Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………......……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: …………. / ………………MÃ ĐỀ A MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Số báo danh: ……….… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút --------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 45 dân tộc; B. 50 dân tộc; C. 54 dân tộc; D. 55 dân tộc. 2. Trong cộng đồng các dân tộc nước ta, dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất, chiếm tỷ lệ khoảng A. 54.8%; B. 68.8%; C. 64.6%; D. 86.2%. 3. Trong các dân tộc ở nước ta hiện nay có 4 dân tộc phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển và trung du là A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me; B. Kinh, Mông, Tày, Thái; C. Kinh, Gia-lai, Ê-đê, Ba-na; D. Kinh, Vân Kiều, Cơ-tu, Xê-đăng. 4. Năm 2007 số dân của nước ta là khoảng A. 94 triệu người; B. 80 triệu người; C. 93,7 triệu người; D. 85,17 triệu người. 5. Năm 1986 là năm nước ta bắt đầu A. bình thường hóa quan hệ Việt - Mỹ; B. công cuộc đổi mới về kinh tế; C. hội nhập AFTA; D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa. 6. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào ? A. Miền Trung; B. Nam Trung Bộ; C. Nam Bộ; D. Bắc Trung Bộ. 7. Tài nguyên tự nhiên vô cùng quý giá không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. tài nguyên đất; B. tài nguyên nước; C. tài nguyên sinh vật; D. tài nguyên khí hậu. 8. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh chủ yếu do A. nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn; B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt cá; C. đầu tư vốn, tăng số lượng, công suất tàu thuyền và xuất khẩu thủy sản có bước phát triển; D. quy mô phát triển ngành thủy sản lớn. 9. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu đa ngành, chủ yếu nhờ vào A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng; B. lao động dồi dào có tay nghề cao; C. thị trường đòi hỏi; D. cơ sở hạ tầng đang từng bước cải thiện. 10. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu nước ta phân bố chủ yếu ở A. Quảng Nam, Quảng Ninh; B. Quảng Ninh, thềm lục địa phía Nam; C. Quảng Ninh, Bắc Trung Bộ; D. Quảng Nam, Đông Nam Bộ.
- 11. Theo thống kê, cơ cấu kinh tế năm 2002, khu vực dịch vụ nước ta chiếm tỷ lệ A. 35.8% GDP và 27.5% lao động; B. 25.8% GDP và 27.5% lao động; C. 38.5% GDP và 25% lao động; D. 30.8% GDP và 25.5% lao động. 12. Nhóm dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP nước ta năm 2002 đạt 51% là A. dịch vụ công cộng; B. dịch vụ tiêu dùng; C. dịch vụ sản xuất; D. dịch vụ vận tải. 13. Ở nước ta hiện nay việc làm đang là vấn đề gay gắt là do A. số người trong độ tuổi lao động tăng cao; B. ở thành thị tỷ lệ thất nghiệp còn cao; C. ở nông thôn sự phát triển kinh tế còn hạn chế; D. Tất cả các ý trên. 14. Đất phù sa ở nước ta chủ yếu để phát triển cây A. cây công nghiệp lâu năm; B. đậu tương; C. lúa gạo; D. ngô. 15. Nhóm nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. dân cư và nguồn lao động; B. chính sách phát triển công nghiệp; C. thị trường; D. khoáng sản. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: TỶ TRỌNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2010 VÀ 2019 Đơn vị: % Các nhóm cây 2010 2019 Tổng số 100 100 Cây lương thực 61,0 57,9 Cây công nghiệp 19,9 20,4 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 19,1 21,7 Tổng cục thống kê năm 2020 a. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây, giai đoạn 2010 -2019 (0,75 đ) b. Nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó (1,25 đ) Câu 2: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta? (2,0 đ) Câu 3: Giải thích tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chính Minh lại trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta? (1,0 đ) Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam –Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. ---------------Hết---------------
- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng C D A D C A A C A B C B D C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU TỰ LUẬN ĐIỂM 1 a. Nhận xét 2.0 đ - Tỷ trọng diện tích cây lương thực giảm từ 61% (2010) xuống còn 0.25 đ 57,9% (2019), giảm 3,1%. - Tỷ trọng diện tích cây công nghiệp tăng từ 19,9% (2010) lên 20,4% 0.25 đ (2019), tăng 0,5%. - Tỷ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 19,1% (2010) lên 21,7% (2019), tăng 2,6%. 0.25 đ b. Nguyên nhân - Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp, 0.5 đ cây ăn quả…(đất, nước, khí hậu…) - Giá trị kinh tế cây công nghiệp, cây ăn quả …ngày càng cao, đặc biệt 0.5 đ là thị trường xuất khẩu. - Nguyên nhân khác: Lao động, đường lối chính sách, cơ sở vật chất… 0.25 2 - Cung cấp nguyên liệu, vật tư cho sản xuất và các ngành kinh tế. 0.5 đ 2.0 đ - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong 0.5 đ nước và ngoài nước . - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân, 0.5 đ - Thúc đẩy nền kinh tế phát triển, tạo ra nguồn thu nhập lớn cho nền 0.5 đ kinh tế. 3 Đây là câu hỏi khó, mở, HS có thể trả lời bằng nhiều cách khác nhau 1.0 đ
- 1.0 đ nhưng phải nêu được Hà Nội và TP HCM là nơi có dân cư đông đúc, các hoạt động kinh tế tập trung, phát triển nên đó cũng là nơi tập trung các hoạt động dịch vụ...... ngoài ra còn có một số nguyên nhân khác. TỔNG ĐIỂM 5.0 đ Nếu học sinh trả lời theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………......……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..… / …………………MÃ ĐỀ B MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Số báo danh: ……….… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 45 phút --------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và điền các đáp án đúng vào bảng dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng 1. Trong các dân tộc ở nước ta hiện nay có 4 dân tộc phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển và trung du là A. Kinh, Gia-lai, Ê-đê, Ba-na; B. Kinh, Mông, Tày, Thái; C. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me; D. Kinh, Vân Kiều, Cơ-tu, Xê-đăng. 2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 45 dân tộc; B. 54 dân tộc; C. 50 dân tộc; D. 55 dân tộc. 3. Nhóm dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP nước ta năm 2002 đạt 51% là A. dịch vụ tiêu dùng; B. dịch vụ công cộng; C. dịch vụ sản xuất; D. dịch vụ vận tải. 4. Trong cộng đồng các dân tộc nước ta, dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất, chiếm tỷ lệ khoảng A. 54.8%; B. 86.2%; C. 64.6%; D. 68.8%. 5. Năm 2007 số dân của nước ta là khoảng A. 94 triệu người; B. 85,17 triệu người;
- C. 93,7 triệu người; D. 80,6 triệu người. 6. Tài nguyên tự nhiên vô cùng quý giá không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. tài nguyên đất; B. tài nguyên nước; C. tài nguyên sinh vật; D. tài nguyên khí hậu 7. Đất phù sa ở nước ta chủ yếu để phát triển cây A. lúa gạo; B. đậu tương; C. cây công nghiệp lâu năm; D. ngô. 8. Theo thống kê, cơ cấu kinh tế năm 2002, khu vực dịch vụ nước ta chiếm tỷ lệ A. 35.8% GDP và 27.5% lao động; B. 25.8% GDP và 27.5% lao động; C. 30.8% GDP và 25.5% lao động; D. 38.5% GDP và 25% lao động. 9. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh chủ yếu do A. nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn; B. đầu tư vốn, tăng số lượng, công suất tàu thuyền và xuất khẩu thủy sản có bước phát triển; C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt cá; D. quy mô phát triển ngành thủy sản lớn. 10. Năm 1986 là năm nước ta bắt đầu A. bình thường hóa quan hệ Việt - Mỹ; B. hội nhập AFTA; C. công cuộc đổi mới về kinh tế; D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa. 11. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu đa ngành, chủ yếu nhờ vào A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng; B. lao động dồi dào có tay nghề cao; C. thị trường đòi hỏi; D. cơ sở hạ tầng đang từng bước cải thiện. 12. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào? A. Bắc Trung Bộ; B. Nam Trung Bộ; C. Nam Bộ; D. Miền Trung. 13. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu nước ta phân bố chủ yếu ở A. Quảng Nam, Quảng Ninh; B. Quảng Ninh, thềm lục địa phía Nam; C. Quảng Ninh, Bắc Trung Bộ; D. Quảng Nam, Đông Nam Bộ. 14. Ở nước ta hiện nay việc làm đang là vấn đề gay gắt là do A. số người trong độ tuổi lao động tăng cao; B. ở thành thị tỷ lệ thất nghiệp còn cao; C. ở nông thôn sự phát triển kinh tế còn hạn chế; D. Tất cả các ý trên. 15. Nhóm nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. dân cư và nguồn lao động; B. khoáng sản; C. chính sách phát triển công nghiệp; D. thị trường. II. TỰ LUẬN Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: TỶ TRỌNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2010 VÀ 2019 Đơn vị: % Các nhóm cây 2010 2019 Tổng số 100 100 Cây lương thực 61,0 57,9 Cây công nghiệp 19,9 20,4 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 19,1 21,7
- Tổng cục thống kê năm 2020 a. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây, giai đoạn 2010 -2019. (0,75 đ) b. Nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó. (1,25 đ) Câu 2: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta? (2,0 đ) Câu 3: Giải thích tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chính Minh lại trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta? (1,0 đ) Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam –Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. ---------------Hết--------------- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………..………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng C B A B B A A D B C A D B D C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU TỰ LUẬN ĐIỂM 1 a. Nhận xét 2.0 đ - Tỷ trọng diện tích cây lương thực giảm từ 61% (2010) xuống còn 0.25 đ 57,9% (2019), giảm 3,1%. - Tỷ trọng diện tích cây công nghiệp tăng từ 19,9% (2010) lên 20,4% 0.25 đ (2019), tăng 0,5%. - Tỷ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 19,1% (2010) lên 21,7% (2019), tăng 2,6%. 0.25 đ b. Nguyên nhân - Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp, 0.5 đ cây ăn quả…(đất, nước, khí hậu…) - Giá trị kinh tế cây công nghiệp, cây ăn quả …ngày càng cao, đặc biệt 0.5 đ là thị trường xuất khẩu. - Nguyên nhân khác: Lao động, đường lối chính sách, cơ sở vật chất… 0.25 2 - Cung cấp nguyên liệu, vật tư cho sản xuất và các ngành kinh tế. 0.5 đ
- 2.0 đ - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong 0.5 đ nước và ngoài nước . - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân, 0.5 đ - Thúc đẩy nền kinh tế phát triển, tạo ra nguồn thu nhập lớn cho nền 0.5 đ kinh tế. 3 Đây là câu hỏi khó, mở, HS có thể trả lời bằng nhiều cách khác nhau 1.0 đ 1.0 đ nhưng phải nêu được Hà Nội và TP HCM là nơi có dân cư đông đúc, các hoạt động kinh tế tập trung, phát triển nên đó cũng là nơi tập trung các hoạt động dịch vụ...... ngoài ra còn có một số nguyên nhân khác. TỔNG ĐIỂM 5.0 đ Nếu học sinh trả lời theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn