Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A Học sinh làm trên tờ đề này Họ và tên:............................................. Điểm Lời phê: Lớp: ................. Phần I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Việc cá nhân thường xuyên có hành vi làm những điều tốt đẹp cho người khác một cách vô tư, trong sáng là biểu hiện của A. học tập tích cực, tự giác. B. yêu thương con người. C. siêng năng, kiên trì. D. ban ơn, bố thí. Câu 2. Tình yêu thương con người giúp mỗi cá nhân sống đẹp hơn, sẵn sàng làm những điều tốt đẹp nhất vì A. bản thân mình. B. những người khác. C. mục đích vụ lợi. D. mục tiêu cá nhân. Câu 3. Cá nhân có tính cách làm việc miệt mài, quyết tâm giữ và thực hiện ý định đến cùng, dù gặp khó khăn, trở ngại cũng không nản chí là biểu hiện của người có đức tính A. kiên trì. B. siêng năng. C. tự chủ. D. tự trọng. Câu 4. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. hời hợt. B. nông nổi. C. miệt mài. D. lười biếng. Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây không góp phần rèn luyện siêng năng, kiên trì của mỗi cá nhân? A. Chăm chỉ. B. Chuyên cần. C. Cần cù. D. Dựa dẫm. Câu 6. Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Tìm hiểu về truyền thống của gia đình. B. Tuyên truyền phong tục mê tín dị đoan. C. Từ bỏ các phong tục của gia đình. D. Tuyên truyền tư tưởng phản động. Câu 7. Cá nhân có hành vi tự ti, mặc cảm về nghề truyền thống của gia đình là chưa thực hiện đúng trách nhiệm của công dân trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống A. gia đình, dòng họ. B. dân tộc, tôn giáo. C. quốc gia, dân tộc. D. bản làng, thôn xóm Câu 8. Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị A. lỗi thời của gia đình, dòng họ. B. tốt đẹp của gia đình, dòng họ. C. xấu xa của gia đình, dòng họ. D. lạc hậu của gia đình, dòng họ. Câu 9. Đâu không phải là truyền thống của gia đình, dòng họ Việt Nam? A. Nhân ái. B. Đoàn kết, tương trợ. C. Bạo lực gia đình. D. Nhân nghĩa. Câu 10. Hiểu biết và tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ giúp ta A. có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. B. có thêm nhiều mối quan hệ xã hội. C. ngày càng giàu có hơn về mặt vật chất. D. ngày càng giàu có hơn về mặt tinh thần. Phần II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mà em biết. Học sinh cần làm gì để phát huy truyền thống gia đình, dòng họ?
- Câu 2: (2,0 điểm) An có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn học An đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và lật sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy An làm bài nhanh và rất chính xác, các bạn xúm lại hỏi An cách giải thì bạn trả lời: “À, khó quá, nghĩ mãi không được nên mình chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các bạn cũng lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”. a) Theo em việc làm của An trong tình huống trên có điều gì được và chưa được? b) Nếu em là bạn thân của An, em sẽ khuyên bạn như thế nào? Câu 3: (1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học hay cho biết câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói về đức tính nào em đã học? Hãy nêu 2 việc làm của em thể hiện đức tính đó? ===== HẾT===== ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B Học sinh làm trên tờ đề này Họ và tên:............................................. Điểm Lời phê: Lớp: ................. Phần I. Trắc nghiệm: (5.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Hành động giúp đỡ người khác một cách vô tư, không màng đến lợi ích cá nhân là biểu hiện của A. tính ích kỷ. B. lòng yêu thương con người. C. sự hời hợt. D. tính tự cao, tự đại. Câu 2: Việc thể hiện lòng yêu thương con người giúp ta A. trở nên giàu có về vật chất. B. dễ dàng thăng tiến trong công việc. C. có ít người bạn và đồng nghiệp. D. sống tốt hơn và xây dựng mối quan hệ tích cực với người khác. Câu 3. Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. tinh thần tự giác, yêu thương con người. C. tính kiêu căng, tự mãn. B. sự phô trương, khoa trương bản thân. D. tính siêng năng, kiên trì. Câu 4. Cá nhân có tính cách làm việc miệt mài, quyết tâm giữ và thực hiện ý định đến cùng, dù gặp khó khăn, trở ngại cũng không nản chí là biểu hiện của người có đức tính A. kiên trì. B. siêng năng. C. tự chủ. D. tự trọng. Câu 5. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. hời hợt. B. nông nổi. C. miệt mài. D. lười biếng. Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây không góp phần rèn luyện siêng năng, kiên trì của mỗi cá nhân? A. Chăm chỉ. B. Chuyên cần. C. Cần cù. D. Dựa dẫm. Câu 7. Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Tìm hiểu về truyền thống của gia đình. B. Từ bỏ các phong tục của gia đình. C. Tuyên truyền phong tục mê tín dị đoan. D. Tuyên truyền tư tưởng phản động. Câu 8. Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị A. lỗi thời của gia đình, dòng họ. B. tốt đẹp của gia đình, dòng họ. C. xấu xa của gia đình, dòng họ. D. lạc hậu của gia đình, dòng họ. Câu 9. Hiểu biết và tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ giúp ta A. có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. B. có thêm nhiều mối quan hệ xã hội. C. ngày càng giàu có hơn về mặt vật chất. D. ngày càng giàu có hơn về mặt tinh thần. Câu 10. Khi giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, chúng ta cần A. lãng quên cội nguồn và những giá trị xưa cũ. B. học hỏi và trân trọng những giá trị quý báu từ gia đình, dòng họ. C. chỉ giữ lại những gì mình thích. D. phủ nhận hoàn toàn các giá trị truyền thống. Phần II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mà em biết. Học sinh cần làm gì để phát huy truyền thống gia đình, dòng họ?
- Câu 2: (2,0 điểm) Lan là một học sinh chăm chỉ và có thói quen học bài vào lúc 8 giờ tối mỗi ngày. Mỗi khi học, Lan luôn làm bài tập đầy đủ, đặc biệt là các môn Toán và Lý mà cô yêu thích. Tuy nhiên, khi gặp bài khó, Lan thường không cố gắng tìm cách giải mà sử dụng điện thoại để tra đáp án trên mạng và chép lại vào vở cho nhanh. Một lần trong buổi học nhóm tại nhà Hằng, các bạn ngạc nhiên khi thấy Lan hoàn thành bài tập rất nhanh và chính xác. Các bạn hỏi Lan về cách làm, cô ấy trả lời: “Mình thấy bài khó quá, tìm không ra cách giải nên mình tra trên mạng rồi chép lại. Các bạn cũng tra mà chép đi, đỡ phải suy nghĩ nhiều.” a) Theo em việc làm của Lan trong tình huống trên có điều gì được và chưa được? b) Nếu em là bạn thân của Lan, em sẽ khuyên bạn như thế nào? Câu 3: (1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học hay cho biết câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách ” nói về đức tính nào em đã học? Hãy nêu 2 việc làm của em thể hiện đức tính đó? ===== HẾT===== ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn