Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ.docx
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ.docx” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ.docx
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Mã đề 203 Câu 1. Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy đầu tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ nào dưới đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện lưu thông. C. Thước đo giá trị. D. Tiền tệ thế giới. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường? A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. B. Chức năng thông tin. C. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động. D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. Câu 3. Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại? A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Công cụ sản xuất. D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa. Câu 4. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. thị trường. B. tiền tệ. C. giá cả. D. hàng hoá. Câu 5. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là A. giá cả và giá trị. B. công dụng và giá trị. C. giá trị sử dụng và giá cả. D. giá trị và giá trị sử dụng. Câu 6. Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây? A. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả Câu 7. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là trao đổi theo A. nguyên tắc ngang giá. B. sự biến động thị trường. C. quan hệ cung cầu. D. nhu cầu. Câu 8. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là A. công cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động. B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động. C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động. D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị? A. Đổi mới kỹ thuật và công nghệ, hợp lý hóa sản xuất. B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất. C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm. D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa. Câu 10. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy, cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỉ suất lợi nhuận cao. C. Điều tiết lưu thông. D. Tự phát từ quy luật giá trị. Câu 11.Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất. D. Cơ sở vật chất. Trang 1/3 Mã đề 203
- Câu 12. Một quốc gia không giàu có về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây? A. Sức lao động chất lượng cao. B. Vị trí địa lý thuận lợi. C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý. D. Đường lối lãnh đạo phù hợp. Câu 13. Mỗi hàng hoá đều có một hay một số công dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người, được gọi là A. giá cả. B. lượng giá trị. C. giá trị. D. giá trị sử dụng. Câu 14. Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Máy móc hiện đại. D. Sức lao động. Câu 15. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với A. nhu cầu của mình. B. đặc trưng của tự nhiên. C. thuộc tính của vật. D. yếu tố tự nhiên. Câu 16: Giá trị của hàng hóa là A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa C. Chi phí làm ra hàng hóa D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa Câu 17. Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có công dụng nhất định. B.Sản phẩm thông qua muabán,có chất lượng tốt,có công dụng nhất định. C.Sản phẩm lao động tạo ra,có công dụng nhất định,thông qua mua bán. D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặngcho,có công dụng nhất định. Câu 18. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật A. kinh tế. B. sản xuất. C. giá trị. D. thặng dư. Câu 19. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Giá trị sử dụng của hàng hoá. B. Mốt thời trang của hàng hoá. C. Giá trị của hàng hoá. D. Nhu cầu về hàng hoá. Câu 20. Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. Mọi hoạt động của xã hội. B. Số lượng hang hóa trong xã hội C. Thu nhập của người lao động. D. Việc làm của người lao động. Câu 21. Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị trao đổi C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1: Nhà bác Hải nuôi một đàn lợn 100 con. Đến ngày xuất chuồng, bác bán cho thương lái rồi dùng số tiền đó mua 08 lượng vàng để dành, số còn lại bác mua một chiếc xe máy. (2,0 điểm) a) Bác Hải đã thực hiện chức năng nào của tiền tệ? b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh họa. Câu 2: Hãy nêu giải pháp vận dụng tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị trong các cơ sở sản xuất mà em biết được. (1,0 điểm) .................................HẾT............................... Trang 2/3 Mã đề 203
- Trang 3/3 Mã đề 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn