Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 20212022 MÔN GDCD 8 Các cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Thấp Cao Tổng T T TN TN TL TN TL TL L N Chủ đề 1. Tôn Nhận biết trọng lẽ hành vi tôn phải trọng lẽ phải, không tôn trọng lẽ phải. Số câu: Số câu: 3,25 3,25 Số điểm: Số điểm: 1đ câu Tỉ lệ %: 1đ 10% 2. Tôn Nhận biết trọng những hành người vi tôn trọng khác người khác và thiếu tôn trọng người khác Số câu : S. câu: 4 4 câu Số điểm: 1,75 Tỉ lệ %; S. điểm:1,75 17,5% 3. Giữ Hiểu Nhận chữ tín hành xét vi được giữ tình chữ huống tín và đưa ra cách ứng xử thể hiện người giữ chữ tín.
- Số câu : 3,25 1câu 4,25 câu Số điểm: câu 2 đ 3,25 đ 1,25đ 32,5% Tỉ lệ %; 4.Tự lập Trình bày được thế nào là phẩm chất tự lập. Số câu : 1câu 1câu Số điểm : 1đ 1 đ Tỉ lệ %: Tỉ lệ: 10% 5. Tôn Vì sao Kể trọng và phải những học hỏi tôn việc làm các dân trọng thể hiện tộc khác và học tôn trọng hỏi các và học dân tộc hỏi các khác dân tộc khác Số câu : 0,5câu S.câu: 0,5 1 câu Số điểm : 1đ Số 2đ Tỉ lệ %: điểm:1 20% 6. Liêm Nhận biết Hiểu khiết phẩm chất các liêm khiết biểu hiện của ngườ i sống liêm khiết Số câu: 1 2,25 3,25câu Số điểm: 0,25 câu 1đ 0,75 đ 10% Tổng số Số câu: 7,5 6,5 1,5 câu 0.5 câu 1câu: 16 câu câu: Số điểm:3 câu 2 đ Số 2đ 10 đ 2 đ Tổng số Tỉ lệ:30 % 20 % điểm:1 20% 100% 20% điểm: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ %:
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN GDCD 8 Các cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Thấp Cao Tổng T T TN TN TL TN TL TL L N Chủ đề 1. Tôn Nhận biết trọng lẽ hành vi tôn phải trọng lẽ phải, không tôn trọng lẽ phải. Số câu: Số câu: 3,25 3,25 Số điểm: Số điểm: 1đ câu Tỉ lệ %: 1đ 10% 2. Tôn Nhận biết trọng những hành người vi tôn trọng khác người khác và thiếu tôn trọng người khác: Bật nhạc to khi đã quá khuya. Châm chọc, chế nhạo người tàn tật. Cảm thông, chia
- sẻ với người khác khi họ gặp khó khăn. Lắng nghe ý kiến của mọi người. Số câu : S. câu: 4 4 câu Số điểm: 1,75 Tỉ lệ %; S. điểm:1,75 17,5% 3. Giữ Hiểu Nhận chữ tín hành xét vi được giữ tình chữ huống tín và Giữ đưa ra chữ cách tín là ứng coi xử trọng thể lòng hiện tin người của giữ mọ i chữ ngườ tín: i đối không với giữ mình, đúng biết lời trọng hứa lờ i với cô hứa giáo và và biết lớp... tin tưởn g nhau. Số câu : 3,25 1câu 4,25 câu Số điểm: câu 2 đ 3,25 đ Tỉ lệ %; 1,25đ 32,5% 4.Tự lập Tự lập là tự làm
- lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạ o dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác Số câu : 1câu 1câu Số điểm : 1đ 1 đ Tỉ lệ %: Tỉ lệ: 10% 5. Tôn (2 đ) Kể trọng và những học hỏi Phải việc làm các dân tôn thể hiện trọng tôn trọng tộc khác học và học hỏi các hỏi các dân tộc dân tộc khác khác: vì: VD: + Mỗi Tìm hiểu dân tộc lịch sử đều có các dân cái hay, tộc khác cái + đẹp. Tích cực
- Đó là học vốn ngoại quý ngữ cần +T được iếp thu tôn kinh trọng, nghiệm tiếp sản xuất thu và của nước phát ngoài triển. + Tạo Du học điều nước kiện ngoài để ta tiếp thu, học hỏi để tiến nhanh trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh. Số câu : 0,5câu S.câu: 0,5 1 câu Số điểm : 1đ Số 2đ Tỉ lệ %: điểm:1 20% 6. Liêm Nhận biết Hiểu khiết phẩm chất các liêm khiết biểu hiện của ngườ i sống liêm khiết Số câu: 1 2,25 3,25câu Số điểm: 0,25 câu 1đ
- 0,75 đ 10% Tổng số Số câu: 7,5 6,5 1,5 câu 0.5 câu 1câu: 16 câu câu: Số điểm:3 câu 2 đ Số 2đ 10 đ 2 đ Tổng số Tỉ lệ:30 % 20 % điểm:1 20% 100% 20% điểm: Tỉ lệ 10% Tỉ lệ %: PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NH 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD LỚP 8 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 câu 10) Câu 1: Hành vi nào thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? a. Chấp hành tốt mọi nội quy nơi mình sống, làm việc và học tập. b. Chỉ làm những việc mình thích. c. Không phê phán những việc làm sai trái của bạn. d. Chỉ thừa nhận tài năng của người mình yêu quý . Câu 2: Người không giữ chữ tín thường có thái độ, hành vi nào? a. Thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng b. Luôn luôn đúng hẹn.
- c. Buôn bán uy tín. d. Hứa trước, quên sau. Câu 3: Trường hợp nào sau đây hợp với lẽ phải? a. Kiên quyết bảo vệ cái đúng. b. Chiếm đoạt tài sản c. Buôn bán hàng giả, hàng kém chất lượng. d. Gió chiều nào theo chiều ấy. Câu 4. Ý kiến nào em cho là đúng nhất về Giữ chữ tín? a. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. b. Chỉ cần đảm bảo tốt nhất với những hợp đồng quan trọng. c. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. d. Có thể không giữ lời hứa với những khách hàng nhỏ. Câu 5: Liêm khiết là một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống trong sạch,…... a. hám danh, hám lợi. b. không hám danh, hám lợi. c. không quan tâm người khác. d. bất cần. Câu 6: Người sống liêm khiết thường có đức tính nào sau đây? a. Kiêu ngạo b. Vụ lợi c. Tham lam d. Tự trọng Câu 7: Tôn trọng người khác cũng chính là: a. Tôn trọng chính mình. b. Không tôn trọng bản thân mình. c. Nhường nhịn người khác. d. Tự hạ thấp mình. Câu 8: Hành vi nào không tôn trọng người khác ? a. Cảm thông khi người khác gặp điều bất hạnh. b. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện. c. Bình phẩm mọi người ở mọi nơi, mọi lúc. d. Lắng nghe ý kiến mọi người. Câu 9: Hành vi không tôn trọng lẽ phải là: a. Phê phán việc làm sai trái. b. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ chân lí. c. Không dám nói sự thật. d. Chấp hành nội quy nơi mình ở. Câu 10: Tôn trọng người khác thường được thể hiện qua: a. Cử chỉ, hành động, lời nói. b. Chỉ qua lời nói. c. Chỉ qua hành động. d. Qua tâm trạng Câu 11: (0,5 đ) Điền từ, cụm từ còn thiếu trong câu sau:
- Giữ chữ tín là … (1)…………của mọi người đối với mình… (2)………….và biết tin tưởng nhau. (1)……………… ……………; 2…………………………………. Câu 12: (1đ) Đánh chữ Đ (đúng) vào sau câu thể hiện sự tôn trọng người khác và S (sai) sau hành vi không tôn trọng người khác: 1. Bật nhạc to khi đã quá khuya. 2. Châm chọc, chế nhạo người tàn tật. 3. Cảm thông, chia sẻ với người khác khi họ gặp khó khăn. 4. Lắng nghe ý kiến của mọi người. Câu 13 (1đ) Cho các câu tục ngữ sau, tìm các phẩm chất đạo đức đã được học sao cho phù hợp: STT Câu tục ngữ Phẩm chất, đạo đức 1 Đói cho sạch, rách cho thơm 2 Kính già, yêu trẻ 3 Treo đầu dê bán thịt chó 4 Nói phải củ cải cũng nghe II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Thế nào là tự lập? Câu 2.(2 đ) Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết: Vì sao phải tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác? Nêu 2 ví dụ về tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác. Câu 3.(2 đ) Cho tình huống sau: Lan bị ốm phải nghỉ học Vân hứa với cô giáo và cả lớp là sẽ đến nhà Lan lấy vở và giúp Lan ghi bài ở lớp. Nhưng Vân đã không thực hiện được điều đó với lý do dậy muộn, không kịp đến nhà Lan trước khi đến trường. Hãy nhận xét hành vi của Vân? Nếu là Vân em sẽ làm gì? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NH 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD LỚP 8 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 câu 10) Câu 1: Liêm khiết là một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống trong sạch,…... a. hám danh, hám lợi. b. không hám danh, hám lợi. c. không quan tâm người khác. d. bất cần. Câu 2: Người không giữ chữ tín thường có thái độ, hành vi nào? a. Thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng b. Luôn luôn đúng hẹn. c. Buôn bán uy tín. d. Hứa trước, quên sau Câu 3: Trường hợp nào sau đây hợp với lẽ phải? a. Kiên quyết bảo vệ cái đúng. b. Chiếm đoạt tài sản c. Buôn bán hàng giả, hàng kém chất lượng. d. Gió chiều nào theo chiều ấy. Câu 4. Người sống liêm khiết thường có đức tính nào sau đây? a. Kiêu ngạo b. Vụ lợi c. Tham lam d. Tự trọng Câu 5: Hành vi nào thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? a. Chỉ làm những việc mình thích. b. Không phê phán những việc làm sai trái của bạn. c. Chấp hành tốt mọi nội quy nơi mình sống, làm việc và học tập. d. Chỉ thừa nhận tài năng của người mình yêu quý Câu 6: Tôn trọng người khác cũng chính là: a. Tôn trọng chính mình. b. Không tôn trọng bản thân mình. c. Nhường nhịn người khác. d. Tự hạ thấp mình. Câu 7: Hành vi nào không tôn trọng người khác ? a. Cảm thông khi người khác gặp điều bất hạnh. b. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện.
- c. Bình phẩm mọi người ở mọi nơi, mọi lúc. d. Lắng nghe ý kiến mọi người. Câu 8. Ý kiến nào em cho là đúng nhất về Giữ chữ tín? a. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. b. Chỉ cần đảm bảo tốt nhất với những hợp đồng quan trọng. c. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. d. Có thể không giữ lời hứa với những khách hàng nhỏ. Câu 9: Hành vi không tôn trọng lẽ phải là: a. Phê phán việc làm sai trái. b. Chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ chân lí. c. Chấp hành nội quy nơi mình ở. d. Không dám nói sự thật. Câu 10: Tôn trọng người khác thường được thể hiện qua: a. Cử chỉ, hành động, lời nói. b. Chỉ qua lời nói. c. Chỉ qua hành động. d. Qua tâm trạng Câu 11. (0,5 đ) Điền từ, cụm từ còn thiếu trong câu sau: Tự lập là …(1)………., tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; ………….(2)……., dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. (1)……………… ……………; 2…………………………………. Câu 12. (1đ) Đánh chữ Đ (đúng) vào sau câu thể hiện sự tôn trọng người khác và S (sai) sau hành vi không tôn trọng người khác: 1. Cảm thông, chia sẻ với người khác khi họ gặp khó khăn. 2. Lắng nghe ý kiến của mọi người. 3. Bật nhạc to khi đã quá khuya. 4. Châm chọc, chế nhạo người tàn tật. Câu 13 (1đ) Cho các câu tục ngữ sau, tìm các phẩm chất đạo đức đã được học sao cho phù hợp: STT Câu tục ngữ Phẩm chất, đạo đức 1 Treo đầu dê bán thịt chó 2 Đói cho sạch, rách cho thơm 3 Nói phải củ cải cũng nghe 4 Kính già, yêu trẻ II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Thế nào là giữ chữ tín? Câu 2.(2 đ) Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết: Vì sao phải tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác? Nêu 2 ví dụ về tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác. Câu 3.(2 đ) Cho tình huống sau:
- Lan bị ốm phải nghỉ học Vân hứa với cô giáo và cả lớp là sẽ đến nhà Lan lấy vở và giúp Lan ghi bài ở lớp. Nhưng Vân đã không thực hiện được điều đó với lý do dậy muộn, không kịp đến nhà Lan trước khi đến trường. Hãy nhận xét hành vi của Vân? Nếu là Vân em sẽ làm gì? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1 câu 10( 2,5điểm) HS khoanh mỗi câu đúng được (0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a d a c b d a c c a Câu 11 0,5đ: (1) coi trọng lòng tin. (2) biết trọng lời hứa Câu 12(1điểm): mỗi ý đúng được (0,25đ) 1 S, 2 S, 3 Đ, 4 Đ Câu 13. (1 điểm) Đánh mỗi ý đúng được (0,25đ) STT Câu tục ngữ Phẩm chất, đạo đức 1 Đói cho sạch, rách cho thơm Liêm khiết 2 Kính già, yêu trẻ Tôn trọng người khác 3 Treo đầu dê bán thịt chó Giữ chữ tín 4 Nói phải củ cải cũng nghe Tôn trọng lẽ phải I. Tự luận. (5đ) Câu 1: (1đ) Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. Câu 2 (2 đ) Phải tôn trọng học hỏi các dân tộc khác vì: Mỗi dân tộc đều có cái hay, cái đẹp. Đó là vốn quý cần được tôn trọng, tiếp thu và phát triển. Tạo điều kiện để ta tiếp thu, học hỏi để tiến nhanh trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh. Lấy được 2 ví dụ đúng (0, 5điểm/ ý đúng). VD: + Tìm hiểu lịch sử các dân tộc khác + Tích cực học ngoại ngữ +Tiếp thu kinh nghiệm sản xuất của nước ngoài + Du học nước ngoài Câu 3(2đ) Hành vi của Vân thể hiện việc không biết giữ chữ tín, vì Vân đã hứa với cô giáo và với bạn Lan nhưng đã không thực hiện được lời hứa đó. (1đ) Nếu là Vân thì sẽ thực hiện đúng lời hứa của mình với cô giáo và các bạn, phải giúp Lan chép bài và giảng bài cho bạn hiểu.. (1đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ2: I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1 câu 10( 2,5điểm) HS khoanh mỗi câu đúng được (0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b d a d c a c c d a Câu 11 0,5đ: (1) Tự làm lấy. (2) không trông chờ Câu 12(1điểm): mỗi ý đúng được (0,25đ) 1 Đ, 2 Đ, 3 S, 4 S Câu 13. (1 điểm) Đánh mỗi ý đúng được (0,25đ) STT Câu tục ngữ Phẩm chất, đạo đức 1 Treo đầu dê bán thịt chó Giữ chữ tín 2 Đói cho sạch, rách cho thơm Liêm khiết 3 Nói phải củ cải cũng nghe Tôn trọng lẽ phải 4 Kính già, yêu trẻ Tôn trọng người khác I. Tự luận. (5đ) Câu 1: (1đ) Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau. Câu 2 (2 đ) Phải tôn trọng học hỏi các dân tộc khác vì: Mỗi dân tộc đều có cái hay, cái đẹp. Đó là vốn quý cần được tôn trọng, tiếp thu và phát triển. Tạo điều kiện để ta tiếp thu, học hỏi để tiến nhanh trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh. Lấy được 2 ví dụ đúng (0, 5điểm/ ý đúng). VD: + Tìm hiểu lịch sử các dân tộc khác + Tích cực học ngoại ngữ +Tiếp thu kinh nghiệm sản xuất của nước ngoài + Du học nước ngoài Câu 3(2đ) Hành vi của Vân thể hiện việc không biết giữ chữ tín, vì Vân đã hứa với cô giáo và với bạn Lan nhưng đã không thực hiện được lời hứa đó. (1đ) Nếu là Vân thì sẽ thực hiện đúng lời hứa của mình với cô giáo và các bạn, phải giúp Lan chép bài và giảng bài cho bạn hiểu.. (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn