intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2022-2023 TUẦN: Môn: Địa lí lớp 9 Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: 9A MÃ ĐỀ 902 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: Cơ cấu ngành dịch vụ nước ta được chia thành mấy nhóm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 2: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. sinh vật. B. khí hậu. C. nước. D. đất đai. Câu 3: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn: A. các công trình kiến trúc. B. các vườn quốc gia. C. văn hóa dân gian. D. các di tích lịch sử. Câu 4: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là: A. Mangan, Crôm. B. Apatit, pirit. C. Than đá, dầu khí. D. Crôm, pirit. Câu 5: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. địa hình. B. sự phân bố dân cư. C. sự phân bố công nghiệp. D. khí hậu. Câu 6: Dân tộc Thái đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng dân tộc Việt Nam? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 7: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống? A. 64. B. 44. C. 54. D. 74. Câu 8: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 9: Khu vực dịch vụ ở nước ta chiếm khoảng ..... lao động. A. 30%. B. 20%. C. 35%. D. 25%. Câu 10: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng nguyên sinh. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 11: Dân tộc Xơ-đăng phân bố ở khu vực nào? A. Miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trường Sơn. D. Trường Sơn – Tây Nguyên. Câu 12: Đất phù sa của nước ta thích hợp nhất trồng cây nào? A. Cao su. B. Lúa nước. C. Mía. D. Cà phê. Câu 13: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. khí hậu. B. địa hình. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản. Câu 14: So với nhiều nước trên thế giới, nước ta còn ở trình độ đô thị hóa A. thấp. B. rất thấp. C. rất cao. D. cao. Câu 15: Dân tộc Kinh có nhiều kinh nghiệm trong A. chăn nuôi gia súc. B. thâm canh lúa nước. C. trồng cây công nghiệp. D. chăn nuôi gia cầm. Trang 1/2 - Mã đề thi 902
  2. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Trình bày mặt mạnh và mặt hạn chế của nguồn lao động ở nước ta. Câu 2.(1,0 điểm) Giải thích vì sao phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 3.(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %) 1990 1995 2005 2014 Cây công nghiệp hàng năm 100,0 132,3 159,0 131,0 Cây công nghiệp lâu năm 100,0 137,3 248,7 324,8 a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014. b) Nhận xét. ............. HẾT ............. Trang 2/2 - Mã đề thi 902
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1