Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 01 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí Câu 1 Câu1 dân cư Câu 2 Số điểm Tỉ lệ Số điểm 1,0 điểm 3,0 điểm 4,0đ 10% 30% Tỉ lệ 40% 2. Địa lí Câu 3 Câu 2 Câu 5 Câu 3 Câu 6 kinh tế Câu 4 Số điểm Số điểm Tỉ lệ 6,0đ 1,0 điểm 3,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ 60 10% 30%. 5% 10%. 5% % Tổng điểm 4,0 điểm 1,5 điểm 3,5 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ 40 % 15 % 35 % 100 %
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Năm 2019 số dân của nước ta là: A. 77,7 triệu người. B. 79,7 triệu người. C. 88,8 triệu nguời. D. 96,2 triệu người. Câu 2: Việt Nam đã trải qua thời kì bùng nổ dân số trong khoảng thời gian: A. từ 1945 trở về trước. B. từ 1945 đến 1954. C. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX. D. từ năm 2000 đến nay. Câu 3: Nước ta bước vào thời kì Đổi mới nền kinh tế bắt đầu từ năm: A. 1976 B. 1980 C. 1986 D. 1996. Câu 4: Hai nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta? A. Đất phù sa, đất nhiếm mặn. B. Đất phù sa, đất feralit. C. Đất phù sa, đất xám. D. Đất feralit, đất xám. Câu 5: Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là: A. đường biển. B. đường bộ. C. đường sắt. D. đường hàng không. Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Biên Hòa. II. Tự luận( 7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta Năm 1954 1960 1979 1999 2009 2014 Số dân (triệu người) 23,8 30,2 52,7 76,3 86,0 90,7 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 1,1 3,9 2,5 1,7 1,08 1,03 (%) a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kì 1954 - 2014. b) Nhận xét tình hình tăng số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kì trên. Câu 2: (3,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy kể tên: a) Các nhà máy điện công suất trên 1000MW của nước ta b) Các mỏ dầu và mỏ khí của nước ta.
- Câu 3: (1,0 điểm) Nêu và giải thích sự khác nhau trong phân bố của các nhà máy thủy điện và nhiệt điện ở nước ta -------------------HẾT--------------------- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C B B A Phần hai: Tự luận (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂ M a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kì 1954 - 2014. 1,0 Biểu đồ kết hợp cột (số dân) và đường (tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên) Câu 1 (3 b) Nhận xét tình hình tăng số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên điểm) của nước ta thời kì trên. - Số dân nước ta tăng liên tục, tăng 66,9 triệu người, gấp 3,8 lần. 1,0 - Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số có xu hướng giảm nhưng không đều 1,0 qua các thời kì: + Từ 1954 - 1960 tăng nhanh nhất, tăng 2,8% (thời kỳ bùng nổ dân số) + Từ 1960 - 2014 tỉ lệ tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm
- dần nhưng chậm, giảm 2,87% a) Kể tên 4 nhà máy điện đang hoạt động có công suất lớn trên 1000 MW ở nước ta. Hòa Bình; Phả Lại; Phú Mỹ; Cà Mau; Sơn La. 1,0 Câu 2 (3 b) Các mỏ dầu và mỏ khí của nước ta. 2,0 điểm) - Mỏ dầu: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Rồng, Đại Hùng, Bạch Hổ, Cái Nước - Mỏ khí: Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải Nêu và giải thích sự khác nhau trong phân bố của các nhà máy thủy điện và nhiệt điện ở nước ta - Các nhà máy thủy điện: phân bố ở miền núi, tập trung trên các 0,5 hệ thống sông lớn và vừa. Do miền núi là nơi có địa hình cao, dốc, sông ngòi nhiều thác ghềnh tạo tiềm năng thủy điện lớn, Câu 3 ngoài ra còn là nơi thưa dân, có nhiều thung lũng xen các dãy núi (1 tạo điều kiện để xây hồ chứa nước. 0,5 điểm) - Các nhà máy nhiệt điện: phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng nơi kinh tế phát triển, dân cư đông, nhu cầu tiêu thụ điện lớn. + Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than phân bố ở các tỉnh phía bắc gần vùng than Quảng Ninh: Ninh Bình, Phả Lại, Uông Bí… + Các nhà máy chạy bằng dầu khí phân bố ở các tỉnh phía nam gần nơi khai thác dầu khí: Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau… Xác Giáo viên thẩm định đáp án Giáo nhận viên của ra Ban đáp giám án hiệu Vũ Thành Nam Trươ Trung ng Văn Thị Đức Hằng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn