intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ - HỌC KÌ 1 -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 02 trang) MÔN ĐỊA LÝ 9 Mã đề 101 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Câu 1. Dựa vào Atlat tự nhiên Việt Nam trang 17 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch tỉ trọng cơ cấu GDP từ năm 1990 đến 2007? A. GDP trong ngành công nghiệp xây dựng tăng B. GDP trong ngành dịch vụ khá lớn và ổn định C. GDP trong ngành nông lâm ngư nghiệp giảm D. GDP trong ngành nông nghiệp lớn nhất Câu 2. Những khó khăn nổi bật về khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là A. bão lụt, hạn hán, rét hại B. lũ lut, hạn hán, sâu bệnh C. sạt lở đất, lũ quét, khô hạn D. ngập úng, xâm nhập mặn Câu 3. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới, ngành dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất? A. Khách sạn, nhà hàng B. Tài chính tín dụng C. Giao thông vận tải D. Bưu chính viễn thông Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Thủy sản C. Nguyên, nhiên, vật liệu. D. Hàng tiêu dùng. Câu 5. Quần cư thành thị không có đặc điểm nào dưới đây? A. Kiểu quần cư thành phố, phường. B. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế chủ yếu. C. Có mật độ dân số rất cao. D. Lối sống văn minh hiện đại. Câu 6. Điều kiện nào sau đây tạo nên tính đa dạng trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Đất B. Nước C. Sinh vật D. Khí hậu Câu 7. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ Câu 8. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào nước ta đứng đầu về diện tích trồng cây cà phê? A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 9. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là: A. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão. B. Cung cấp gỗ và lâm sản quý. C. Tạo sự đa dạng sinh học. D. Điều hoà nguồn nước của các sông. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên ở nước ta? A. Địa đạo Vĩnh Mốc. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Khe Sanh. Câu 11. Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở các đô thị nước ta là gì? A. Phát triển công nghiệp và mở rộng dịch vụ B. Xây dựng các khu công nghiệp C. Xuất khẩu lao động D. Phân bố lại dân cư Câu 12. Tỉnh (Thành phố) có số dân đông nhất nước ta hiện nay là: A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Bình Dương D. TP Hồ Chí Minh Câu 13. Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm: A. Hết độ tuổi lao động B. Trong độ tuổi lao động. C. Dưới độ tuổi lao động. D. Trên độ tuổi lao động. Câu 14. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch nhân văn? A. Làng nghề truyền thống B. Công trình kiến trúc C. Lễ hội truyền thống D. Hang động Caxtơ Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 15. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. giống vật nuôi B. nguồn lao động C. phát triển thủy lợi D. giống cây trồng Câu 16. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Mở rộng diện tích canh tác B. Nguồn nước tưới dồi dào C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới D. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ Câu 17. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng và trung du B. Vùng núi C. Cao nguyên D. Vùng núi cao Câu 18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển dựa vào ưu thế chủ yếu nào sau đây? A. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy lâu đời B. Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ C. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ D. Nguồn vốn thu hút từ nước ngoài Câu 19. Ở nước ta, tỉ lệ lao động thiếu việc làm cao hơn tỉ lệ thất nghiệp là do A. phần lớn lao động sống ở nông thôn B. nguồn lao đông tăng nhanh C. sự phát triển không đều của nền kinh tế D. phần lớn lao động chưa qua đào tạo nghề Câu 20. Loại rừng cung cấp gỗ chủ yếu cho ngành công nghiệp chế biến là A. rừng phòng hộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng tự nhiên Câu 21. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, vùng nào nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa? A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt nước ta? A. Hà Nội – Hải Phòng B. Hà Nội – Thái Nguyên C. Hà Nội – Hà Giang D. Hà Nội – Lào Cai Câu 23. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta là A. hóa chất B. khai thác nhiên liệu C. chế biến lương thực thực phẩm D. vật liệu xây dựng Câu 24. Hai đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta là: A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh B. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. C. Hà Nội, Đà Nẵng D. Hà Nội, Hải Phòng Câu 25. Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực Nam đất nước? A. Quần đảo Hoàng Sa-Quần đảo Trường Sa B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu C. Hải Phòng, Quảng Ninh D. Cà Mau, Kiên Giang Câu 26. Dân tộc nào có số dân đông nhất Việt Nam? A. Kinh B. Thái C. Tày D. Mường Câu 27. Thế mạnh nổi bật để phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta là A. hệ thống tàu thuyền, phương tiện đánh bắt hiện đại B. mạng lưới sông hồ, kênh rạch chằng chịt C. có vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú D. có vùng biển rộng, bờ biển dài, diện tích rừng ngập mặn lớn Câu 28. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh là do A. việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình chưa hiệu quả B. nước ta có kết cấu dân số trẻ, số người trong độ tuổi sinh nở cao C. số người nhập cư lớn, tỉ lệ gia tăng cơ học cao D. tỉ lệ gia tăng dân số còn ở mức cao,qui mô dân số đông II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố và điều kiện phát triển của ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta? Câu 2. (1 điểm) Em hãy kể tên một vài dịch vụ được ứng dụng từ công nghệ trong cuộc sống và hoạt động kinh tế ở nước ta hiện nay? -------------------- Chúc các em làm bài thi tốt ------------------- Lưu ý: Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0