![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mức độ đánh giá Tổng Mạch Nội dung/chủ Nhâṇ Thông Tỉ lệ TT nội Vâṇ dụng Vâṇ dụng cao Tổng dung đề/bài biết hiểu điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tự hào về truyền thống 2 câu 1 câu 3 câu 1.5 Giáo quê hương dục Quan tâm, cảm đạo thông và 3 câu 1 câu 1 câu 4 câu 1 câu 4 đức chia sẻ Học tập tự 3 câu 1 câu 1 câu 3 câu 2 câu 4.5 giác, tích cực Tổng câu 8 2 1 1 1 10 3 10 Tı̉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 50% 50% điểm Tı̉ lê ̣chung 70% 30% 100% ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 Mạch Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhận thức TT nội Nội dung Mức đô ̣đá nh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết dung hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết được một số truyền thống văn hoá của quê hương. Thông hiểu: Giáo Tự hào về Việc làm thể hiện dục truyền tự hào hào về 1 truyền thống quê 2 TN 1TN đạo thống quê đức hương. hương. Việc làm thể hiện giữ gìn, phát huy/ chưa giữ gìn truyền thống của quê hương. Quan Nhận biết: tâm, Biết được những cảm biểu hiện của sự 2 quan tâm, cảm 3 TN thông và chia sẻ thông và chia sẻ với người khác.
- Thông hiểu: Hiểu thành ngữ, tục ngữ; phong 1TL; 1TN trào liên quan đến chủ đề. Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: Đưa ra lời nói/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực và chưa tự giác, tích cực. Vận dụng: Biết nhận xét việc Học tập làm tích cực tự giác 3 tự giác, 3 TN 1TL 1TL tích cực học tập và chưa tự giác tích cực học tập. Vận dụng cao: Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Tổng 8 TN 2TN, 1TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 %
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024 -2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC AA MÃ ĐỀ: A AA Đánh giá và nhận xét của GVBM: Họ và tên: …………………………… Lớp: ............................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Chọn 01 đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào phần bài làm) Câu 1: Việc làm thể hiện sự kính trọng, biết ơn với những người đã từng dạy dỗ mình là truyền thống nào của dân tộc ta? A. Hiếu thảo. C. Hiếu học. B. Tôn sư trọng đạo D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 2: Người mẹ nào sau đây là Mẹ Việt Nam Anh hùng quê ở Quảng Nam? A. Mẹ Suốt. B. Má Tám Rành. C. Mẹ Thứ D. Mẹ Út Phước. Câu 3: Hành động nào sau đây góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương? A. Không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. C. Chèo kéo khách du lịch. B. Tham gia tốt “Ngày chủ nhật xanh”. D. Khắc tên mình trên tượng đài. Câu 4: Việc làm nào sau đây biểu hiện biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Sẵn sàng nhận lỗi sai thay cho bạn. C. Nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Hỏi thăm bạn khi ốm đau. D. Che giấu khuyết điểm cho bạn thân. Câu 5: Câu tục ngữ/ thành ngữ nào dưới đây thể hiện biết quan tâm, chia sẻ với người khác? A. Nhường cơm, sẻ áo. C. Ân trả, nghĩa đền. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 6: Quan tâm, cảm thông và chia sẻ có ý nghĩa như thế nào? A. Có tiền đồ và tương lai xán lạn hơn. C. Nhận được sự yêu quý của mọi người. B. Luôn bị người khác lợi dụng, dụ dỗ. D. Chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống Câu 7: Nội dung nào sau đây là đúng khi bàn về vấn đề quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Chỉ người nào gặp khó khăn mới cần đến sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ. B. Chỉ nên quan tâm, cảm thông và chia sẻ khi người khác yêu cầu giúp đỡ. C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ thì phải thể hiện bằng cách tặng quà cho nhau. D. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp mọi người cảm thấy hạnh phúc hơn. Câu 8: Một trong những biểu hiện của học tập tự giác, tích cực là A. thường xuyên vắng học không lí do. C. không hợp tác cùng bạn trong học tập. B. đến kì thi mới học D. nghiên cứu bài trước khi đến lớp. Câu 9: Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây? A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. B. Yêu thương con người. D. Khoan dung, độ lượng. Câu 10: Học tập tự giác, tích cực đem lại kết quả như thế nào? A. Đạt kết quả cao trong học tập, rèn tính tự lập, tự chủ. B. Đạt kết quả cao trong học tập nhưng dễ gây tính đố kị. C. Gây mệt mỏi, áp lực học tập cho bản thân. D. Rèn tính tự lập, nhưng dễ gây chán nản vì bị áp lực. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Quan tâm, cảm thông và chia sẻ có ý nghĩa như thế nào đối với mọi người? Câu 2 (2,0 điểm): Trong giờ học, cô giáo yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm, bạn C không tham gia thảo luận mà ngồi đọc truyện. a. Em đồng tình hay không đồng tình với hành vi của C? Vì sao?
