Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức (Đề A)
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức (Đề A)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức (Đề A)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 9 - Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm = 5 điểm - Tự luận: 2 câu = 5 điểm Chủ đề/Bài học Cấp độ tư duy Cộng Chuẩn KTKN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 1: Cộng đồng 1 2 0.33 ĐỊA LÍ DÂN CƯ các dân tộc Việt 0.33 0,67 3.3% 6.7 % Nam. 3.3% 2 2 Chủ đề 1: Dân số. 0.67 0,67 Gia tăng dân số 6.7% 6.7% 1 Bài 3: Phân bố dân 1 0.33 0.33 cư và các loại hình 3.3% 3.3% quần cư. 1 Bài 4: Lao động và 1 0.33 việc làm. Chất 0.33 3.3% 3.3% lượng cuộc sống. 2 Chủ đề 2: Sự phát 2 ĐỊA LÝ KINH TẾ 0.67 triển nền kinh tế 6.7% 0,67 6.7% 4 Chủ đề 3: Nông 1 5 1.33 nghiệp 13.3% 2.5 3.83 38.3% 25% Bài 9: Sự phát triển 1 1/2 1/2 3 và phân bố sản xuất 1 0.33 2 0.5 3.17 lâm nghiệp, thủy 0.33 3.3% 20% 5% 31.7% sản. 3.3% Chủ đề 4: Công 1 1 nghiệp 0.33 0,33 3.3% 3.3% Tổng Số câu 12 4 1/2 1/2 17 Cộng Số điểm 4 3.5 2 0.5 10 100% Tỉ lệ 40% 35% 20% 5%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC Số TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I phách: Họ và tên:…………………… NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: / …… Môn:Địa lí 9 Số tờ: Số báo danh (nếu có):................ Thời gian làm bài:45 phút(KKTGGĐ) … ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ kí Điểm bằng Điểm bằng Chữ kí Môn: ........ Người Lời phê số chữ Người coi Lớp: 9/ chấm Số phách: Số tờ:… Đề A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng nhất Câu 1. Trong số 54 dân tộc ở nước ta, dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất? A.Dân tộc Kinh. B.Dân tộc Tày. D.Dân tộc Thái. D.Dân tộc Mường. Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta? A.Các dân tộc cùng chung sống, gắn bó và đoàn kết bên nhau. B.Mỗi dân tộc có những nét văn hóa, kinh nghiệm sản xuất riêng. C.Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc còn chênh lệch. D. Mức sống và trình độ dân trí của các dân tộc ít người đã ở mức cao. Câu 3: Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có xu hướng A. ổn định. B. thu hẹp. C. trẻ hoá. D. già đi Câu 4: Hiện tượng dân số tăng nhanh trong thời gian ngắn vào những năm 50 thế kỉ XX ở nước ta gọi là A. suy giảm dân số. B. bong bóng dân số. C. bùng nổ dân số D. già hoá dân số. Câu 5: So với nhiều nước trên thế giới, nước ta có trình độ đô thị hóa ở mức A. cao. B. thấp. C. rất thấp. D. trung bình. Câu 6: Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong khu vực kinh tế nào? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp – xây dựng. C. Hoạt động đều ở cả 3 khu vực kinh tế. D. Nông lâm ngư nghiệp. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. C. Kinh tế cá thể được thùa nhận và ngày càng phát triển. D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. Câu 8. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng? A.Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. B.Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ. C.Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp. D.Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ. Câu 9. Nhân tố tự nhiên được coi là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là tài nguyên: A. Đất. B. Khí hậu. C. Nước. D. Sinh vật. Câu 10. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa B. mùn núi cao C. feralit D. đất cát ven biển. Câu 11. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:
- A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. B.Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. Câu 12. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là: A. Cây lương thực B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 13. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại: A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng khoanh nuôi. D. Rừng sản xuất. Câu 14. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp : A.Nguồn lao động. B.Cơ sở hạ tầng. C.Chính sách, thị trường. D.Nguồn tài nguyên khoáng sản Câu 15. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản là nhờ có: A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta? (2.5 điểm) Câu 2. (2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn) Năm 1990 1994 1998 2002 Khai thác 728 1120 1357 1802 Nuôi trồng 162 344 425 844 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002. b) Nhận xét biểu đồ. BÀI LÀM ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Địa Lí lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi ý đúng được (0,33 điểm), 3 câu = 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D C B D B D A C A A B D B B. TỰ LUẬN (5 điểm) : Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Tài nguyên đất: Đất là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu 1 điểm 2.5 điểm sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. Tài nguyên đất khá đa dạng, vừa có đất phù sa, đất Feralít tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công nghiệp, cây lương thực phát triển. 0,5 điểm - Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới 0,5 điểm - Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. - Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong phú tạo điều 0,5 điểm kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi Câu 2 a. Vẽ biểu đồ cột trong đó: 2 điểm 2.5 điểm - vẽ đúng, đẹp, đúng tỉ lệ, có đơn vị 1.5 - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ 0.25 0.25 - Tên biểu đồ, đơn vị % b. Nhận xét: Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta tăng đều qua các năm: 0.5 - Khai thác: tăng 1074 nghìn tấn - Nuôi trồng: tăng 682 nghìn tấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn