Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 - Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Tổng Mạch nội Nội dung/Chủ điểm dung đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo dục 1. Tôn trọng 1 / 1 / / 1/2 1/2 2 1 2,66 đạo đức lẽ phải 1đ 1đ 2. Liêm khiết 1 / 1 / / / / / 2 0,66 3. Tôn trọng 1 1 1 / / / / / 2 1 1,66 người khác 1đ 4. Giữ chữ tín 2 / 2 / / / / / 4 1,34 5. Tôn trọng 1 / / / / / / / 1 0,34 và học hỏi các dân tộc khác 6. Tự lập 1 1 / / / / / 2 0,66 7. Lao động 1 / / / / / / / 1 0,34 tự giác và sáng tạo 8. Quyền và 1 / / 1/2 / 1/2 / / 1 1 2,34 nghĩa vụ của 1đ 1đ công dân trong gia đình Tổng số 9 1 6 1/2 1 1/2 15 3 10 câu Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% / 20% / 10% 50 50 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 50 50 100
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Mạch Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT nội dung/chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung đề/bài cao 1. Tôn trọng * Nhận biết: 1 Giáo lẽ phải - Nhận biết việc làm thể hiện tôn trọng lẽ phải. dục * Thông hiểu : đạo - Hiểu được nội dung câu tục ngữ nói về tôn trọng lẽ phải. 1TN 1TN 1/2TL 1/2 TL đức * Vận dụng : - Nhận xét việc làm và đưa ra cách giải quyết về hành vi không tôn trọng lẽ phải. 2. Liêm * Nhận biết: khiết - Nhận biết hành vi thể hiện đức tính liêm khiết * Thông hiểu: 1TN 1TN - Hiểu được ý nghĩa của câu nói thể hiện đức tính liêm khiết. 3. Tôn trọng * Nhận biết: người khác - Nhận biết hành vi thể hiện tôn trọng người khác. - Biết biểu hiện và ý nghĩa của việc tôn trọng người khác. 1TN + 1TL 1TN * Thông hiểu: - Hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ nói về tôn trọng người khác. 4. Giữ chữ * Nhận biết: 2TN 2TN tín - Nhận biết hành vi, biểu hiện biết giữ chữ tín. * Thông hiểu: - Hiểu được việc làm nào trái với đức tính biết giữ chữ tín. - Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ chữ tín.
- 5. Tôn trọng * Nhận biết: và học hỏi - Biết được hành vi thể hiện thái độ tôn trọng và học hỏi các dân tộc các dân tộc khác. khác * Thông hiểu : - Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ thể hiện tính tôn trọng người khác. 1TN - Hiểu được ý kiến sai về vấn đề tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. * Vận dụng : - Vận dụng kiến thức, giải thích cái sai của ý kiến nói về vấn đề tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. 6. Tự lập * Nhận biết: - Biết hành vi thể hiện tính tự lập. * Thông hiểu: 1TN 1TN - Hiểu được câu nói về tính tự lập. 7. Lao động * Nhận biết: tự giác và - Nhận biết việc làm không thể hiện lao động tự giác và 1TN sáng tạo sáng tạo. 2 Giáo 8. Quyền và * Nhận biết: dục nghĩa vụ của - Nhận biết hành vi thể hiện nghĩa vụ của công dân trong pháp công dân gia đình. luật trong gia * Thông hiểu: đình - Hiểu và nêu ra hành vi thể hiện không đúng bổn phận và 1TN 1/2TL 1/2 TL trách nhiệm của cha mẹ, con cái. * Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đưa ra lời khuyên cho tình huống liên quan đến quyền và bổn phận của con cái trong gia đình. Tổng 9TN + 1TL 6 TN + 1/2 1 TL 1/2 TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………………. NĂM HỌC: 2022-2023 - MÔN: GDCD 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 PHÚT (KKGĐ) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất Câu 1: Việc làm nào sau đây thể hiện tôn trọng lẽ phải? A. Phê phán những việc làm sai trái. B. Không lắng nghe ý kiến người khác. C. Chưa tôn trọng quy định của tập thể. D. Không chấp nhận khuyết điểm của bản thân. Câu 2: Hành vi nào sau đây không thể hiện lao động tự giác? A. Vừa nghe tiếng trống, các bạn đã vào lớp và lấy vở ra để chuẩn bị học. B. Đến phiên trực nhật, cố tình đến lớp thật trễ để khỏi quét lớp. C. Lên kế hoạch học tập và thực hiện một cách nghiêm túc. D. Khi lao động dọn vệ sinh trường, ai cũng hăng hái tham gia. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây trái với liêm khiết? A. Mong muốn làm giàu bằng tài năng và sức lực của mình. B. Kiên trì phấn đấu vươn lên để đạt kết quả cao trong công việc. C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để kiếm lợi cho bản thân mình. D. Sẵn sàng giúp người khác khi họ gặp khó khăn mà không cần đền đáp. Câu 4: Biết lắng nghe, cư xử lễ phép, lịch sự với người khác cho thấy đó là người biết A. tôn trọng pháp luật. B. tôn trọng người khác. C. tôn trọng lẽ phải. D. tôn trọng kỉ luật. Câu 5: Ý nào sau đây nêu lên nghĩa vụ của con cháu? A. Yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ nhau và nuôi dưỡng nhau nếu không còn cha mẹ. B. Nuôi dạy con cái thành những người công dân tốt, có ích cho xã hội. C. Chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng cháu chưa thành niên hoặc thành niên bị tàn tật. D. Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, ông bà, đặc biệt khi ông bà, cha mẹ ốm đau, già yếu. Câu 6: Người luôn nói và làm đi đôi với nhau là người biết A. tôn trọng người khác. B. sống liêm khiết. C. giữ chữ tín. D. tôn trọng lẽ phải. Câu 7: Ngạn ngữ có câu: “Đừng bao giờ hứa nhiều hơn bạn có thể thực hiện.” Câu này khuyên ta điều gi? A. Luôn hứa nhiều và luôn thực hiện lời hứa của mình. B. Chỉ nên hứa những điều mình có thể thực hiện được. C. Không nên hứa vì mình không thể thực hiện. D. Nếu thực hiện được thì mình có thể hứa. Câu 8: Câu nào sau đây không liên quan đến vấn đề giữ chữ tín? A. Treo đầu dê, bán thịt chó. B. Hứa chắc như đinh đóng cột. C. Một lần bất tín, vạn lần bất tin. D. Đói cho sạch, rách cho thơm. Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện thái độ tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Bắt chước cách ăn mặc, phong cách của các ngôi sao điện ảnh nước ngoài. B. Chỉ xem các tác phẩm văn học nước ngoài chứ không xem tác phẩm của Việt Nam. C. Nghiên cứu, tìm hiểu công nghệ hiện đại của nước ngoài để ứng dụng ở Việt Nam. D. Không xem nghệ thuật của các nước khác, chỉ xem nghệ thuật của dân tộc mình.
- Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hiện là người biết giữ chữ tín? A. Hứa với cô giáo sẽ học thuộc bài nhưng lại không học. B. Nói là sẽ làm được và cuối cùng đã làm rất tốt. C. Luôn xung phong nhận nhiệm vụ nhưng không bao giờ hoàn thành. D. Thường xuyên hứa nhưng chẳng khi nào thực hiện lời hứa. Câu 11: Câu nào sau đây nói về đức tính liêm khiết? A. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. C. Cây ngay không sợ chết đứng. D. Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. Câu 12: Hành vi nào sau đây thể hiện tính tự lập? A. Tự làm công việc của mình, không cần trông chờ, nhờ cậy ai cả. B. Gặp việc dễ thì làm, việc khó để nhờ người khác làm thay cho. C. Không học bài, quay cóp bài của bạn khác khi làm bài kiểm tra. D. Việc gì cũng nhờ người khác làm giúp, không tự làm việc gì cả. Câu 13: Câu “Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn” thể hiện điều gì? A. Tôn trọng kỉ luật. B. Tôn trọng pháp luật. C. Tôn trọng người khác. D. Tôn trọng lẽ phải. Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Kính trên, nhường dưới. B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 15. “Giúp lời, không ai giúp của; giúp đũa, không ai giúp cơm.” Câu này nói về điều gì? A. Đoàn kết B. Tự lập C. Trung thực D. Tiết kiệm II. TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 16: (1.0đ) Thế nào là tôn trọng người khác? Ý nghĩa của việc biết tôn trọng người khác? Câu 17: (2.0đ) T sinh ra trong một gia đình có điều kiện. Vì là con một nên T được bố mẹ rất cưng chiều và thỏa mãn mọi đòi hỏi của T. Dần dần T đua đòi ăn chơi rồi sa vào thuốc lá, ma túy. a. Trong việc này ai là người có lỗi? Vì sao? b. Nếu có thể cho T một lời khuyên, em sẽ nói gì với T lúc này? Câu 18: (2.0đ) Trong lớp, H và K chơi với nhau rất thân. Vì vậy, khi K mắc khuyết điểm, H thường bao che cho bạn, không nêu ra vì sợ cô giáo sẽ phê bình, xử lý K. a. Em có nhận xét gì về việc làm của H? b. Nếu em là H, em sẽ làm như thế nào?
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Câu Đáp án Biểu điểm TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm) 1 A 2 B 3 C Mỗi câu 4 B 5 D đúng ghi 6 C 0,33 điểm. 7 B ( Cứ 3 câu 8 D đúng, ghi 9 C 1,0 điểm) 10 B 11 C 12 A 13 B 14 A 15 B TỰ LUẬN (5,0 điểm) 16 - Tôn trọng người khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh 0.5đ (1,0 điểm) dự, phẩm giá và lợi ích của người khác; thể hiện lối sống có văn hóa của mỗi người. - Ý nghĩa: Có tôn trọng người khác thì mới nhận được sự tôn 0.5đ trọng của người khác đối với mình. Mọi người tôn trọng lẫn nhau là cơ sở để quan hệ xã hội trở nên lành mạnh, trong sáng và tốt đẹp hơn. 17 a. Nhận xét: Người có lỗi trong chuyện này là bố mẹ T và T. 1.0đ (2,0 điểm) Vì bố mẹ đã quá nuông chiều T nên T mới sa vào thuốc lá, ma túy. Còn T không biết tự chủ bản thân, tận dụng điều kiện thuận lợi của gia đình để phát triển bản thân mà lại ăn chơi, nghiện ngập. b. Em sẽ khuyên T: - Cố gắng cai nghiện thuốc lá, ma túy - Xin lỗi bố mẹ và làm lại cuộc đời bằng cách chăm lo học 1.0đ hành, không chơi bời, lêu lổng với bạn xấu, tích cực tham gia các hoạt động có ích ở nhà trường và địa phương. 18 a. Nhận xét: (2,0 điểm) - H là người không trung thực, không tôn trọng lẽ phải, bao che cho những lỗi sai của bạn. 0.5đ - Hành động của H vô tình sẽ tạo điều kiện cho bạn T ngày càng phạm nhiều lỗi lầm hơn, dẫn đến ảnh hưởng học lực và hạnh 0.5 đ kiểm.
- b. Nếu em là H, em sẽ: - Thẳng thắn chỉ ra khuyết điểm của bạn để bạn rút kinh 0.5đ nghiệm, sửa chữa. - Gần gũi, khuyên bảo bạn cố gắng sửa chữa, khắc phục, không 0.5đ phạm lỗi nữa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn