Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ- LỚP 6 1.Nội dung chương trình kiểm tra giữa kì 1: Từ tuần 1 đến tuần 7 (thực học) a) Phân môn Lịch sử: Từ Bài 1- Lịch sử và cuộc sống đến bài 8- Ấn Độ cổ đại (8 bài) b) Phân môn Địa lí: Từ Bài 1- Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí đến bài 4- Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ (4 bài) 2. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 (Thời gian làm bài: 60 phút) - Trắc nghiệm: 21 câu x 0,33 điểm = 7,0 điểm - Tự luận: 3 câu x 1 điểm = 3,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề/Bài học Chuẩn KTKN Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 Bài 1. Lịch sử và cuộc 0,33 0,3 sống. 3% 3% Bài 2. Dựa vào đâu để 2 2 0,7 0,7 biết và phục dự lịch sử 7% 7% 1 1 2 Bài 3. Thời gian trong 0,33 0,33 0,7 lịch sử 3% 3% 7% 2 1 3 Bài 4: Nguồn gốc loài 0,7 0,33 1,0 LỊCH SỬ người 7% 3% 10% 1 1 2 Bài 5: Xã hội nguyên 0,33 1 1,3 thủy 3% 10% 13% Bài 6: Sự chuyển biến và 1 1 2 phân hóa của xã hội 0,33 0,33 0,7 nguyên thủy 3% 3% 7% 1 1 2 Bài 7: Ai Cập và Lưỡng 0,33 1 1,3 Hà cổ đại 3% 10% 13% 1 1 Bài 8: Ấn Độ cổ đại 0,33 0,3 3% 3% 2 2 Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ 0,7 0,7 tuyến. Tọa độ địa lí 7% 7% Bài 2: Bản đồ. Một số 1 1 2 lưới kinh, vĩ tuyến. 0,33 0,33 0,7 ĐỊA LÝ Phương hướng trên bản 3% 3% 7% đồ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính 1 1 1 3 khoảng cách thực tế dựa 0,33 0,33 1 1,7 vào tỉ lệ bản đồ. 3% 3% 10% 17% 1 1 2 Bài 4: Kí hiệu và bảng 0,33 0,33 0,7 chú giải bản đồ 3% 3% 7% Tổng Số câu 24 câu 12 câu 9 câu 2 câu 1 câu Cộng Số điểm 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ điểm 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 6 Họ và tên:…………………................. Năm học:2021-2022 Lớp 6 Thời gian 60 phút ( Không kể giao đề) I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Phần Lịch sử Câu 1. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là A. Môn học tìm hiểu sự thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. B. Môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. C. Môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. Môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. Câu 2. Tư liệu chữ viết là A. Những hình khắc trên bia đá. B. Những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết; vở chép tay,… từ quá khứ còn lưu truyền lại đến ngày nay. C. Những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thủy. D. Những câu chuyện cổ tích. Câu 3. Hình 4. Những tấm bia ghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu ( Hà Nội) ( trang 12, SGK) thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu hiện vật và chữ viết. Câu 4. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chu kỳ chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. Câu 5. Trên các tờ liịch của Việt Nam đều có ghi cả âm lịch và dương lịch vì A. Cả âm lịch và dương lịch đều chính xác như nhau. B. Ở nước ta vẫn dùng hai loại lịch âm và lịch dương song song với nhau. C. Âm lịch là theo phương Đông còn dương lịch là theo phương Tây. D. Nước ta dung dương lịch theo lịch chung của thế giới, nhưng trong nhân dân vẫn dung âm lịch theo truyền thống. Câu 6. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. Người tối cổ. B. Vượn người. C. Vượn. D. Người tinh khôn. Câu 7. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. Chế tác công cụ lao động. C. Biết cách tạo ra lửa. B. Chế tác đồ gốm. D. Chế tác đồ gỗ, đồ gốm. Câu 8. So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hóa hơn hẳn điểm nào? A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao. B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn người trên cơ thể. C. Thể tích sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát triển tiếng nói trong não. D. Cơ thể Người tối cổ lớn hơn Vượn người. Câu 9. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. Làng bản. B.Thị tộc. C. Bầy người. D. Bộ lạc. Câu 10. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. Đồng thau. B. Đồng đỏ. C.Sắt D. Nhôm
- Câu 11. Việc sử dụng công cụ bằng kim loại đã giúp cho người nguyên thủy ở Việt Nam như thế nào A. Mở rộng địa bàn cư trú, rời khỏi vùng trung du, chuyển xuống các vùng đồng bằng ven sông. B. Biết dùng cày có lưỡi bằng đồng để cày ruộng, dùng lưỡi hái để gặt. C. Sống định cư lâu dài ở ven các con sông lớn, tạo thành những khu vực tập trung dân cư, chuẩn bị cho sự ra đời của các quốc gia sơ kỳ đầu tiên. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 12. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại? A. Tình trạng hạn hán kéo dài. C. Sự chia cắt về lãnh thổ. B. Sự tranh chấp giữa các nôm. D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm. Câu 13. Tên gọi Ân Độ bắt nguồn từ A. Tên một ngọn núi. C. Tên một con sông. B. Tên một tộc người. D. Tên một sử thi. 2. Phần Địa lí Câu 1. Chí tuyến là vĩ tuyến A. 23o27’ B. 0o C. 90o D. 66o33’ Câu 2. Kinh độ của một điểm là A. Khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó. B. Nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. C. Khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó D. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến Câu 3. Quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) nằm ở hướng nào so với thành phố Đà Nẵng A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông. Câu 4. Bản đồ là: A. Mô hình thu nhỏ của Trái Đất. B. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. Bề mặt có vẽ các kinh tuyến, vĩ tuyến. D. Hình vẽ trên đó có các đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu. Câu 5. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa để A. Mô tả bản đồ. B. Thể hiện các đối tượng, hiện tượng địa lí trên bản đồ. C. Tính khoảng cách thực tế trên bản đồ. D. Quy định mức độ chi tiết, tỉ mỉ nội dung bản đồ. Câu 6. Khoảng cách thực tế giữa thành phố A và thành phố B là 500 km (50 000 000 cm) xác định khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố, ở bản đồ có tỉ lệ 1: 10 000 000. A. 7 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm Câu 7. Kí hiệu bản đồ dùng để A. Xác định phương hướng trên bản đồ. C. Xác định tọa độ địa lý trên bản đồ. B. Thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ. D. Biết tỉ lệ của bản đồ. Câu 8. Ký hiệu của “ mỏ Sắt” là A. ▲ B. ■ C. □ D. ▄ II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. Em hãy cho biết đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam như thế nào? Câu 2. Nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Câu 3. Thành phố A và thành phố B là 500 km (50 000 000 cm) xác định khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố, ở các bản đồ có tỉ lệ sau: - Tỉ lệ 1: 1 000 000 - Tỉ lệ 1: 500 000
- - Tỉ lệ 1: 6 000 000 BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 A. Trắc nghiệm . (7điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm PHẦN LỊCH SỬ (13 câu) 1 2 3 4 5 6 7 B B D B D B A 8 9 10 11 12 13 C C B D D C PHẦN ĐỊA LÝ (8 câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 A A D B C B B A B. Tự luận. (3 điểm) Câu 1. Em hãy cho biết đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam như thế nào (1 điểm) Đời sống vật chất - Người nguyên thủy thời Sơn Vi - Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long, luôn tìm cách cải tiến công cụ để nâng cao năng suất lao động: lúc đầu họ chỉ biết ghè đẽo hòn cuội làm rìu -> Biết mài đá làm công cụ: Rìu, bôn, chày. - Ngoài ra, họ còn biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ, rồi sau đó biết làm đồ gốm. - Biết trồng trọt (rau, đậu, bí) và chăn nuôi (chó, lợn). - Sống ở hang động, mái đá, lều cỏ hoặc lá cây. Đời sống tinh thần - Biết làm đồ trang sức: vỏ ốc được xuyên lỗ, vòng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung... - Có quan niệm tín ngưỡng: thờ vật tổ, chôn người chết (chôn theo công cụ). Câu 2. Nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. (1 điểm) Những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập cổ đại: + Phát minh ra giấy: Người Ai Cập đã dùng thân cây Pa pi-rut để tạo giấy. Từ "paper" (giấy viết trong tiếng Anh) có gốc từ "Papyrus". + Chữ viết: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là chữ tượng hình + Toán học: Người Ai Cập đã biết làm các phép tính theo hệ đếm thập phân. + Phát minh ra lịch: Họ cũng biết làm lịch, một năm có 12 tháng, một tháng có 29 hoặc 30 ngày. + Kỹ thuật ướp xác của người Ai Cập cũng còn nhiều điều bí ẩn mà ngày nay các nhà khoa học đang tìm lời giải đáp. + Kiến trúc: Kim tự tháp và tượng Nhân sư Những thành tựu văn hóa chủ yếu của Lưỡng Hà cổ đại: + Chữ viết: Người Lưỡng Hà dùng chữ hình nêm (dùng những vật nhọn có hình tam giác làm "bút" rồi viết lên tấm đất sét ướt tạo thành chữ giống hình cái nêm). Đó là loại chữ cổ nhất thế giới
- + Toán học: Người Lưỡng Hà thì theo hệ đếm 60, từ đó, người Lưỡng Hà phân chia 1 giờ thành 60 phút và 1 phút gồm 60 giây, tính được diện tích các hình + Kiến trúc: Vườn treo Ba-bi-lon Câu 3. (1 điểm) Thành phố A và thành phố B là 500 km (50 000 000 cm) xác định khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố, ở các bản đồ có tỉ lệ sau: - Tỉ lệ 1: 1 000 000 - Tỉ lệ 1: 500 000 - Tỉ lệ 1: 6 000 000 Tỉ lệ 1: 1 000 000 : 1 cm trên bản đồ bằng 1 000 000 cm ngoài thực tế Khoảng cáchh từ A đến B là 50 000 000 : 1 000 000 = 50 cm Tỉ lệ 1: 500 000: 1 cm trên bản đồ bằng 500 000 cm ngoài thực tế Khoảng cáchh từ A đến B là 50 000 000 : 500 000 =100 cm Tỉ lệ 1: 6 000 000 1 cm trên bản đồ bằng 6 000 000 cm ngoài thực tế - Khoảng cáchh từ A đến B là 50 000 000 : 6 000 000 = 8,33 cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn