intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố. Trình bày được đặc điểm về ĐỊA LÍ DÂN - Biết được một số đặc điểm dân Vận dung Át lát Địa lí Việt nguồn lao động và việc sử CƯ số nước ta, đô thị hóa. Nam. dụng lao động. - Biết được tình hình phân bố dân cư nước ta Số câu 3c 0,5c 3c 0,5c 7 câu Số điểm 1,0 đ 2,0 đ 1.0 đ 0,5đ 4.5 điểm Tỉ lệ 10% 20% 10% 5% 45% - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh - Tính tỉ trọng. tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát Giải thích vai trò của các - Phân tích, trình bày được tình ngành công nghiệp trọng Nhận xét BLS, về sự chuyển ĐỊA LÍ KINH triển và phân bố nông, công dịch cơ cấu ngành lao động. nghiệp hình phát triển phân bố nông điểm. TẾ nghiệp, công nghiệp. - Biết được tình hình phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Số câu 3c 6c 1c 1c 11 Số điểm 1,0 đ 2,0 đ 1,5đ 1,0đ 5.5 điểm Tỉ lệ 10% 20% 15% 10% 55% Định hướng phát triển năng lực: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp năng lực, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, Sử dụng số liệu thống kê, Tổng số câu Số câu: 6.5 Số câu: 9 Số câu:1,5 Số câu: 1 18 câu Số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ 40% 30 % 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhậnbiết: - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố. - Cộng đồng các dân tộc. - Biết được một số đặc điểm dân số nước ta. 1 Địa lí dân cư - Dân số, sự gia tăng dân số - Biết được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nguồn lao động. - Biết đặc điểm đô thị hóa. Thông hiểu: Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. Sự phát triển nền kinh Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế 2 Vận dụng: Nhận xét BLS, về sự chuyển dịch cơ cấu. tế Việt Nam theo ngành. - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế Nhận biết: Biết khó khăn về mặt tự nhiên để phát triển nông nghiệp. - xã hội ảnh hưởng đến sự phát Thông hiểu: Địa lí ngành nông triển và phân bố nông nghiệp. - Biết cách tính tỉ trọng. 3 - Biết được tình hình phát triển - Phân tích, trình bày được tình hình phát triển phân bố nông nghiệp. nghiệp và phân bố của các ngành nông- - Phân biệt vai trò của từng loại rừng. lâm-thuỷ sản - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát Nhận biết: Biết cơ sở nguyên liệu của các ngành công nghiệp trọng điểm. Địa lí ngành công triển và phân bố công nghiệp. 4 Thông hiểu: Biết phân bố của thủy điện. nghiệp - Biết được tình hình phát triển và Vận dụng: Giải thích vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm. phân bố của các công nghiệp.
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất từ câu 1 – 15. Câu 1. Việt Nam hiện có bao nhiêu dân tộc? A. 52 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Tày. B. Thái. C. Kinh. D. Nùng. Câu 3. Vùng nào sau đây ở nước ta có nhiều dân tộc ít người sinh sống nhất? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm là do A. thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. B. quy mô dân số đang giảm dần. C. dân số nước ta đang có xu hướng già hóa. D. chất lượng cuôc sống đang được nâng cao. Câu 5. Việc làm đang trở thành vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta chủ yếu là do A. nguồn lao động dồi dào. B. mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động. C. kinh tế phát triển chậm. D. tốc độ tăng dân số và kinh tế chưa đồng bộ. Câu 6. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. B. giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động, tăng tỉ lệ trẻ em và ngoài lao động. C. giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và người ngoài độ tuổi lao động. D. giảm tỉ lệ trẻ em, tăng tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài lao động. Câu 7. Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng. Câu 8. Năm 2019, tổng số dân của nước ta là 96208984 người, trong đó dân số nam là 47881061 người. Vậy, tỉ lệ dân số nam trong dân số cả nước năm 2019 là A. 45,8%. B. 49,8%. C. 53,8%. D. 54,8%. Câu 9. Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng, hoá chất. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 10. Thuỷ năng của sông, suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. sản xuất vật liệu xây dựng.
  4. Câu 11. Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động tài chính, tín dụng thuộc nhóm dịch vụ A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. công cộng. D. cộng đồng. Câu 12. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau, màu trong một năm nhờ A. tài nguyên đất ở nước ta khá đa dạng. B. nước ta có tài nguyên động thực vật phong phú. C. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D. nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông có giá trị lớn về thủy lợi. Câu 13. Cơ sở để phát triển nhiệt điện ở phía Bắc ở nước ta là A. than. B. dầu khí. C. sắt. D. thủy năng. Câu 14. Thủy điện nước ta chủ yếu phân bố ở Trung du miền núi Bắc Bộ và khu vực nào? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 15. Ở nước ta, rừng cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16. (2.5điểm) Trình bày sự phân bố các dân tộc Việt Nam. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam kể tên 5 dân tộc có số dân đông nhất? Câu 17. (1.5đ) Tại sao ngành chế biến lương thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm? Câu 18. (1.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 1989 và năm 2019 (Đơn vị: %) Năm 1989 2019 Nông - lâm - ngư nghiệp 71,5 35,9 Công nghiệp - xây dựng 11,2 29,4 Dịch vụ 17,3 34,7 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta. Bài làm .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  5. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN - ĐỊA LÍ 9
  6. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A D D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A C A A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. - Quá trình đô thị hóa đang diễn ra với tốc độ ngày càng cao. 0.5đ - Số dân đô thị và tỉ lệ dân đô thị tăng. 0.5đ 16 - Quy mô các đô thị được mở rộng, lối sống thành thị lan tỏa ... 0.5đ 2.5đ - Trình độ đô thị hóa thấp, phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và 0.5đ nhỏ. b. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam kể tên 2 đô thị có số dân đông nhất nước ta: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. 0.5đ Chế biến lương thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì: - Có thế mạnh lâu dài: nguồn nguyên liệu phong phú, lao động dồi dào, thị 0.5đ trường tiêu thụ lớn. 17 - Mang lại hiệu quả kinh tế cao: chiếm tỉ trọng cao, vốn đầu tư ít, thu hồi 0.5đ 1.5đ nhanh, tạo ra nhiều việc làm, xuất khẩu. - Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển: nông-lâm-thủy sản, giao thông 0.5đ vận tải... Nhận xét: - Về cơ cấu lao động: chiếm tỉ trọng cao nhất là nông - lâm - ngư nghiệp, 0.25đ tiếp đến là dịch vụ, thấp nhất là ngành công nghiệp - xây dựng. 18 - Về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành: 1.0đ + Tỉ trọng lao động các ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm mạnh (giảm 0.25đ 35,6%). + Tỉ trọng lao động các ngành công nghiệp - xây dựng tăng (tăng 18,2%). 0.25đ + Tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ tăng (tăng 17,4%). 0.25đ Hướng dẫn chấm và biểu điểm - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó Lưu ý: HS được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2