intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí . dân cư Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,3 0,7 1,0 3,0 2. Địa lí kinh tế Số câu 8 2 1 11 2,7 2,3 2,0 7,0 Số điểm TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1. Địa lí - Nơi phân bố chủ yếu của các dân tộc ít - Nguyên nhân đồng bằng . dân cư người có mật độ dân số cao hơn Nhận xét về cơ - Số dân nước ta năm 2019 miền núi cấu và sự thay - Khu vực phân bố chủ yếu của dân tộc - Nguyên nhân vấn đề giải đổi cơ cấu lao Chăm, Khơ-me, Hoa quyết việc làm đang bị động theo ngành - Hiểu được mặt mạnh, hạn chế của nguồn lao sức ép lớn ở nước ta. động nước ta Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,3 0,7 1,0 3,0 2. Địa lí - Nhận ra tên nhà máy thủy điện - Nguyên nhân quan trọng kinh tế - Biết xếp rừng keo thuộc loại rừng sx nhất giúp nước ta trồng Vẽ biểu đồ cột thể - Biết hai trung tâm công nghiệp lớn nhất được cả cây nhiệt đới, cận hiện cơ cấu giá trị nước ta nhiệt và ôn đới sản xuất ngành - Nguyên nhân nuôi nhiều trâu ở vùng Trung - Những thuận lợi và khó chăn nuôi qua các du và miền núi phía Bắc khăn ảnh hưởng đến sự năm - Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ phát triển và phân bố trọng lớn nhất ngành thủy sản nước ta - Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta - Ngành CN phát triển dựa trên cơ sở nguồn khoáng sản kim loại - Loại đất thích hợp nhất cho trồng cây lương thực Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2,7 0,3 2,0 2,0 7,0 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) Họ và tên: …………………… Lớp: 9/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1- 15) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm) Câu 1. Các dân tộc ít người chủ yếu sống tập trung ở A. trung du. B. miền núi. C. đồng bằng. D. duyên hải. Câu 2. Các vùng đồng bằng, duyên hải mật độ dân số cao hơn miền núi và trung du là do A. nhiều thành phố. B. điều kiện sống thuận lợi. C. tỉ suất gia tăng dân số cao. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 3. Năm 2019, số dân Việt Nam là…….triệu người A.96,2. B. 92,6. C. 89,5. D.85,9. Câu 4. Dân tộc Chăm, Khơ-me, Hoa phân bố chủ yếu ở khu vực A. tả ngạn sông Hồng. B. hữu ngạn sông Hồng. C. Trường Sơn-Tây Nguyên. D. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là A. điện. B. dệt may. C. khai thác nhiên liệu. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 6. Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 7. Vấn đề giải quyết việc làm đang bị sức ép lớn vì nguồn lao động A. chất lượng chưa cao. B. phân bố không đều trên lãnh thổ. C. phân bố không đều giữa các ngành. D. dồi dào trong khi kinh tế chưa phát triển. Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta trồng được cả cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là A. có nhiều dạng địa hình. B. nước ta nằm ven biển. C. khí hậu phân hóa đa dạng. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 9. Đâu là nhà máy thủy điện? A. Sơn La. B. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Uông Bí. Câu 10. Rừng keo thuộc loại A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. khu dự trữ thiên nhiên. Câu 11. Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hóa chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 12. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Đà Nẵng và Hải Phòng. C. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 13. Ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động dồi dào B. Có khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật. C. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn ít. D. Có nhiều kinh nghiệm về sản xuất nông, lâm, ngư, thủ công nghiệp.
  4. Câu 14. Loại đất thích hợp nhất cho trồng cây lương thực là A.cát. . B. phèn. C. phù sa. D. feralit. Câu 15. Đâu không phải là nguyên nhân nuôi nhiều trâu ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc? A. cần nhiều sức kéo. B. vùng nhiều thức ăn (cỏ). C. khí hậu thích hợp. D. nhu cầu thực phẩm lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta là gì? Câu 2. (1,0 điểm) Quan sát hình 4.2, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta. Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng sữa Phụ phẩm chăn nuôi 1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9 2015 100 60,5 16,5 21,0 2,0 Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  6. BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÔN ĐỊA LÍ 9 KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ). Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B B A D D B D C A A B D C C D II. TỰ LUẬN: (5.0 đ) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 2,0 ngành thủy sản nước ta là gì? * Thuận lợi - Có 4 ngư trường trọng điểm: Hải Phòng- Quảng Ninh, Ninh Thuận -Bình 0,5 Thuận- Bà Rịa-Vũng Tàu, Hoàng Sa-Trường Sa, Cà Mau-Kiên Giang - Dọc bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các dải rừng ngập mặn,...thuận lợi 0,25 Câu 1 nuôi trồng thủy sản nước lợ - Nhiều vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh,...thuận lợi nuôi thủy sản nước mặn 0,25 - Nhiều sông, suối, ao, hồ,...có thể nuôi cá, tôm nước ngọt 0,25 * Khó khăn - Hằng năm, có nhiều cơn bão xuất hiện ở Biển Đông, gây thiệt hại về người 0,25 và tài sản của ngư dân, hạn chế số ngày ra khơi đánh bắt. - Một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm 0,25 - Thiếu vốn. 0,25 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành 1,0 ở nước ta * Cơ cấu - Nông- lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất (60,3%) 0,25 - Công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng nhỏ nhất (16,5%) 0,25 Câu 2 * Sự chuyển dịch cơ cấu - Nông- lâm- ngư nghiệp giảm 0,25 0,25 - Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăng *Vẽ biểu đồ 2,0 - Biểu đồ cột chồng - Đầy đủ thông tin: tên biểu đồ, ký hiệu, chú thích. Khoảng cách các năm phù hợp. Câu 3 - Chính xác về số liệu, rõ ràng, đẹp (Thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2