Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- ỦY BAN ND HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2024 -2025 Môn: GDCD – Lớp 6 - Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Tổng Mức độ đánh giá Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm nội dung/C biết hiểu dụng dụng dung hủ cao đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Tự 3 1 1/2 1/2 4 1 3,33 dục đạo hào về đức truyền thống gia đình, dòng họ 2. Yêu 5 1 1 6 1 4.0 thương con người 3. Tôn 4 1 1 5 1 2,67 trọng sự thật Tổng số 12 3 15 3 10 câu Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 50% 50% 100%
- Tỉ lệ 40 30 20 50 50 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: GDCD LỚP 6 - Năm học 2024 - 2025 Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/bài Mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết : 3 TN 1TN 1/2 TL 1/2TL 1 -Ý nghĩa của tự Tự hào về hào về truyền truyền thống thống tốt đẹp gia đình, dòng của gia đình, họ dòng họ . - Truyền thống của gia đình,dòng họ. Thông hiểu: - Hiểu được
- những việc cụ thể cần làm để giữ gìn truyền thống tốt đẹp. Giáo dục đạo Vận dụng: đức - Nhận xét được hành vi. Vận dụng cao : - Đưa ra được lời khuyên phù hợp. 2. Yêu thương Nhận biết: 5 TN 1TN, 1TL con người - Biểu hiện, khái niệm, ý nghĩa của yêu thương con người. - Việc làm thể hiện sự yêu thương con người. Thông hiểu: - Hiểu và xác định việc làm đúng trong tình huống. - Hiểu và giải thích được ý nghĩa của câu tục ngữ nói về yêu thương con người.
- Nhận biết: - Ý nghĩa,thế nào là tôn trọng Tôn trọng sự sự thật. thật - Biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: - Câu tục ngữ 4TN 1TN 1TL nói về tôn trọng sự thật. Vận dụng : - Nêu được việc làm của bản thân thể hiện tôn trọng sự thật. Tổng 12 3+1 1+1/2 ½ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I PHAN BỘI CHÂU Năm học: 2024 - 2025 Họ và tên: Môn: GDCD 6 ......................................... Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) .... Lớp: 6/…. Điểm Nhận xét bài làm Chữ kí GK Chữ kí GT I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng hệ thống phần bài làm bên dưới từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Có ý nghĩa tích cực đối với gia đình và xã hội góp phần làm tăng thêm sức mạnh dân tộc Việt Nam. B. Giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm, động lực vượt qua khó khăn, thử thách và có động lực vươn lên để thành công. C. Giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và sức mạnh trong cuộc sống, góp phần làm phong phú bản sắc dân tộc Việt Nam. D. Giúp chúng ta có động lực vượt qua khó khăn, thử thách có ý nghĩa góp phần làm giàu cho gia đình và xã hội Câu 2: Nội dung nào dưới đây là một trong những là truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ Việt Nam? A. Hiếu thảo với cha mẹ. B. Kết hôn sớm. C. Mê tín dị đoan. D. Đốt nhiều vàng mã. Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Tôn sự trọng đạo. D. Đốt nhiều vàng mã.
- Câu 4. Lòng yêu thương con người A. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. B. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn. C. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ. D. làm những điều có hại cho người khác. Câu 5. Người yêu thương con người sẽ được A. người khác trả lại bằng của cải vật chất. B. nhiều thành công trong cuộc sống. C. mọi người yêu quý và kính trọng. D. một vị trí quan trọng trong xã hội. Câu 6. Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện yêu thương con người? A. Ích kỉ B. Nhỏ nhen C. Khoan dung D. Vô cảm Câu 7. Biểu hiện yêu thương con người là A. thờ ơ trước nỗi đau của người khác . B. đồng cảm chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ. C. chỉ cần sống tốt cho bản thân mình. D. có nghị lực vượt qua khó khăn Câu 8: Yêu thương con người là A. quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người khác. B. sự ban ơn của bản thân đối với người khác. C. lòng thương hại với những người có hoàn cảnh không may mắn. D. sự trả ơn cho những người đã từng giúp đỡ mình lúc khó khăn hoạn nạn. Câu 9: Tôn trọng sự thật không mang ý nghĩa nào sau đây ? A. Làm cho tâm hồn thanh thản và cuộc sống tốt đẹp hơn. B. Bảo vệ những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai. C. Giúp con người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn. D. Tạo ra nhiều mâu thuẫn, gặp nhiều phiền phức. Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật? A. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. B. Không ai biết thì không nói sự thật. C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối. D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. Câu 11. Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm bằng thái độ như thế nào? A. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.
- B. Nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật. D. Không nói sự thật sợ người khác đau khổ. Câu 12. Người tôn trọng sự thật sẽ được A. mọi người yêu quý. B. bị mọi người lợi dụng. C. sẽ không làm được gì. D. thường bị thua thiệt. Câu 13: Thái độ hoặc việc làm nào sau đây thể hiện giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ? A. Duy trì thói quen xấu của gia đình. B. Tự hào về truyền thống của gia đình. C. Coi trọng danh dự của gia đình. D. Tự ti về thanh danh của gia đình. Câu 14. Câu tục ngữ nào sau đây nói về yêu thương con người? A. Có cứng mới đứng đầu gió. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Mất lòng trước được lòng sau. Câu 15: Câu tục ngữ Cây ngay không sợ chết đứng đề cập đến người có phẩm chất nào? A. Kiên trì, bền bỉ. B. Yêu thương con người. C. Giàu lòng tự trọng. D. Tôn trọng sự thật. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (2.0 điểm) Mỗi câu tục ngữ sau khuyên chúng ta điều gì ? a, Thương người như thể thương thân. b, Lá lành đùm lá rách. Câu 17 : ( 1.0 điểm ) Nêu 4 việc làm của học sinh thể hiện tôn trọng sự thật. Câu 18: (2.0 điểm) Cho tình huống: Bố mẹ M đều học hành cao, bố là tiến sĩ, mẹ là thạc sĩ, đều giữ chức vụ quan trọng trong cơ quan nhà nước. Điều kiện kinh tế gia đình M rất khá giả. M rất hãnh diện với các bạn và cho rằng mình chẳng cần học hành nhiều cho vất vả mà vẫn có cuộc sống đàng hoàng vì đã có bố mẹ lo cho mình. a) Em có nhận xét gì về hành vi của bạn M ? b) Nếu em là bạn thân của M, em sẽ khuyên bạn như thế nào? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL
- ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ……….....................................................................................................................................................................
- ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... ………..................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: GDCD 6 I. TRẮC NGHỆM: (5 điểm)Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng 0,33đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u TL C A D A C C B A D C A A B B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 16 a, Câu tục ngữ khuyên chúng ta cần phải có lòng thương 1.0 2 điểm người, yêu thương đồng loại như yêu thương chính bản thân mình và người thân của mình. b, Câu tục ngữ muốn khuyên mọi người phải có tinh thần đoàn 1.0 kết, biết giúp đỡ những người xung quanh khi gặp khó khăn, xuất phát từ tấm lòng nhân ái, yêu thương con người. Câu 17 * Học sinh nêu ít nhất 4 việc làm phù hợp để thể hiện tôn 1.0 1 điểm trọng sự thật.( mỗi ý 0,25 điểm ) Câu 18 a) Minh không biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp 1.0 2 điểm của gia đình. b) Nếu em là bạn của Minh em sẽ khuyên Minh cố gắng học 1.0 tập, không ỷ lại vào bố mẹ để có tương lai tốt đẹp và để giữ gìn , phát huy, làm rạng rỡ thêm truyền thống của gia đình. *Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Đối với HSKTHT: mức độ đáp án của phần tự luận, đạt 50% của nội dung câu trả lời vẫn ghi điểm tối đa. GV cần linh hoạt trong việc chấm bài và ghi điểm HSKTHT đảm bảo theo sự tiến bộ và phù hợp năng lực của các em.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn