intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí . dân cư Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,7 0,3 1,0 3,0 2. Địa lí kinh tế Số câu 7 2 1 1 11 Số điểm 2,3 0,7 2,0 2,0 7,0 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nơi phân bố chủ yếu của dân tộc Kinh - Nguyên nhân dân số . - Biết số lượng dân tăng trung bình mỗi năm tăng nhanh - Biết được khu vực phân bố chủ yếu của dân Đề xuất các giải 1. Địa lí tộc Ê-đê, Cơ-ho, Gia-rai pháp giải quyết dân cư - Hiểu được mặt mạnh, hạn chế của nguồn lao vấn đề việc làm động nước ta - Biết được hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,7 0,3 1,0 3,0 - Nhận ra tên nhà máy thủy điện lớn nhất - Ý nghĩa của sự suy giảm - Biết hai trung tâm công nghiệp lớn nhất tỉ trọng của nông-lâm-ngư Vẽ biểu đồ cột thể nước ta - Nguyên nhân trồng được hiện cơ cấu giá trị - Biết vùng nuôi nhiều lợn các loại cây nhiệt đới, cận sản xuất ngành - Biết ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ nhiệt và ôn đới chăn nuôi qua các trọng lớn nhất - Những thuận lợi và khó năm 2. Địa lí - Biết ngành CN phát triển dựa trên cơ sở khăn ảnh hưởng đến sự kinh tế nguồn khoáng sản phi kim loại phát triển và phân bố - Biết được đặc điểm cơ bản của công nghiệp ngành thủy sản nước ta trọng điểm - Loại đất thích hợp nhất cho trồng cây công nghiệp Số câu 7 2 1 1 11 Số điểm 2,3 0,7 2,0 2,0 7,0 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) Họ và tên: …………………… Lớp: 9/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1- 15) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm) Câu 1. Người Việt (Kinh) tập trung chủ yếu ở A. hải đảo. B. đồng bằng. C. miền núi. D. trung du. Câu 2. Hiện nay, mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh là do A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao. C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao. D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao. Câu 3. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng…..triệu người A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Câu 4. Dân tộc Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho,..phân bố chủ yếu ở khu vực A. tả ngạn sông Hồng. B.. Trường Sơn-Tây Nguyên. C. hữu ngạn sông Hồng. D. các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là A. điện. B. dệt may. C. khai thác nhiên liệu. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 6. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với A. các đồng cỏ tươi tốt. B. vùng trồng cây ăn quả. C. vùng trồng cây công nghiệp. D. vùng trồng cây lương thực. Câu 7. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ A. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế. B. Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp. C. Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa . D. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta. Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta trồng được cả cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là A. có nhiều đồi núi. B. nước ta nằm ven biển. C. khí hậu phân hóa đa dạng. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 9. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Trị An. Câu 10. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. xây dựng- dịch vụ. B. công nghiệp- dịch vụ. C. nông-lâm-ngư nghiệp. D. công nghiệp-xây dựng. Câu 11. Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào? A. Hóa chất. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Vật liệu xây dựng. Câu 12. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là
  4. A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Đà Nẵng và Hải Phòng. C. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 13. Ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động dồi dào B. Có khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật. C. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn ít. D. Có nhiều kinh nghiệm về sản xuất nông, lâm, ngư, thủ công nghiệp. Câu 14. Loại đất thích hợp nhất cho trồng cây công nghiệp là đất A. cát. . B. phèn. C. phù sa. D. fe-ra-lit. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao C. Tác động đến các ngành khác. D. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta là gì? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm trứng sữa Phụ phẩm chăn nuôi 1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9 2015 100 60,5 16,5 21,0 2,0 Em hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm. Câu 3. (1,0 điểm) Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÔN ĐỊA LÍ 9 KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024
  6. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ). Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A B D D B C A C A D C D D II. TỰ LUẬN: (5.0 đ) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 2,0 ngành thủy sản nước ta là gì? * Thuận lợi - Có 4 ngư trường trọng điểm: Hải Phòng- Quảng Ninh, Ninh Thuận -Bình 0,5 Thuận- Bà Rịa-Vũng Tàu, Hoàng Sa-Trường Sa, Cà Mau-Kiên Giang - Dọc bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các dải rừng ngập mặn,...thuận lợi 0,25 Câu 1 nuôi trồng thủy sản nước lợ - Nhiều vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh,...thuận lợi nuôi thủy sản nước mặn 0,25 - Nhiều sông, suối, ao, hồ,...có thể nuôi cá, tôm nước ngọt 0,25 * Khó khăn - Hằng năm, có nhiều cơn bão xuất hiện ở Biển Đông, gây thiệt hại về người 0,25 và tài sản của ngư dân, hạn chế số ngày ra khơi đánh bắt. - Một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm 0,25 - Thiếu vốn. 0,25 *Vẽ biểu đồ 2,0 - Biểu đồ cột chồng - Đầy đủ thông tin: tên biểu đồ, ký hiệu, chú thích. Khoảng cách các năm phù Câu 2 hợp. - Chính xác về số liệu, rõ ràng, đẹp (Thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm ) Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào? 1,0 - Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. - Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.  Câu 3 - Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị. - Đa dạng hoá các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc làm. (HS nêu được một số giải pháp cơ bản trên. Nếu trả lời các ý khác nhưng phù hợp vẫn ghi điểm. Mỗi ý phù hợp 0,25 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2