- b. Nếu là bạn cùng nhóm với C, em sẽ khuyên bạn ấy như thế nào? Câu 3 (1,0 điểm): Viết đoạn văn(3 đến 5 dòng) giới thiệu một tấm gương tự giác, tích cực học tập trong trường em. Và cho biết em học tập được điều gì ở tấm gương ấy? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B Đánh giá và nhận xét của GVBM: Họ và tên: …………………............... Lớp: ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)(Chọn 01 đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào bài làm) Câu 1: Tượng đài “Quyết tử để Tổ quốc quyết sinh” (Hà Nội), là biểu tượng A. lòng yêu thương con người. C. tinh thần nhân đạo. B. thái độ cần cù lao động. D. tinh thần yêu nước. Câu 2: Dân ca Quan họ là nét đẹp văn hóa truyền thống của vùng/ miền nào? A. Huế. B. Quảng Bình. C. Bắc Ninh. D. Hải Phòng. Câu 3: Việc làm nào sau đây góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương? A. Lười biếng lao động. C. Chèo kéo khách du lịch. B. Chỉ tham gia lễ hội yêu thích. D. Tìm hiểu về truyền thống quê hương. Câu 4: Ý nào sau đây là biểu hiện của quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Giúp đỡ khi ai đó nhờ vả. C. Chỉ giúp đỡ những người mình quen biết. B. Động viên, thăm hỏi khi bạn bệnh. D. Nên quan tâm đến những người mình cần. Câu 5: Ý nào dưới đây nói về sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ? A. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. C. Nét chữ, nết người. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Câu 6: Hành động nào sau đây thể hiện quan tâm, chia sẻ và cảm thông? A. Anh K chỉ kết bạn và chơi thân với các bạn có hoàn cảnh giống mình. B. Lôi kéo, tập hợp một số bạn bè, người thân để chống lại người khác. C. Cả lớp cùng thảo luận sôi nổi trong giờ kiểm tra viết môn Toán. D. Người dân cả nước cứu trợ hàng hóa cho bà con ở vùng bị lũ lụt. Câu 7: Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ A. luôn bị người khác lợi dụng, dụ dỗ. C. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống. B. nhận được sự yêu quý của mọi người. D. bị người khác mỉa mai, giễu cợt. Câu 8: Biểu hiện nào sau đây là học tập tự giác, tích cực? A.Tự ngồi vào bàn học khi đến giờ. C. Chỉ học khi làm bài kiểm tra. B. Ngồi vào bàn học khi bố mẹ nhắc nhở. D. Đi học nhưng không chịu ghi bài. Câu 9: Học tập tự giác, tích cực đem lại kết quả như thế nào? A. Đạt kết quả cao trong học tập, nhưng gây áp lực. B. Rèn tính tự lập, tự chủ, được mọi người yêu mến. C. Gây mệt mỏi, áp lực học tập cho bản thân. D. Rèn tính tự chủ, nhưng gây mệt mỏi. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không phải là tự giác, tích cực trong học tập? A. Rụt rè. B. Siêng năng. C. Ỷ lại. D. Chăm chỉ. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ có những biểu hiện gì? Câu 2 (2.0 điểm): Trong giờ học, thầy giáo đưa bài tập yêu cầu cả lớp thực hiện. Nhưng H không làm mà ngồi nói chuyện làm ảnh hưởng đến các bạn. a. Em đồng tình với hành vi của H không? Vì sao? b. Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn ấy như thế nào? Câu 3 (1.0 điểm): Viết đoạn văn (3 đến 5 dòng) giới thiệu một tấm gương tự giác, tích cực học tập trong trường em. Và cho biết em học tập được điều gì ở tấm gương ấy?
- BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024 -2025 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 7 MÃ ĐỀ: A I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B B A C D D A A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm * Quan tâm, cảm thông và chia sẻ có ý nghĩa: -Nhận được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ, mỗi người sẽ có động 0.5 lực vượt qua khó khăn, thử thách. -Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ nhận được sự yêu quý, 0.75 Câu 1 tôn trọng cuả mọi người. (2,0 điểm) -Nhờ đó, cuộc sống sẽ tràn ngập tình yêu thương, niềm vui và hạnh 0.75 phúc; các mối quan hệ sẽ trở nên tốt đẹp và bền vững hơn. a.- Không đồng tình. 0.25 -Vì : như vậy là không thực hiện tốt nhiệm vụ học tập; sẽ ảnh hưởng đến 0.75 Câu 2 kết quả học tập. (2.0 điểm) 1.0 b. Khuyên bạn: nên thực hiện tốt nhiệm vụ học tập: tham gia thảo luận cùng bạn, tích cực, tự giác học tập. .. - Nêu tên được tấm gương và những hành vi thể hiện học tập tự giác tích 0.75 Câu 3 cực ở trường em. (1,0 điểm) - Học tập được những gì từ tấm gương đó. 0.25 *Lưu ý: GK trong quá trình chấm có thể linh hoạt ghi điểm với những cách giải thích khác phù hợp. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024 -2025 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 7 MÃ ĐỀ: B
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B B D B A B C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm Câu 1 *Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ có những biểu hiện: ( 2,0 điểm) - Lắng nghe, động viên, an ủi, nhắn tin, gọi điện hỏi thăm; 0.5 - Chia sẻ về vật chất và tinh thần với những người gặp khó khăn; 0.5 - Khích lệ, động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người 1.0 khác; phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. a.- Không đồng tình. Câu 2. -Vì : như vậy là không thực hiện tốt nhiệm vụ học tập; sẽ ảnh hưởng đến 1.0 kết quả học tập. 1.0 (2,0 điểm) b. Khuyên bạn: nên thực hiện tốt nhiệm vụ học tập: tham gia thảo luận cùng bạn, tích cực, tự giác học tập. .. - Nêu tên được tấm gương và những hành vi thể hiện học tập tự giác tích 0.75 Câu 3 cực ở trường em. (1,0 điểm) - Học tập được những gì từ tấm gương đó. 0.25 *Lưu ý: GK trong quá trình chấm có thể linh hoạt ghi điểm với những cách giải thích khác phù hợp.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)