intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của - Vận dụng Việt Nam. kiến thức để - Biết nguyên nhân tỉ lệ giải thích, liên sinh ở nước ta giảm. hệ các vấn đề - Biết sự phân bố dân cư thực tiễn có nước ta. liên quan đến - Biết được đặc điểm chủ đề địa lí nguồn lao động của nước dân cư ta. Số câu 4 1 5 Số điểm 2 1,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Địa lí kinh - Biết được xu hướng - Phân tích các nhân tố - Vẽ và nhận xét biểu đồ tế chuyển dịch cơ cấu ngành tự nhiên, kinh tế - xã về sự thay đổi cơ cấu - Sự phân bố cây công hội ảnh hưởng đến sự ngành chăn nuôi. nghiệp. phát triển và phân bố - Vai trò của các loại công nghiệp. rừng. - Phân tích được các - Sự phát triển và phân bố nhân tố tự nhiên, kinh của ngành khai thác, nuôi tế - xã hội ảnh hưởng trồng thuỷ sản. đến sự phát triển và - Biết được tình hình phát phân bố nông nghiệp. triển của sản xuất công
  2. nghiệp. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. Số câu 4 2 1 1 8 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 7 Tỉ lệ 20% 10% 20% 20% 70% TS Câu 8 2 1 1 1 13 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH MÔ TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM 1 Địa lí dân cư - Biết các dân tộc của Việt Nam. Nhận biết 2,0 - Biết nguyên nhân tỉ lệ sinh ở nước ta giảm. - Biết sự phân bố dân cư nước ta. - Biết được đặc điểm nguồn lao động của nước ta. - Vận dụng kiến thức để giải thích, liên hệ các vấn đề thực Vận dụng cao 1,0 tiễn có liên quan đến chủ đề địa lí dân cư 2 Địa lí kinh tế - Biết được xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành Nhận biết 2,0 - Sự phân bố cây công nghiệp. - Vai trò của các loại rừng. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Biết được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng Thông hiểu 3,0 đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành Vận dụng 2,0 chăn nuôi.
  4. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Môn : Địa Lí – Lớp 9. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn một ý đúng trong các câu sau và ghi chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Trong 54 dân tộc anh em, dân tộc Kinh có dân số chiếm khoảng A. 66 % B. 76% C. 86% D. 96% Câu 2. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở A. nông thôn. B. thành thị. C. miền núi. D. đồng bằng. Câu 3. So với thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. rất cao B. cao C. trung bình D. thấp. Câu 4. Mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta thể hiện ở A. trình độ chuyên môn B. ý thức kỉ luật lao động C. trình độ chuyên môn và thể lực D. thể lực. Câu 5. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là A. đất trồng. B. nguồn nước tưới C. khí hậu D. giống cây trồng. Câu 6. Ngành công nghiệp trọng điểm phát triển dựa trên nguồn nhân công dồi dào và giá rẻ là A. dệt may. B. cơ khí điện tử. C. khai thác nhiên liệu. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 7. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản là A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu và Ninh Thuận. B. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Thuận. C. An Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Thuận. D. An Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu và Ninh Thuận. Câu 8. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là A. khai thác nhiên liệu. B. dệt may. C. điện. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 9. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là A. địa hình B. sự phân bố công nghiệp C. sự phân bố dân cư D. nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 10. Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002 là A. giao thông vận tải. B. khách sạn, nhà hàng. C. tài chính tín dụng. D. thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. II. TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao? Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau : Cơ cấu diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2001 (Đơn vị %) Nhóm cây Năm 1990 Năm 2001 Cây lương thực 71,6 61,1 Cây công nghiệp 13,3 20,0 Cây ăn quả và cây khác 15,1 18,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng của các nhóm cây theo bảng số liệu.
  5. b. Nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng diện tích của các nhóm cây. -------------HẾT--------------- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
  6. TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Môn : Địa Lí – Lớp 9. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề B I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn một ý đúng trong các câu sau và ghi chữ cái ở đầu câu vào bài làm. Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 52 dân tộc. Câu 2. Trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ sinh giảm là do A. nhà nước không cho sinh nhiều. B. tâm lý trọng nam khinh nữ không còn. C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm. D. thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Đồng bằng. B. Miền núi. C. Trung du. D. Hải đảo. Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. kinh nghiệm sản xuất. B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 5. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung Du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 6. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng sản xuất. Câu 7. Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện ) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? A. Khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng. C. Khoáng sản phi kim loại. D. Thủy năng của sông suối. Câu 8. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. Câu 9. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải? A. 4 loại hình. B. 5 loại hình. C. 6 loại hình. D. 7 loại hình. Câu 10. Nước ta chủ yếu nhập khẩu A. hàng nông, lâm, thủy sản. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. C. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. D. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
  7. Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao? Câu 3. (2,0 điểm)Cho bảng số liệu sau : Cơ cấu diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2001 ( Đơn vị %) Nhóm cây Năm 1990 Năm 2001 Cây lương thực 71,6 61,1 Cây công nghiệp 13,3 20,0 Cây ăn quả và cây khác 15,1 18,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng của các nhóm cây theo bảng số liệu. b. Nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng diện tích của các nhóm cây. ---------- Hết ---------- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
  8. TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Mã đề A I/ TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B C C A B D C D II/ TỰ LUẬN. ( 5 điểm ) Câu Đáp án Điểm - Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, tạo cơ sở để phát triển cơ cấu công nghiệp đa 0,5 ngành. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. 1 + Khoáng sản phong phú: nhiên liệu (than, dầu khí), kim loại (sắt, thiếc..), phi 0,5 (2 đ) kim loại (apaatit. pirit), vật liệu xây dựng (sét, đá vôi) thuận lợi phát triển công nghiệp năng lượng, luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng. + Nguồn thủy năng có trữ lượng lớn → phát triển thủy điện. 0,5 + Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật thuận lợi cho sự phát triển nông – lâm – ngư nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 0,5 2 - Thiếu việc làm: do hoạt động nông nghiệp mang tính thời vụ, hoạt động kinh tế nông (1đ) thôn thiếu sự đa dạng. 0,5 - Thất nghiệp ở đô thị: do tốc độ đô thị hóa cao, trong khi hoạt động công nghiệp dịch vụ chưa đáp ứng đủ việc làm. Di dân từ nông thôn ra thành thị. 0,5 - Vẽ biểu đồ hình tròn – vẽ đúng, chính xác. 1,25 -Nhận xét : 3 + Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm , từ năm 1990 đến 2011 (2đ) giảm 10,5%. 0,25đ + Cây công nghiệp có xu hướng tăng , từ năm 1990 đến 2011 tăng 6,7% (0,25đ) 0,25đ + Cây ăn quả và cây khác có xu hướng tăng, từ năm 1990 đến 2011 tăng 3,8% (0,25đ) 0,25đ PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
  9. TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Mã đề B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D A D B A D C C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1. Tài nguyên đất 0,5 - Đa dạng, có hai nhóm đất chính (đất phù sa và đất feralit) - Là tài nguyên quí giá, tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp 2. Tài nguyên khí hậu - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,75 1 - Phân hóa đa dạng. (2,0 đ) - Có nhiều thiên tai. 3. Tài nguyên nước 0,5 - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc; nguồn nước ngầm khá dồi dào ... - Khó khăn: lũ lụt, khô hạn. 4. Tài nguyên sinh vật: phong phú cơ sở để thuần dưỡng, tạo giống cây trồng, 0,25 vật nuôi. - Thiếu việc làm: do hoạt động nông nghiệp mang tính thời vụ, hoạt động kinh tế 2 nông thôn thiếu sự đa dạng. 0,5 (1,0 đ) - Thất nghiệp ở đô thị: do tốc độ đô thị hóa cao, trong khi hoạt động công nghiệp dịch vụ chưa đáp ứng đủ việc làm. Di dân từ nông thôn ra thành thị. 0,5 - Vẽ biểu đồ hình tròn – vẽ đúng, chính xác. 1,25 -Nhận xét : + Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm , từ năm 1990 đến 3 2011 giảm 10,5%. 0,25đ (2,0 đ) + Cây công nghiệp có xu hướng tăng , từ năm 1990 đến 2011 tăng 6,7% (0,25đ) 0,25đ + Cây ăn quả và cây khác có xu hướng tăng, từ năm 1990 đến 2011 tăng 3,8% 0,25đ (0,25đ) TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9
  10. Câu 1. Trong 54 dân tộc anh em, dân tộc Kinh có dân số chiếm khoảng bao nhiêu % Câu 2. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở đâu? Câu 3. So với thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số như thế nào? Câu 4. Mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta thể hiện ở điểm nào? Câu 5. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là gì? Câu 6. Ngành công nghiệp trọng điểm phát triển dựa trên nguồn nhân công dồi dào và giá rẻ là ngành nào? Câu 7. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là tỉnh nào? Câu 8. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là ngành nào? Câu 9. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là yếu tố nào? Câu 10. Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002? Câu 11. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Câu 12. Trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ sinh giảm là do nguyên nhân nào? Câu 13. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? Câu 14. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về điểm nào ? Câu 15. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? Câu 16. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào? Câu 17. Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện ) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? Câu 18. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? Câu 19. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải? Câu 20. Nước ta chủ yếu nhập khẩu những mặt hang nào?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2