intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

  1. Trường THCS Phan Châu KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Trinh MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 Họ và tên:…………………… Thời gian:45 phút( không kể thời gian giao đề) Lớp 9/… I.TRẮC NGHIỆM( 5 điểm ) ĐỀ A Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc: A. Tày , Thái , Nùng. C. Êđê, Gia rai, Mnông. B. Mường , Dao, Khơ me. D. Chăm , Mnông , Hoa. Câu 2. Nước ta có cơ cấu dân số: A. Dân số trẻB. Dân số già . C. Dân số ổn định D. Dân số phát triển Câu 3. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ A . thấp. B. rất thấp. C. trung bình . D. cao . Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm , cần có biện pháp gì ? A . Phân bố lại dân cư và lao động .B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C . Đa dạng các loại hình đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề.. D. Nâng cao chất lượng lao động. Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở: A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. Câu 7. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ.B. Trung Du Bắc Bộ.C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta A. Cây lương thực.B. Cây hoa màu.C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 9. Rừng phòng hộ có chức năng nào? A . Bảo vệ sinh thái , chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. Câu 10. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta là A, Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Ninh Thuận. Câu 11. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A. B. quốc lộ số 19. C .quốc lộ số 51. D. đường Hồ Chí Minh. Câu 12. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng
  2. A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Câu 13. Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì? A. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn. B Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Ngành đóng tàu biển đang phát triển.D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh. Câu 14. Chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.B. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. C. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.D. phát triển kinh tế nhiều thành phần. Câu 15. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là A. bưu chính viễn thông. B. khách sạn, nhà hàng. C. giao thông vận tải. D. tài chính tín dụng. II. TỰ LUẬN:( 5.0 điểm) Câu 1.(2 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân nước ta( triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 Trong đó số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 Tỉ lệ dân thành thị ...... ...... ......... ........ a.Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. b.Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? Câu 2? ( 1 điểm).Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì Câu 3( 2.điểm).Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta?Bài làm: I . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 9 - NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án D A A C A B A A B B A A D C A II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1(2đ) a.Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên(1đ). Năm 1995 2000 2005 2010 Tỉ lệ dân 20,7 24,1 27,1 30,5 thành thi 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn do: - Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.(0,25đ) -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc làm, đổi đời.(0,5đ) -Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh(0,25đ) Câu 2(2đ) *Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao (0,25đ) *Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? - Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ nghèo) (0,25đ) - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục(0,25đ) - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài nguyên.(0,25đ) Câu 3(2đ)Những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ? a. Tài nguyên đất(0,5đ) - Đất là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. - Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit. b. Tài nguyên khí hậu(0,5đ) - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm - Khí hậu nước ta phân hóa rất rõ rệt theo chiều bắc-nam, theo mùa và theo độ cao - Nền nông nghiệp còn gặp nhiều tai biến thiên nhiên c. Tài nguyên nước(0,5đ) - Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc - Nguồn nước ngầm cũng khá dồi dào d. Tài nguyên sinh vật(0,5đ) - Nước ta có nguồn tài nguyên động vật, thực vật phong phú là cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt
  5. Trường THCS Phan Châu KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Trinh MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 Họ và tên:…………………… Thời gian:45 phút( không kể thời gian giao đề) Lớp 9/… I . TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm )ĐỀ B Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khu vực Trường Sơn,Tây Nguyên là địa bàn sinh sống của các dân tộc: A. Tày , Thái , Nùng. B. Êđê, Gia rai, Cơ ho. C. Mường,Dao, Khơ me D. Chăm , Mnông , Hoa. Câu 2. Nước ta có cơ cấu dân số: A.Dân số ổn định B. Dân số già . C.Dân số trẻD.Dân số phát triển Câu 3. Để giải quyết vấn đề việc làm , cần có biện pháp gì ? A . Phân bố lại dân cư và lao động . B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C . Đa dạng các loại hình đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề.. D. Nâng cao chất lượng lao động. Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở: A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. Câu 5. Trình độ đô thị hóa nước ta ở mức độ A . thấp. B. rất thấp. C. trung bình . D. cao . Câu 6. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 7. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu. C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 8. Rừng phòng hộ có chức năng nào? A . Bảo vệ sinh thái , chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. Câu 9. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 10. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là
  6. A. bưu chính viễn thông. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Giao thông vận tải. D. Tài chính tín dụng. Câu 11. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A, Bình Thuận. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Ninh Thuận. Câu 12. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A. B. Quốc lộ số 19. C .quốc lộ số 51. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 13. Chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. C. đổi mới cơ chế quản lí, chính sách kinh tế đối ngoại. D. Phát triển kinh tế nhiều thành phần. Câu 14. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Câu 15. Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì? A.Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn. B Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Ngành đóng tàu biển đang phát triển. D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh. II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu 1.(2 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân nước ta( triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 Trong đó số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 Tỉ lệ dân thành thị ........ ........ ........ ....... a.Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên. b.Vì sao ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn? Câu 2. ( 1 điểm).Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? Câu 3( 2.điểm).Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hộiảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta? Bài làm I . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án Bài làm …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..
  8. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÝ 9 - NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 Đáp án B C C B A A A B A A B A C A D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1 a/ Tính tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên(1đ). Năm 1995 2000 2005 2010 Tỉ lệ dân 20,7 24,1 27,1 30,5 thành thi 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. Ở nước ta số dân thành thị lại tăng nhanh hơn số dân nông thôn do: - Kết quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.(0,25đ) -Dân cư nông thôn di cư vào các đô thị ngày càng nhiều để kiếm việc làm, đổi đời.(0,5đ) -Hiện tượng đô thị hóa ở nông thôn được đẩy mạnh(0,25đ) Câu 2. *Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao (0,25đ) *Hiện nay việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở địa phương em có lợi ích gì? - Giảm sức ép về kinh tế (thu nhập bình quân tăng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương) và giảm sức ép về xã hội (giải quyết việc làm, giảm tỉ lệ hộ nghèo) (0,25đ) - Tăng điều kiện chăm sóc sức khoẻ, y tế, giáo dục(0,25đ) - Giảm tác động đến môi trường (khí thải, khai thác tài nguyên.(0,25đ) Câu 3:Những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta ? a.Dân cư và lao động(0,5đ) - Dân đông, thị trường tiêu thụ lớn - Nguồn lao động dồi dào,có khả năng tiếp thu khoa học thuận lợi để phát triển công nghiệp ,thu hut đầu tư nước ngoài b. Cư sở vật chất kĩ thuật trong công nghiêp và cơ sở hạ tầng(0,5đ) -Trình độ công nghiệp còn thấp, cơ sở vật chất kĩ thuât chưa đồng bộ - cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện c. Chính sách phát tiển công nghiệp(0,5đ) Có nhiều chính sách: - Chính sách công nghiệp hóa và đầu tư - Chính sách kinh tế nhiều thành phần và các chính sách khác d. Thị trường(0,5đ) - Đang mở rộng - Bị sự cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước
  9. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 9 - NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Nội thấp cao dung TNKQ TL TNK TL TNKQ TL T TL Q N K Q Chủ đề 1- Nêu 1- 1- Phân - Câu 1: được Nguyên tích hỏi vận một số nhân và bảng số dụng Địa lí đặc điểm hậu quả liệu, kiến dân cư về dân của một biểu đồ thức để tộc số đặc về số giải điểm dân phân thích, - Biết dân số theo liên hệ các dân nước ta thành các vấn tộc có phần đề thực trình độ 2- Phân dân tộc. tiễn có phát biệt liên triển được các 2- Vẽ và quan đến kinh tế loại hình phân chủ đề khác quần cư tích biểu địa lí nhau, thành thị đồ dân dân cư. chung và nông số Việt sống thôn Nam. đoàn theo - Phân kết, chức tích và so cùng xây năng và sánh tháp dựng và hình thái dân số bảo vệ quần cư. nước ta Tổ quốc. 3- Trình các năm. - Trình bày 3- Sử bày được sức dụng được sự ép của bảng số phân bố dân số liệu và các dân đối với bản đồ tộc ở việc giải để nhận nước ta. quyết biết sự 6 việc làm 2- Trình phân bố ở nước 4,7đ bày dân cư ở ta. được Việt một số Nam. đặc điểm 4- Phân của dân
  10. số nước tích biểu ta. đồ, bảng số liệu 3- Trình về cơ bày cấu sử được dụng lao tình hình động. phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam
  11. Số câu 4 1 1 1 Số điểm 1,33đ 0,33đ 2,0đ 1,0đ Chủ đề 1- Trình 1- Làm 1- Phân 2: bày sơ rõ được tích biểu lược về ý nghĩa đồ để Địa lí quá trình của nhận xét kinh tế phát chuyển sự triển của dịch cơ chuyển nền kinh cấu kinh dịch cơ tế tế với sự cấu kinh Việt Na phát tế. m. triển 2- Phân kinh tế - Thấy tích bản nước ta. được đồ nông chuyển 2- Phân nghiệp dịch cơ tích và bảng cấu kinh được các phân bố tế. nhân tố cây công tự nhiên, nghiệp 2- Trình kinh tế - để thấy bày xã hội rõ sự được ảnh phân bố tình hình hưởng của một phát đến sự số cây triển của phát trồng, sản xuất triển và vật nuôi. nông phân bố nghiệp : - Vẽ và nông phát phân nghiệp. triển tích biểu vững 3- Trình đồ về sự chắc, bày thay đổi sản được cơ cấu phẩm đa nguồn ngành dạng, lợi thuỷ, chăn nuô trồng hải sản. i. trọt vẫn 4- Phân 3- Phân là ngành tích các tích bản chính. nhân tố đồ để - Trình tự nhiên, thấy rõ bày và kinh tế - sự phân giải xã hội bố của thích sự ảnh các loại phân bố hưởng rừng, bãi của một đến sự tôm, cá. số cây phát - Phân trồng, triển và
  12. vật nuôi. phân bố tích công bảng số 3- Biết nghiệp. liệu, được biểu đồ thực 5- Hiểu để thấy trạng độ được vai sự phát che phủ trò quan triển của rừng của trọng lâm nước ta ; của nghiệp, vai trò ngành thuỷ sản. của từng dịch vụ. loại 4- Phân rừng. tích biểu đồ để - Trình nhận bày biết cơ được cấu tình hình ngành phát công triển và nghiệp. phân bố ngành - Phân lâm tích bản nghiệp. đồ công nghiệp - Sự để thấy phát rõ các triển và trung phân bố tâm của công ngành nghiệp, khai sự phân thác, bố của nuôi một số trồng ngành thuỷ sản. công 4- Trình nghiệp. bày được 5- Phân tình hình tích số phát liệu, triển của biểu đồ sản xuất để nhận công biết cơ nghiệp. cấu và - Trình sự phát bày triển của được các một số ngành thành dịch vụ
  13. tựu của ở nước sản xuất ta. công nghiệp - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. 5- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, bưu chính
  14. viễn thông, thương mại, du lịch. Số câu 8 2 1 Số điểm 2,66đ 0,66đ 2,0đ 5 TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0