intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ tên : ...............................................................Lớp……….. Số báo danh ........ Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu 1: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi? A. 1m vải = 5kg thóc. B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. C. 1m vải = 2 giờ. D. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ. Câu 2: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Đối tượng lao động. C. Công cụ lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 3: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Tự phát từ quy luật giá trị. B. Điều tiết sản xuất. C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 4: Giá trị sử dụng của hàng hóa là A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người B. Cơ sở của giá trị trao đổi C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người Câu 5: Khi giá cả của mặt hàng nào đó trên thị trường tăng lên, người sản xuất có xu hướng như thế nào? A. Giữ vững quy mô. B. Mở rộng quy mô sản xuất. C. Chuyển sang sản xuất mặt hàng khác. D. Thu hẹp sản xuất. Câu 6: Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? A. Gỗ. B. Bàn ghế. C. Máy cưa. D. Đục, bào. Câu 7: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào? A. Tổng thời gian lao động. B. Thời gian cá biệt. C. Thời gian trung bình của xã hội. D. Thời gian tạo ra sản phẩm. Câu 8: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là A. Cơ sở tồn tại của xã hội. B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Giúp con người có việc làm. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa? A. Nhu cầu của người tiêu dùng. B. Khả năng của người sản xuất. C. Cung-cầu, cạnh tranh. D. Số lượng hàng hóa trên thị trường. Câu 10: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. hiện đúng quy luật giá trị? A. Anh B B. Anh A và anh B C. Anh C D. Anh A Câu 11: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Cơ sở vật chất. B. Hệ thống bình chứa của sản xuất. C. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. D. Công cụ lao động. Câu 12: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng. C. Giá trị, giá trị trao đổi. D. Giá trị sử dụng. Câu 13: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển C. Tạo năng suất lao động cao hơn D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Câu 14: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán Câu 15: Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa B. Thời gian cần thiết C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1. (3,0 điểm) Thị trường là gì ? Nêu chức năng của thị truòng? Cho ví dụ về thị trường? Câu 2. (2,0 điểm) Trong ba nhà sản xuất ( 1,2,3 ) ai là người có thời gian lao động cá biệt phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết, ai là người có được lợi nhuận nhiều nhất và ai là người sẽ thua lỗ ? Tại sao ? Thời gian lao động xã hội cần thiết (của 1 hàng hoá) (1) (2) (3) ------- HẾT------- Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0