Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY MÔN GDCD LỚP 11 (Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Mã Đề 823 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. hiện tượng tất yếu. B. cơ sở quan trọng. C. động lưc kinh tế. D. nhân tố cơ bản Câu 2. Nước biển được những người nông dân bơm lên ruộng, phơi nắng để sản xuất muối ăn, như vậy, nước biển được gọi là yếu tố nào sau đây? A. Đối tượng lao động. B. Tài nguyên. C. Công cụ lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 3. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền nước khác được gọi là A. chỉ số hối đoái. B. mệnh giá. C. giá niêm yết. D. tỉ giá hối đoái. Câu 4. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy, 4 giờ lao động của anh B được gọi là A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động của anh B. D. Thời gian lao động thực tế. Câu 5. Yếu tố nào dưới đây có thể làm cho giá trị hàng hóa cao hoặc thấp hơn của hàng hóa? A. Số lượng hàng hóa trên thị trường. B. Nhu cầu tiêu dùng. C. Cung – cầu, cạnh tranh. D. Khả năng của Nhà sản xuất. Câu 6. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. giá trị sử dụng. B. giá trị và giá trị trao đổi. C. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. D. giá trị và giá trị sử dụng. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. giành ưu thế độc quyền. B. giành thị trường, nơi đầu tư. C. giành ưu thế về khoa học công nghệ. D. giành nguồn nguyên liệu. Câu 8. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu. C. tư liệu lao động. D. người lao động. Câu 9. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Chi phí để sản xuất hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản tạo ra hàng hóa Câu 10. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. vậy, tiền đã thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 11. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nói đến A. mục đích của cạnh tranh. B. mặt tích cực của cạnh tranh. C. khái niệm của cạnh tranh. D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. Câu 12. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. trao đổi hàng hóa. B. lao động sản xuất hàng hóa. C. phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và hình thái giá trị.
- D. phát triển nhanh chóng của nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu con người. Câu 13. Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? A. Giá cả. B. Lợi nhuận. C. Số lượng hàng hóa. D. Công dụng của hàng hóa. Câu 14. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi? A. Hình thái giá trị. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động hao phí. Câu 15. Bác B nuôi được 20 con gà, Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, số còn lại Bác đem ra chợ bán. Hỏi, số gà của Bác B có bao nhiêu con là hàng hóa? A. 20 con. B. 15 con. C. 5 con. D. 10 con. Câu 16. Để thực hiện tốt chức năng của gia đình, kinh tế có vai trò gì? A. Là tiền đề, cơ sở quan trọng. B. Là đòn bẩy, động lực quan trọng. C. Là cơ sở, yếu tố quyết định. D. Là tiền đề, động lực quyết định. Câu 17. Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để gửi ngân hàng. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 18. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang mũ bảo hiểm chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 19. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. giá trị. D. sản phẩm. Câu 20. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của A. sản xuất hàng hóa. B. cạnh tranh. C. lưu thông hàng hóa. D. thị trường. Câu 21. Công ty X làm ăn có lợi nhuận vì đã đầu tư hệ thống máy móc hiện đại. Công ty X đã tuân theo nội dung nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. B/ PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy trình bày các chức năng của tiền tệ? Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống? Câu 2: (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Để phát huy mặt tích cực của cạnh tranh ở nước ta, Nhà nước chỉ cần đề ra giải pháp khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh”. Theo em, điều đó đúng hay sai, tại sao? -----------------------------------Hết -----------------------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY MÔN GDCD LỚP 11 (Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Mã Đề 812 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1. Nước biển được những người nông dân bơm lên ruộng, phơi nắng để sản xuất muối ăn, như vậy, nước biển được gọi là yếu tố nào sau đây? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Tài nguyên. D. Đối tượng lao động. Câu 2. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. nhân tố cơ bản B. động lưc kinh tế. C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan trọng. Câu 3. Yếu tố nào dưới đây có thể làm cho giá trị hàng hóa cao hoặc thấp hơn của hàng hóa? A. Nhu cầu tiêu dùng. B. Số lượng hàng hóa trên thị trường. C. Cung – cầu, cạnh tranh. D. Khả năng của Nhà sản xuất. Câu 4. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là A. tư liệu lao động. B. tư liệu sản xuất. C. nguyên liệu. D. người lao động. Câu 5. Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? A. Công dụng của hàng hóa. B. Số lượng hàng hóa. C. Giá cả. D. Lợi nhuận. Câu 6. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian cần thiết để sản tạo ra hàng hóa B. Chi phí để sản xuất hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. giành ưu thế về khoa học công nghệ. B. giành nguồn nguyên liệu. C. giành thị trường, nơi đầu tư. D. giành ưu thế độc quyền. Câu 8. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. vậy, tiền đã thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 9. Bác B nuôi được 20 con gà, Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, số còn lại Bác đem ra chợ bán. Hỏi, số gà của Bác B có bao nhiêu con là hàng hóa? A. 20 con. B. 10 con. C. 15 con. D. 5 con. Câu 10. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. phát triển nhanh chóng của nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu con người. B. trao đổi hàng hóa. C. phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và hình thái giá trị. D. lao động sản xuất hàng hóa. Câu 11. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy, 4 giờ lao động của anh B được gọi là A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động của anh B. D. Thời gian lao động thực tế.
- Câu 12. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nói đến A. mặt tích cực của cạnh tranh. B. mục đích của cạnh tranh C. khái niệm của cạnh tranh D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. Câu 13. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. giá trị sử dụng. B. giá trị và giá trị sử dụng. C. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. D. giá trị và giá trị trao đổi. Câu 14. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền nước khác được gọi là A. mệnh giá. B. giá niêm yết. C. tỉ giá hối đoái. D. chỉ số hối đoái. Câu 15. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động hao phí. D. Hình thái giá trị. Câu 16. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của A. sản xuất hàng hóa. B. cạnh tranh. C. lưu thông hàng hóa. D. thị trường. Câu 17. Công ty X làm ăn có lợi nhuận vì đã đầu tư hệ thống máy móc hiện đại. Công ty X đã tuân theo nội dung nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 18. Để thực hiện tốt chức năng của gia đình, kinh tế có vai trò gì? A. Là tiền đề, cơ sở quan trọng. B. Là đòn bẩy, động lực quan trọng. C. Là cơ sở, yếu tố quyết định. D. Là tiền đề, động lực quyết định. Câu 19. Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để gửi ngân hàng. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 20. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang mũ bảo hiểm chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 21. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. giá trị. D. sản phẩm. B/ PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy trình bày các chức năng của tiền tệ? Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống? Câu 2: (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Để phát huy mặt tích cực của cạnh tranh ở nước ta, Nhà nước chỉ cần đề ra giải pháp khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh”. Theo em, điều đó đúng hay sai, tại sao? -----------------------------------Hết ---------------------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY MÔN GDCD LỚP 11 (Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Mã Đề 825 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1. Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? A. Công dụng của hàng hóa. B. Số lượng hàng hóa. C. Giá cả. D. Lợi nhuận. Câu 2. Yếu tố nào dưới đây có thể làm cho giá trị hàng hóa cao hoặc thấp hơn của hàng hóa? A. Cung – cầu, cạnh tranh. B. Nhu cầu tiêu dùng. C. Số lượng hàng hóa trên thị trường. D. Khả năng của Nhà sản xuất. Câu 3. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. B. giá trị và giá trị trao đổi. C. giá trị và giá trị sử dụng. D. giá trị sử dụng. Câu 4. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là A. nguyên liệu. B. người lao động. C. tư liệu sản xuất. D. tư liệu lao động. Câu 5. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Chi phí để sản xuất hàng hóa. C. Thời gian cần thiết để sản tạo ra hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. Câu 6. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. vậy, tiền đã thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện giao dịch. B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán. Câu 7. Nước biển được những người nông dân bơm lên ruộng, phơi nắng để sản xuất muối ăn, như vậy, nước biển được gọi là yếu tố nào sau đây? A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động. C. Tài nguyên. D. Tư liệu lao động. Câu 8. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi? A. Thời gian lao động hao phí. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Hình thái giá trị. Câu 9. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy, 4 giờ lao động của anh B được gọi là A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động của anh B. D. Thời gian lao động thực tế. Câu 10. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền nước khác được gọi là A. giá niêm yết. B. chỉ số hối đoái. C. tỉ giá hối đoái. D. mệnh giá. Câu 11. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nói đến A. khái niệm của cạnh tranh. B. mục đích của cạnh tranh. C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. mặt tích cực của cạnh tranh. Câu 12. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. giành ưu thế về khoa học công nghệ. B. giành ưu thế độc quyền. C. giành thị trường, nơi đầu tư. D. giành nguồn nguyên liệu.
- Câu 13. Bác B nuôi được 20 con gà, Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, số còn lại Bác đem ra chợ bán. Hỏi, số gà của Bác B có bao nhiêu con là hàng hóa? A. 5 con. B. 15 con. C. 10 con. D. 20 con. Câu 14. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. nhân tố cơ bản B. hiện tượng tất yếu. C. động lưc kinh tế. D. cơ sở quan trọng. Câu 15. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. trao đổi hàng hóa. B. lao động sản xuất hàng hóa. C. phát triển nhanh chóng của nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu con người. D. phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và hình thái giá trị. Câu 16. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang mũ bảo hiểm chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 17. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. giá trị. D. sản phẩm. Câu 18. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của A. sản xuất hàng hóa. B. cạnh tranh. C. lưu thông hàng hóa. D. thị trường. Câu 19. Công ty X làm ăn có lợi nhuận vì đã đầu tư hệ thống máy móc hiện đại. Công ty X đã tuân theo nội dung nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 20. Để thực hiện tốt chức năng của gia đình, kinh tế có vai trò gì? A. Là tiền đề, cơ sở quan trọng. B. Là đòn bẩy, động lực quan trọng. C. Là cơ sở, yếu tố quyết định. D. Là tiền đề, động lực quyết định. Câu 21. Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để gửi ngân hàng. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. B/ PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy trình bày các chức năng của tiền tệ? Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống? Câu 2: (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Để phát huy mặt tích cực của cạnh tranh ở nước ta, Nhà nước chỉ cần đề ra giải pháp khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh”. Theo em, điều đó đúng hay sai, tại sao? -----------------------------------Hết -----------------------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY MÔN GDCD LỚP 11 (Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Mã Đề 814 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh A. mặt tích cực của cạnh tranh. B. khái niệm của cạnh tranh C. mục đích của cạnh tranh D. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. Câu 2. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. B. giá trị và giá trị sử dụng. C. giá trị sử dụng. D. giá trị và giá trị trao đổi. Câu 3. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. giành ưu thế về khoa học công nghệ. B. giành thị trường, nơi đầu tư. C. giành nguồn nguyên liệu. D. giành ưu thế độc quyền. Câu 4. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền nước khác được gọi là A. chỉ số hối đoái. B. mệnh giá. C. tỉ giá hối đoái. D. giá niêm yết. Câu 5. Yếu tố nào dưới đây có thể làm cho giá trị hàng hóa cao hoặc thấp hơn của hàng hóa? A. Khả năng của Nhà sản xuất. B. Nhu cầu tiêu dùng. C. Số lượng hàng hóa trên thị trường. D. Cung – cầu, cạnh tranh. Câu 6. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. vậy, tiền đã thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện giao dịch. Câu 7. Bác B nuôi được 20 con gà, Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, số còn lại Bác đem ra chợ bán. Hỏi, số gà của Bác B có bao nhiêu con là hàng hóa? A. 15 con. B. 20 con. C. 10 con. D. 5 con. Câu 8. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy, 4 giờ lao động của anh B được gọi là A. Thời gian lao động thực tế. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao động của anh B. Câu 9. Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? A. Lợi nhuận. B. Số lượng hàng hóa. C. Giá cả. D. Công dụng của hàng hóa. Câu 10. Nước biển được những người nông dân bơm lên ruộng, phơi nắng để sản xuất muối ăn, như vậy, nước biển được gọi là yếu tố nào sau đây? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Tài nguyên. D. Đối tượng lao động. Câu 11. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. cơ sở quan trọng. B. nhân tố cơ bản C. động lưc kinh tế. D. hiện tượng tất yếu. Câu 12. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là A. người lao động. B. tư liệu lao động. C. nguyên liệu. D. tư liệu sản xuất. Câu 13. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. phát triển nhanh chóng của nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu con người. B. lao động sản xuất hàng hóa.
- C. phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và hình thái giá trị. D. trao đổi hàng hóa. Câu 14. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Chi phí để sản xuất hàng hóa. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản tạo ra hàng hóa Câu 15. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động hao phí. C. Hình thái giá trị. D. Thời gian lao động cá biệt. Câu 16. Công ty X làm ăn có lợi nhuận vì đã đầu tư hệ thống máy móc hiện đại. Công ty X đã tuân theo nội dung nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 17. Để thực hiện tốt chức năng của gia đình, kinh tế có vai trò gì? A. Là tiền đề, cơ sở quan trọng. B. Là đòn bẩy, động lực quan trọng. C. Là cơ sở, yếu tố quyết định. D. Là tiền đề, động lực quyết định. Câu 18. Cạnh tranh là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. giá trị. D. sản phẩm. Câu 19. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của A. sản xuất hàng hóa. B. cạnh tranh. C. lưu thông hàng hóa. D. thị trường. Câu 20. Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để gửi ngân hàng. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 21. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang mũ bảo hiểm chịu sự tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất. C. Phân hóa người sản xuất. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. B/ PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy trình bày các chức năng của tiền tệ? Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ trong đời sống? Câu 2: (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Để phát huy mặt tích cực của cạnh tranh ở nước ta, Nhà nước chỉ cần đề ra giải pháp khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh”. Theo em, điều đó đúng hay sai, tại sao? -----------------------------------Hết -----------------------------
- Phần trắc nghiệm:( 7,0 điểm) Đề 823 Đề 812 Đề 825 Đề 814 1. C 1. D 1. D 1. D 2. A 2. B 2. A 2. B 3. D 3. C 3. C 3. D 4. B 4. A 4. D 4. C 5. C 5. D 5. A 5. D 6. D 6. C 6. C 6. C 7. A 7. D 7. A 7. A 8. C 8. A 8. C 8. B 9. A 9. C 9. B 9. A 10. D 10. C 10. C 10. D 11. D 11. B 11. C 11. C 12. C 12. D 12. B 12. B 13. B 13. B 13. B 13. C 14. C 14. C 14. C 14. B 15. B 15. B 15. D 15. A 16. A 16. B 16. A 16. B 17. C 17. B 17. A 17. A 18. A 18. A 18. B 18. A 19. A 19. C 19. B 19. B 20. B 20. A 20. A 20. C 21. B 21.A 21. C 21. A Phần tự luận:( 3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1: Các chức năng của tiền tệ: - Thước đo giá trị 0,25 điểm - Phương tiện lưu thông 0,25 điểm - Phương tiện cất trữ 0,25 điểm - Phương tiện thanh toán 0,25 điểm - Tiền tệ thế giới 0,25 điểm *Vận dụng chức năng này vào cuộc sống: chức năng thước đo giá trị: khi giá cả hàng hóa rẻ thì tranh thủ mua. (gv chấm linh hoạt) 1,0 điểm Câu 2: Sai. 0,5 điểm Vì: Cạnh tranh luôn có tính hai mặt, do đó, nếu khắc phục mặt hạn chế mà không có giải pháp phát huy mặt tích cực thì không giảm mặt hạn chế một cách cơ bản. (gv chấm linh 0,5 điểm hoạt)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn