
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- Trường: THCS Nguyễn Trãi Họ và tên:…………………………………. Lớp: 9/ …. Chữ kí giám thị KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM Chữ kí NĂM HỌC :2024-2025 giám khảo PHÂN MÔM: ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN:45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm(2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1: Năm 2021 độ che phủ rừng của nước ta là? a.42% b.43% c.44% d.45% Câu 2: Vùng nào trồng chè nhiều nhất nước ta? a.Tây Nguyên b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c.Nam Trung bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3: Vùng nào trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta? a.Tây Nguyên b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Bắc Trung Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4:Vùng nào chăn nuôi trâu nhiêu nhất nước ta a.Đồng bằng sông Hồng b.Nam Trung Bộ c. Trung du và miền núi Bắc Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 5:Vùng nào trồng cây cao su nhiều nhất? a.Đông Nam bộ b.Bắc Trung bộ c.Nam Trung bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 6: Vùng nào phát triển mạnh nhất ngành nuôi cá nước ngọt? a.Tây Nguyên b.Bắc Trung Bộ c.Nam Trung bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long Câu 7: Vùng nào trồng nhiều lúa nhất ở nước ta? a.Đồng bằng sông Hồng b. Đồng bằng song Cửu Long c.Nam Trung bộ d. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 8: Vùng nào sau đây trồng nhiều cà phê nhất? a. Nam Trung Bộ b.Bắc Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng II. Phần tự luận(3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Quy mô sân số và tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam, giai đoạn 1999 – 2021 Năm 1999 2009 2019 2021 Quy mô dân số(triệu người) 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số(%) 1,51 1,06 1,15 0,94 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1999- 2021 và nhận xét. Câu 2: (1.5 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn về khí hậu đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………....
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 9 I.Phần trắc nghiệm(2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 a b d c a d b c II.Phần tự luận(3,0 điểm) Câu 1: vẽ biểu đồ đường biểu diễn - Vẽ đúng, ghi chú đầy đủ (1.0 điểm) - Nhận xét: tỉ lệ gia tăng dân số ngày cảng giảm (dẫn chứng )(0,5 điểm) Câu 2:những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp • Thuận lợi: - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới (0,5 điểm) - Khí hậu phân hóa đa dạng làm cho sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng(0,5 điểm) • Khó khăn - Khí hậu nhiệt đới cũng là môi trường thuận lợi cho sâu bệnh phát triển gây hại cây trồng vật nuôi. (0,25 điểm) - Nước ta chịu nhiều thiên tại như :bão, lũ lụt, hạn hán…(0,25 điểm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 9 Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/ đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng T chủ đề vị kiến thức cao TNKQ T TNKQ TL TNK TL TNKQ TL L Q 1 Địa lí Gia tăng dân 1 dân cư số ở các thời TL Việt kì. * Nam 2 Nông Các nhân tố 1 nghiệp chính ảnh TL hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thủy sản Sự phát triển và phân bố 8 TN nông lâm thủy sản 3 Công Vấn đề phát 1 nghiệp triển công TL nghiệp xanh * Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Nhận biết Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá chủ đề đơn vị hiểu dụng dụng kiến thức cao 1 Địa lí Gia tăng Vận dụng: 1 TL * dân cư dân số ở Vẽ và nhận xét được Việt các thời biểu đồ về gia tăng Nam kì dân số 2 Nông Sự phát Nhận biết: trình bày 8 câu 1 câu nghiệp triển và được sự phát triển và phân bố phân bố nông, lâm, nông lâm thủy sản. thủy sản 3 Các nhân Thông hiểu: phân tố chính tích được nhân tố khí ảnh hậu ảnh hưởng đến hưởng sự phát triển và phân đến sự bố nông nghiệp phát triển và phân bố nông, lâm, thủy sản
- Công Vấn đề 1 TL * nghiệp phát triển công nghiệp xanh Số câu/loại câu 8 1 câu 1 câu(TNKQ (TL) câu(TL) Tỉ lệ 20% 15% 15%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
241 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
296 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
58 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
235 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
48 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
52 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
201 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
206 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
50 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
18 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
28 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
40 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
54 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
209 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
37 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
206 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
36 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
