intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 132 danh: ............. Câu 1. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có……làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc  sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. A. mục đích. B. mục tiêu. C. định hướng. D. ý thức. Câu 2. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trươć  pháp luật khi thực hiện việc làm nào dươi đây? ́ A. Chia đều thu nhập. B. Nộp thuế đâỳ  đủ. C. Thừa kế thài sản. D. Công khai đời tư. Câu 3. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì.  Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A. Bình đẳng về quyền lao động. B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. Câu 4. Mọi văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới ban hành  không được trái với các văn bản do cấp trên ban  hành là thể hiện đặc trưng A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính thực tiễn xã hội. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 5. Quyền bình đẳng giữa vợ và chông ̀  được thể hiện trong quan hệ nhân thân và quan hệ A. thói quen. B. huyết thống. C. lễ nghi. D. tài sản. Câu 6. Công ty X ở tỉnh Y do ông An làm giám đốc đã có hành vi trốn thuế. Biết được việc đó, anh Cường  cùng  với anh Du và anh Tú đã làm đơn tố cáo ông An. Nhận được đơn tố cáo, cơ quan chức năng Z đã vào cuộc kiểm  tra công ty X và buộc công ty X phải nộp lại đây đ̀ ủ  số tiền thuế đã trốn và nộp thêm tiền phạt  theo quy định  của pháp luật. Những ai dưới đây đã áp dụng pháp luật? A. Công ty X và ông An. B. Cơ quan chức năng Z. C. Anh Cường, anh Du, anh Tú. D. Cơ quan chức năng Z, anh Cường, anh Du, anh Tú. Câu 7. Nhờ có pháp luật nhà nước mơí kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức,  cơ  quan trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này đề cập đến A. chức năng của pháp luật. B. đặc trưng của pháp luật. C. vai trò của pháp luật. D. nhiệm vụ của pháp luật. Câu 8. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào vi phạm pháp luật: A. An 8 tuổi ăn trộm điện thoại của hàng xóm. B. N có ý định ăn trộm xe máy trong trường học. C. Tiến (16 tuổi) tổ chức đua xe trái phép. D. Anh A bị tâm thần đánh người dẫn đến tử vong. Câu 9. Cảnh sát giao thông xử phạt đúng luật về anh A đi xe máy ngược chiều và gây tai nạn là biểu hiện rõ  nhất về đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? Mã đề 132 Trang 3/4
  2. A. Tính chặt chẽ về mặt hình thức B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính  chặt chẽ về nội dung Câu 10. Anh  Bin  đi  xe  máy  trên  đường  phố  bị  một  cành  cây  rơi  xuống  làm  anh  Bin  không  tự  chủ  được  tay  lái, nên cả người và xe văng trên đường. Anh An đi sau một đoạn đâm vào xe máy của anh Bin làm xe máy của  Bin hư  hại một số bộ  phận và bản thân Bin bị  thương nhẹ. Anh Bin đòi anh An bôi th ̀ ường thiệt hại về  sức  khỏe và tài sản. An không chịu bôi th ̀ ường vì cho rằng mình không có lỗi. Anh Bin đã gọi anh Du và anh Quy   đến                 đánh anh An và lấy xe máy của anh An về nhà, rôi yêu câu anh An mang ti ̀ ̀ ền đến đền bù mới trả xe.  Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật? A. Anh An, anh Bin, anh Du và anh Quy. B. Anh Du và anh Quy. C. Anh Bin, anh Du và anh Quy. D. Anh An . Câu 11. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự theo quy định của pháp luật, là thể  hiện một trong những đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ? A. Tính dân chủ. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xã hội. Câu 12. Vi phạm hành chinh ́  là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội   phạm, xâm phạm các A. quy ước trong các doanh nghiệp. B. quy chuẩn sử dụng chuyên gia. C. quy tắc quản lí nhà nước. D. quy chế đơn vị sản xuất. Câu 13. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tăc nao sau đây? ́ ̀ A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. C. Công bằng, lăng nghe ́ ̣  lẫn nhau, không phân biệt đối xử. , kinh trong ́ D. Chia se, đông thuân, quan tâm lân nhau, không phân biêt đôi x ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ử. Câu 14. Sau khi thuê nhà trọ, phát hiện bể nước của ông T chủ nhà bị rò rỉ, anh S đã phá bỏ và xây lại bể  nước  mơí để dùng. Phát hiện sự việc, ông T cùng vơí con trai là anh V đã đánh anh S gãy tay. Anh S vi         phạm  pháp luật nào sau đây? A. Kỉ luật. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Hành chính. Câu 15. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật là làm những việc mà pháp luật A. quy định làm. B. chưa thông qua. C. đã bắt buộc. D. cho phép làm. Câu 16. Anh H cùng người dân xã X không săn bắt, buôn bán và sử dụng động vật nằm trong danh mục          cấm. Anh H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dươi đây?́ A. Phổ biến pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 17.  Trong cùng một điều kiện như  nhau, nhưng mức độ  sử  dụng quyền và nghĩa vụ  của công dân phụ  thuộc vào A. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. B. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. C. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. D. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. Câu 18. Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau  đây? A. Đông ̀  loạt khiếu nại tập thể. B. Bí mật giải cứu con tin. C. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục. D. Truy tìm chứng cứ vụ án. Câu 19. Hiến pháp do tổ chức nào dươi đây ́  ban hành ? Mã đề 132 Trang 3/4
  3. A. Nhà nước. B. Quốc hội. C. Chinh ph ́ ủ. D. Cơ quan Nhà nươc.́ Câu 20. P được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn Q thì nhập ngũ phục vụ  quân đội, nhưng cả  hai vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới đây? A. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội. B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý. D. Bình đẳng về trách nhiệm với tổ quốc. Câu 21. Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật ? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực bắt buộc chung D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 22. Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm ? A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội. B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm. C. Trạng thái và thái độ của chủ thể. D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng. Câu 23. Phap luât mang b ́ ̣ ản chất xã hội, vì ̣ ̉ ́      A. Phap luât phan anh nh ́ ững nhu câu, l ̀ ợi ich cua cac tâng l ́ ̉ ́ ̀ ớp trong xa hôi. ̃ ̣ B. Phap luât bao vê quyên t ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ự do, dân chu rông rai cho nhân dân lao đông. ̉ ̣ ̃ ̣ C. Phap luât băt nguôn t ́ ̣ ́ ̀ ừ xa hôi, do cac thanh viên cua xa hôi th ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ực hiên, vi s ̣ ̀ ự phat triên cua xa ́ ̉ ̉ ̃ hội. D. Phap luât đ ́ ̣ ược ban hanh vi s ̀ ̀ ự phat triên cua xa hôi. ́ ̉ ̉ ̃ ̣ Câu 24. Anh An vừa lái xe máy vừa sử  dụng điện thoại. Em Bi đi xe đạp điện bất ngờ  sang đường, anh An   không kịp xử lý nên đã va vào em Bi. Hậu quả là anh An và em  Bi đều bị thương, xe máy của  anh  An và xe  đạp điện của em Bi bị hư hỏng. Cảnh sát giao thông đã lập biên bản và xử lý theo đúng quy định của pháp  luật.  Trong trường hợp trên, ai thực hiện đúng pháp luật? A. Anh An và cảnh sát giao thông. B. Cảnh sát giao thông. C. Anh An. D. Em Bi và cảnh sát giao thông. Câu 25. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật được hiểu là A. những qui tắc xự sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối vơi tất cả mọi người, trong mọi  lĩnh vực của đời sống xã hội. B. những qui tắc xự sự chung, được áp dụng nhiều lần, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. C. những qui tắc xự sự chung, được áp dụng ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người. D. những qui tắc xự sự chung, được áp dụng một lần đối vơi tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời  sống xã hội. Câu 26. Các cá nhân, tổ chức thực hiện đâỳ  đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy  định  phải làm thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thử pháp luật Câu 27. Công dân có thể thực hiện quyền kinh doanh phù hợp với khả năng, điều kiện của mình là biểu hiện   pháp luật có vai trò nào dưới đây? Mã đề 132 Trang 3/4
  4. A. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích  hợp pháp của mình. B. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội. C. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. D. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 28. Anh T và chị B kết hôn vơi nhau đã 6 năm. Cu ́ ộc sống anh chị vẫn yên ả  cho đến một ngày chị  B  nói  chuyện  với  anh  T  rằng chị  muốn  đi  học nâng  cao  trình  độ,  anh T  phản  đối  quyết  liệt.  Theo em,  anh  T đã vi  phạm quan hệ nào? A. Tài sản. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Nhân thân. Câu 29. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm hành chinh ́  khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Không giao hàng theo hợp đông. ̀ B. Tổ chức đánh bạc quy mô lơn. ́ C. Điều khiển xe máy vượt đèn đỏ. D. Từ chối nhận di sản thừa kế. Câu 30. Một trong những nội dung cơ bản của bình đẳng trươć  pháp luật là công dân bình đẳng về A. nguôn qu ̀ ỹ phúc lợi. B. thực hiện nghĩa vụ. C. trợ cấp xã hội. D. thu chi cá nhân. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 132 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2