intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÝ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình bầu dục Câu 2: Kinh tuyến Tây là kinh tuyến nằm bên nào của kinh tuyến gốc? A.Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến tuyến gốc. gốc C.Là kinh tuyến nằm bên trên của kinh D. Là kinh tuyến nằm bên dưới của kinh tuyến tuyến gốc. gốc Câu 3: Theo quy ước phía trên của kinh tuyến chỉ hướng nào? A.Tây B.Đông C.Bắc D.Nam Câu 4: Trong hệ mặt trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần mặt trời? A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 9 D. Vị trí thứ 7 Câu 5: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở: A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 6: Đại dương lớn nhất là đại dương nào? A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 7: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1:500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa C.5000 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa Câu 8: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6 cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km Câu 9: Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa ,cách xa nhau thì địa hình nơi đó: A. Bằng phẳng B. Thoải C. Nhọn D. Dốc
  2. Câu 10: Nước ta nằm về hướng: A.Tây Nam của châu Á B. Đông Nam của châu Á C. Đông Bắc của châu Á D. Tây Bắc của châu Á Câu 11: Những đường nối liền từ cực Bắc xuống cực Nam gọi là những đường A. vĩ tuyến B. kinh tuyến C. vĩ tuyến gốc D. kinh tuyến gốc Câu 12: Đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc ghi A. 00 B. 100 C. 150 D. 200 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: ( 2,5 điểm) Em hãy xác định phương hướng còn lại trên sơ đồ sau: BẮC ĐÔNG NAM Câu 2: ( 2,0 điểm) Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ? Câu 3: ( 2,5 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ 1: 700.000 a. Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ trên. b. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 15 cm. Hỏi khoảng cách thực tế giữa Hà Nội và Hải Phòng cách nhau bao xa. ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN MÔN: ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2020 – 2021
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A C B D B B B B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Xác định phương hướng 2,5 đ Bắc (mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Tây Bắc Đông Bắc Tây Đông Câu 1 Tây Nam Đông Nam Nam Câu 2 Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách 2,0 đ được vẽ trên bản đồ so với thực tế Câu 3 a. Cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng 700.000 cm trong thực tế 1,0 đ b. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội đến Hải Phòng: 1,0 đ 15 cm x 700.000 =10500000 cm 10500000 cm = 105 km 0,5 đ Tổng 7,0 đ ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2