 Vai trò các loại rừng Câu 10 Biết 0,33 Sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta. Câu 11 Hiểu 0,33 Thành tựu của nền kinhn tế nướ ta Các nhân tố tự nhiên, ảnh hưởng đến sự phát triển và phân Câu 12 Biết 0,33 bố nông nghiệp. Câu 13 Hiểu 0,33 Sự phân bố tài nguyên nước trong phát triển nông nghiệp Câu 14 Biết 0,33 Ngành chăn nuôi trong sự phát triển nông nghiệp. Câu 15 Hiểu 0,33 Tỉ trọng nông nghiệp về ngành chăn nuôi Phần II: Tự luận(5,0 điểm) Hiểu Các nguồn lợi thủy, hải sản. Và Phân tích những thuận lợi 2.0 về tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp (đề B) Câu 1 Vận dụng 1.0 Ý nghĩa việc khai thác thủy sản ở vùng biển nước ta hiện cao nay. Vận dụng Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số (lao động)nông thôn và Câu 2 2.0 thấp thành thị ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2017 và nhận xét.
  2. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Trường THCS Trần Cao Vâân NĂM HỌC 2021-2022. Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 9 Họ và tên : Thời gian: 45 phút (không kể thời Nhận xét: Lớp 9/ gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc: A. Tày, Thái, Nùng. C. Ê-đê, Gia-rai, Mông. B. Mường, Dao, Khơ-me. D. Chăm, Mông, Hoa. Câu 2. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ A . thấp. B. rất thấp. C. trung bình. D. cao. Câu 3. Dân số Việt Nam năm 2021 khoảng 98 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 1,14%/ năm. Vậy trong năm đó số dân tăng thêm là: A. 1117200 người B. 1117,2 người . C. 11172 người. D. 111720 người Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân số phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. B. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở: A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Tây Nguyên. B. Trung Du Bắc Bộ. C.Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta A. Cây hoa màu. B. Cây lương thực.
  3. C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 9. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào? A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng nguyên sinh. Câu 10. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta là A. Quảng Nam. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Quảng Ngãi. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 cho biết vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không bao gồm tỉnh nào? A. Bắc Ninh B. Vĩnh Phúc. C. Hải Phòng D. Bắc Giang Câu 12. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở: A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 13. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vật Câu 14. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 15. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào? A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng nguyên sinh. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm)Cho bảng số liệu: Số dân nước ta(triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 Trong đó số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. b/ Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? Câu 2. (1,0 điểm).Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? Câu 3(2,0 điểm). Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ? Bài Làm
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021-2022 Đề A. I. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Phương C A B C B B C B C C D C A A C án đúng II. Tự luận. (5,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm
  5. Câu 1 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta (2,0 đ) theo bảng số liệu trên. Năm 1995 2000 2005 2010 Tỉ lệ dân 20,7 24,1 27,1 30,5 1 điểm thành thi 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? - Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. 0,5 điểm -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc làm, đổi đời. 0,25 điểm -Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh. 0,25 điểm Câu 2 *Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm (1,0 đ) nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. 0,25điểm *Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? - Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội 0,25 điểm (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ nghèo) - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục. 0,25 điểm - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài 0,25điểm nguyên.
  6. Câu 3 Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên ( 2 ,0 đ) nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ? a. Tài nguyên đất - Đất là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất 0,5điểm không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. - Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit. b. Tài nguyên khí hậu - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm 0,5 điểm - Khí hậu nước ta phân hóa rất rõ rệt theo chiều bắc- nam, theo mùa và theo độ cao - Nền nông nghiệp còn gặp nhiều tai biến thiên nhiên c. Tài nguyên nước - Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc 0,5 điểm - Nguồn nước ngầm cũng khá dồi dào d. Tài nguyên sinh vật - Nước ta có tài nguyên động thực vật phong phú - Nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt 0,5điểm thích nghi với khí hậu.
  7. Trường THCS Trần Cao Vân Điểm: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : NĂM HỌC 2021-2022. Môn: ĐỊA LÍ. Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao Nhận xét: Lớp 9/ đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở: A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 2. Dân số Việt Nam năm 2021 khoảng 98 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 1,14%/ năm. Vậy trong năm đó số dân tăng thêm là: A. 1117200 người B. 1117,2 người . C. 11172 người. D. 111720 người Câu 3. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở: A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. Câu 5. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ A . thấp. B. rất thấp. C. trung bình . D. cao . Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân số phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 7. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu. C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 8. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
  8. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 cho biết vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không bao gồm tỉnh nào? A. Bắc Ninh B. Vĩnh Phúc. C. Hải Phòng D. Bắc Giang Câu 10. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vật Câu 11.Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 12. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta là A. Quảng Nam. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Quảng Ngãi. Câu 13. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào? A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng nguyên sinh. Câu 14. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc: A. Tày, Thái, Nùng. C. Ê-đê, Gia-rai, Mông. B. Mường, Dao, Khơ-me. D. Chăm, Mông, Hoa. Câu 15. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm).Cho bảng số liệu: Số dân nước ta( triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 Trong đó số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. b/ Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? Câu 2. (1,0 điểm).Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? Câu 3(2,0 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở nước ta? Việc khai thác thủy sản ở vùng biển nước ta hiện nay có ý nghĩa gì?
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ B. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. ( Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Phương C B A B A C A A D A A B C C A án đúng II. Tự luận. (5,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm
  10. Câu 1 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta (2,0 đ) theo bảng số liệu trên. Năm 1995 2000 2005 2010 Tỉ lệ dân 20,7 24,1 27,1 30,5 1 điểm thành thi 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? 0,5 điểm - Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng 0,25 điểm nhiều để kiếm việc làm, đổi đời. -Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh. 0,25 điểm Câu 2 *Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm (1,0đ) nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. 0,25điểm *Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? - Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội 0,25 điểm (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ nghèo) - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục. 0,25 điểm - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài 0,25điểm nguyên.
  11. Câu 3 * Thuận lợi, khó khăn về việc phát triển ngành thủy sản ( 2,0 đ) ở nước ta. - Thuận lợi (mỗi ý: 0,25 điểm) + Vùng biển rộng, mạng lưới sông, suối, ao hồ... dày đặc. 0,25điểm + Nhiều ngư trường đánh bắt lớn. 0,25 điểm + Có nhiều bãi tôm, cá. 0,25 điểm + Dọc bờ biển có nhiều vùng nước lợ, nước mặn, 0,25 điểm rừng ngập mặn; ngoài khơi có các đảo, quần đảo. * Khó khăn (mỗi ý: 0,25 điểm) + Chịu ảnh hưởng của thiên tai. + Dịch bệnh. 0,25 điểm + Môi trường bị ô nhiễm và suy thoái; nguồn lợi 0,25 điểm thủy sản giảm mạnh. 0,25 điểm + Thiếu vốn, quy mô khai thác và nuôi trồng còn nhỏ... 0,25điểm TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Đã duyệt) Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Trần Kim Dung
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Nội Cấp Cấp độ dung độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T TL N K Q Chủ đề 1- Nêu 1- 1- Phân - Câu 1: được Nguyên tích hỏi vận Địa lí một số nhân và bảng số dụng dân cư đặc hậu quả liệu, kiến điểm về của một biểu đồ thức để dân tộc số đặc về số giải - Biết điểm dân thích, các dân dân số phân liên hệ tộc có nước ta theo các vấn trình độ 2- Phân thành đề thực phát biệt phần tiễn có triển được dân tộc. liên kinh tế các loại 2- Vẽ quan khác hình và phân đến chủ nhau, quần cư tích đề địa lí chung thành biểu đồ dân cư. sống thị và dân số đoàn nông Việt kết, thôn Nam. cùng theo - Phân xây chức tích và dựng và năng và so sánh bảo vệ hình tháp dân Tổ thái số nước quốc. quần ta các - Trình cư. năm. bày 3- Trình 3- Sử được sự bày dụng
  13. phân bố được bảng số các dân sức ép liệu và tộc ở của dân bản đồ 6 nước ta. số đối để nhận 4,7đ 2- Trình với việc biết sự bày giải phân bố được quyết dân cư một số việc ở Việt đặc làm ở Nam. điểm nước ta. 4- Phân của dân tích số nước biểu đồ, ta. bảng số 3- Trình liệu về bày cơ cấu được sử dụng tình lao hình động. phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc
  14. giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 4 1 1 1 Số điểm 1,33đ 0,33đ 2,0đ 1,0đ Chủ đề 1- Trình 1- Làm 1- Phân 2: bày sơ rõ được tích Địa lí lược về ý nghĩa biểu đồ kinh tế quá của để nhận trình chuyển xét sự phát dịch cơ chuyển triển cấu dịch cơ của nền kinh tế cấu kinh tế với sự kinh tế. Việt Na phát 2- Phân m. triển tích bản - Thấy kinh tế đồ nông được nước ta. nghiệp chuyển 2- Phân và bảng dịch cơ tích phân bố cấu được cây kinh tế. các công 2- Trình nhân tố nghiệp bày tự để thấy được nhiên, rõ sự tình kinh tế phân bố hình - xã hội của một phát ảnh số cây triển hưởng trồng, của sản đến sự vật xuất phát nuôi. nông triển và - Vẽ và
  15. nghiệp : phân bố phân phát nông tích triển nghiệp. biểu đồ vững 3- Trình về sự chắc, bày thay đổi sản được cơ cấu phẩm nguồn ngành đa lợi chăn nu dạng, thuỷ, ôi. trồng hải sản. 3- Phân trọt vẫn tích bản là đồ để ngành thấy rõ chính. sự phân - Trình bố của bày và các loại giải rừng, thích sự bãi tôm, phân bố cá. của một - Phân số cây tích trồng, bảng số vật nuôi liệu, . biểu đồ 3- Biết để thấy được sự phát thực triển trạng của lâm độ che nghiệp, phủ thuỷ rừng sản. của Trình nước bày ta ; vai những trò của thuận từng lợi và loại khó rừng. khăn về - Trình nuôi bày trồng được thủy tình sản hình phát triển và
  16. phân bố ngành lâm nghiệp. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. Số câu 8 2 1 1 Số điểm 2,66đ 0,66đ 2,0đ 5, TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 1 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2