intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn GDCD lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN MÔN GDCD LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : 11B........... Mã đề 001 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất tô vào bảng sau: Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 28 04 09 14 19 05 10 15 20 Câu 1: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào? A. Thời gian cá biệt. B. Tổng thời gian lao động. C. Thời gian tạo ra sản phẩm. D. Thời gian trung bình của xã hội. Câu 2: Nội dung quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho A. lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội. B. lao động cá biệt bằng lao động xã hội.. C. thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 3: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào? A. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. B. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. C. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa. D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. Câu 4: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với A. tổng thời gian lao động cộng đồng. B. tổng thời gian lao động tập thể. C. tổng thời gian lao động xã hội. D. tổng thời gian lao động cá nhân. Câu 5: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội? A. Quan trọng. B. Cần thiết. C. Trung tâm. D. Quyết định. Câu 6: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Công cụ lao động. D. Nguyên vật liệu cho sản xuất. Câu 7: Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây? A. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa. B. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa. C. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa. D. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 8: Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào? A. Hàng hóa, người mua, người bán, siêu thị. B. Người mua, người bán, tiền tệ. C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. D. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. Câu 9: Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. A. Gỗ. B. Bàn, ghế, tủ. C. Đục, bào. D. Máy cưa. Câu 10: Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy để đầu tư vào việc mua bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 11: Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác. Nhà sản xuất làm như vậy để A. thu nhiều lợi nhuận. B. thu hút thị hiếu người tiêu dùng. C. tránh bị thua lỗ. D. cạnh tranh với các mặt hàng khác. Câu 12: Tiền của nước này đổi sang tiền của nước khác được tính bằng gì? A. Tỷ giá đô la. B. Tỷ giá trao đổi. C. Tỷ giá giao dịch. D. Tỷ lệ hối đoái. Câu 13: Chị H hợp tác với anh T và anh N nghiên cứu để tìm ra công thức chiết xuất tinh dầu rồi xây dựng xưởng sản xuất hàng loạt. Thấy nhu cầu sử dụng tinh dầu rất lớn, anh N đề nghị và được chị H đồng ý đăng ký bản quyền sở hữu thương hiệu và mẫu mã sản phẩm. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan chức năng kết luận tinh dầu do chị H và anh N sản xuất có tác dụng tốt trong việc chữa bệnh và làm đẹp. Được khách hàng đánh giá là sản phẩm có giá cả phù hợp với thu nhập của người tiêu dùng. Hãy chỉ ra giá trị sử dụng của tinh dầu được đề cập ở trên? A. Công thức chiết xuất tinh dầu. B. Giá cả phù hợp với người tiêu dùng. C. Đăng ký bản quyền thương hiệu. D. Tác dụng chữa bệnh và làm đẹp. Câu 14: Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây? A. Phương tiện mua bán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện trao đổi. Câu 15: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng và giá cả. B. Giá trị sử dụng và giá trị. C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. D. Giá trị, giá trị trao đổi. Câu 16: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. lao động. C. sức lao động. D. hoạt động. Câu 17: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động thực tế. C. Thời gian lao động xã hội. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 18: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thanh toán. B. Lưu thông. C. Đại diện. D. Thông tin. Câu 19: Giá trị sử dụng của hàng hóa là A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. B. sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. C. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. cơ sở của giá trị trao đổi. Câu 20: Công ty A thường xuyên đổi mới kỹ thuật, trang thiết bị máy móc mới hiện đại vào quá trình sản xuất làm cho năng xuất và chất lượng sản phẩm ngày càng tăng cao. Việc làm của công ty A đã tập trung vào cải tiến yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. C. Quy trình quản lí. D. Đào tạo nguồn nhân lực. B. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM): Câu 1 (1.0 điểm): Thế nào đối tượng lao động? Hãy chỉ ra đối tượng lao động của nghề giáo viên, ngư dân, nông dân? Câu 2 (2.0 điểm): Hãy trình bày chức năng phương lưu thông và chức năng tiền tệ thế giới của tiền tệ. Em đã vận dụng 2 chức năng này của tiền tệ trong trường hợp nào? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2