intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: ĐL 902 Ngày thi:…./11/2022 I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở A. ngoại thành B. nông thôn C. thành phố lớn D. thành thị Câu 2. Khu vực có mật độ dân số rất cao ở nước ta là A. vùng núi cao B. các cao nguyên C. thị xã, thị trấn D. thành phố lớn Câu 3. Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là A. đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước B. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu C. thực hiện các mối liên kết kinh tế trong và ngoài nước D. đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định Câu 4. Những khó khăn nào của khí hậu gây tổn thất không nhỏ cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Mưa bão, ngập lụt, xâm nhập mặn B. Gió Tây khô nóng, rét hại, sương muối. C. Sạt lở đất, xâm nhập mặn, hạn hán. D. Động đấ, lũ quét, mùa khô kéo dài. Câu 5. Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. luyện kim B. sản xuất vật liệu xây dựng C. năng lượng D. sản xuất hàng tiêu dùng Câu 6. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 52 B. 51 C. 54 D. 53 Câu 7. Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm A. rừng nguyên liệu giấy. B. rừng đầu nguồn các con sông C. rừng chắn cát ven biển miền Trung. D. dải rừng ngập mặn ven biển. Câu 8. Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy phát triển là nhờ vào A. hoạt động du lịch B. sử dụng hợp lý lao động C. giao thông vận tải. D. khai thác tài nguyên Câu 9. Các dân tộc ít người tập trung chủ yếu ở đâu? A. Trên toàn lãnh thổ nước ta. B. Đồng bằng và trung du C. Miền núi và trung du D. Trung du và miền núi, ven biển. Câu 10. Khoáng sản nhiên liệu ở nước ta bao gồm A. crom, than, quặng đồng B. sét, thiếc, titan C. quặng sắt, apatit, đá vôi D. than, dầu mỏ, khí đốt Câu 11. Thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng là A. thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa B. tiêu thụ sản phẩm C. kinh doanh tài sản D. tạo ra các mối liên hệ Câu 12. Vai trò quan trọng của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất là A. tiêu thụ sản phẩm B. tạo ra các mối liên hệ C. cung cấp nguyên liệu D. tạo ra vật tư sản xuất Câu 13. Trở ngại lại lớn của lao động nước ta là A. có tính sáng tạo cao B. thích ứng với thị trường C. kỉ luật và trình độ chuyên môn D. nhiều kinh nghiệm Câu 14. Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu phần % dân số? A. 55,3% B. 85,3% C. 65,3% D. 75,3% Câu 15. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất? A. Khách sạn, nhà hàng B. Y tế, văn hóa, thể thao Mã đề: ĐL902 Trang Seq/2
  2. C. Tài chính, tín dụng D. Quản lí nhà nước Câu 16. Loại rừng nào dưới đây thuộc rừng sản xuất? A. Khu dự trữ thiên nhiên B. Rừng nguyên liệu giấy. C. Các dải rừng ngập mặn ven biển D. Các vườn quốc gia Câu 17. Vận tải đường ống ở nước ta ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành A. cơ khí - điện tử B. hóa chất C. luyện kim D. dầu khí Câu 18. Vùng nào của nước ta có thế mạnh nổi bật về công nghiệp khai khoáng và năng lượng? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 19. Hoạt động vận tải biển quốc tế ở nước ta được đẩy mạnh là do A. bờ biển thuận lợi xây dựng hải cảng. B. mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại. C. tăng cường hợp tác, văn hóa giáo dục. D. nhu cầu du lịch quốc tế của người dân . Câu 20. Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 21. Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động của nước ta là gì? A. Tiếp thu khoa học nhanh B. Có phẩm chất cần cù C. Dồi dào, tăng nhanh D. Nhiều kinh nghiệm sản xuất Câu 22. Ở các thành phố lớn, thị xã, các vùng đồng bằng tập trung nhiều hoạt động dịch vụ là do A. có nhiều lao động ngành nghề, trình độ cao B. có nhiều trung tâm nghiên cứu khoa học C. mạng lưới giao thông hoàn thiện, đồng bộ D. dân cư đông, có nhiều ngành sản xuất Câu 23. Đặc điểm nào của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm? A. Chất lượng tốt B. Phân bố rộng khắp cả nước C. Trữ lượng lớn D. Chủng loại đa dạng Câu 24. Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành A. thủ công nghiệp B. chế biến thực phẩm C. khai thác khoáng sản D. cơ khí - điện tử Câu 25. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng bao nhiêu triệu người? A. 1 triệu B. 4 triệu C. 3 triệu D. 2 triệu Câu 26. Khó khăn chủ yếu đối với ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. có các ngư trường trọng điểm. B. môi trường bị suy thoái C. nhiều sông, suối, ao hồ. D. nhiều vũng, vịnh, đầm phá Câu 27. Tính đến đến năm 2019, nước ta có số dân là A. 106,2 triệu người B. 96,2 triệu người C. 76,2 triệu người D. 86,2 triệu người Câu 28. Dân số nước ta tăng nhanh vào giai đoạn nào? A. Đầu thế kỉ XXI. B. Khi nước ta đổi mới nền kinh tế C. Những năm 90 của thế kỉ XX. D. Những năm 50 của thế kỉ XX. II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học, hãy chứng minh tài nguyên đất ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta? Câu 2 ( 1 điểm): Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22 và kiến thức đã học, hãy: a. Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. b. Nhận xét về sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta. ( HS được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Mã đề: ĐL902 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1