Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 9 Năm học 2023-2024 BẢNG ĐẶC TẢ GIỮA KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 Số câu hỏi theo mứ c đô nhận thức ̣ Mức đô ̣đánh giá Vâṇ TT Nội dung Nhâṇ Thông Vâṇ dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Nêu được thế nào là chí công vô tư; 1TN 1 Chí công vô tư Biểu hiện của chí công vô tư; Những 1 TL hành vi thể hiện chí công vô tư Nhận biết: Biểu hiện của người có tính tự chủ 2 Tự chủ Thông hiểu: 3 TN Hiểu ý nghĩa của tự chủ; Ý nghĩa của thành ngữ, tực ngữ Thông hiểu: Phân biệt được hành vi dân chủ, 1 TN 3 Dân chủ và kỉ luật thiếu dân chủ; 1 TL Ý nghĩa của thực hiện dân chủ, kỉ luật Nhận biết: Biểu hiện của sống hòa bình trong cuộc sống hằng ngày 4 Bảo vệ hòa bình Thông hiểu: 1TN 1TN 1TN Giá trị của hòa bình Vận dụng: Kỉ niệm ngày hòa bình thế giới Nhận biết: - Nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng, Nhà nước; - Hành vi thể hiện tình hữu nghị, hợp Chủ đề: tác quốc tế Xây dựng tình Thông hiểu: hữu nghị giữa các 2 TN; ½ 5 - Xác định được nội dung; ý nghĩa 3 TN 2 TN dân tộc trên thế ½ TN TL của quan hệ hữu nghị, hợp tác quốc giới; Hợp tác tế cùng phát triển - Tán thành, không tán thành hành vi liên quan đến chủ đề Vận dụng: - Nhận xét, đánh gia hành vi Tổng 8 TN 4 TN, 3 TN ½ TL 1TL 1TL ½ TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 %
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GDCD - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chí công Hành vi -Nêu được vô tư biểu hiện thế nào chí là công vô chí công tư/thiếu vô tư; chí một công vô hành vi tư thể trong hiện chí cuộc công vô sống hằng tư ngày. của học sinh. 1 1 2 Số câu Số điểm 0,33đ 2đ 2,33đ Tỉ lệ % 3,3% 20% 23,3% Tự chủ Biểu hiện Hiểu của được thế người nào là tự có tính chủ ; ý tự Nghĩa chủ TThành ngữ (tục ngữ, ca dao) liên Quan Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ % 0,33đ 0,67đ 1đ 3,3% 6,7% 10
- Dân chủ -Phân Ý và kỉ luật biệt nghĩa được của hành vi việc thực thực hiện dân hiện chủ/ tốt thiếu dân dân chủ chủ Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33đ 1đ 1,33đ Tỉ lệ % 0,33% 10% 13,3% Bảo vệ Biểu hiện Giá trị Ngày hòa bình của sống của hòa kỉ hòa Bình niệm trong sinhbình Quốc tế hòa hoạt hằng bình ngày (Hòa bình Thế giới). Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,33đ 1đ Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 3,3% 10% Chủ đề: -Nguyên tắc Xác Tán Nhận Ứng Xây hợp tác định thành/ xét, xử dựng quốc được kh đánh tình tình hữu tế của nội dung tánng giá nghị giữa Đảng huống ý nghĩa hành các dân và nhà của thành ý vi thực tế tộc trên nước kiến liên quan hệ đúng thế giới; ta. hữu liên quan Hợp tác /sai -Hành vi, nghị và quan cùng liên đến phát triển hoạt động hợp tác đến quan chủ đề thể hiện chủ đề. tình đến hữu nghị, chủ quan hệ đề; hợp Giải tác. thích vì sao Số câu 3 2 2 ½ ½ 8 Số điểm 1đ 0,67đ 0,67đ 1đ 1đ 4,34đ Tỉ lệ % 10% 6,7% 6,7% 10% 10% 43,4%
- Ts câu 6 1 6 1 3 ½ ½ 18 Ts điểm 2đ 2đ 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 100% TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: .................................................... Môn: GDCD - Lớp 9 Lớp: ………………………………………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét I/PHẦN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm ) Câu 1. Biểu hiện nào sau đây thể hiện chí công vô tư ? A. Giải quyết công việc một cách chủ quan. . B. Làm việc theo lẽ phải, vì lợi ích chung C. Khi giải quyết công việc chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân. D. Che giấu khuyết điểm của bản thân. Câu 2.Người không có tính tự chủ là người A.cân nhắc chín chắn. B.đứng vững trước cám dỗ. C.suy nghĩ bộc phát. C.làm chủ cảm xúc. Câu 3. Những biểu hiện nào sau đây thể hiện lòng yêu hòa bình? A.Thích mọi người phục tùng theo ý mình . B. Không thích thừa nhận điểm mạnh của người khác. C.Tôn trọng nền văn hóa của các dân tộc,các quốc gia. D. Can thiệp vào công việc của người khác. Câu 4. Cầu Mỹ Thuận là biểu tượng sự hợp tác giữa A.Việt Nam-Ôtrâylia B. Việt Nam-Nga C. Việt Nam-Hoa Kì D. Việt Nam- Nhật. . Câu 5. Chọn cụm từ sau điền vào chỗ chấm Đảng và Nhà nước ta luôn coi trọng và tăng cường hợp tác với các nước Xã hội chủ nghĩa, các nước trong khu vực và trên thế giới theo nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nhau không can thiệp vào ............ .................., không dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực, bình đẵng và cùng có lợi giải quyết các bất đồng tranh chấp bằng thương lượng hòa bình. A.công việc nội bộ của nhau. B.công việc tài chính của nhau C.giải quyết các bất đồng bằng vũ lực. D. đe dọa dùng vũ lực. Câu 6. Việt Nam tham gia vào tổ chức quốc tế WTO thể hiện sự hợp tác về lĩnh vực nào? A.Thương mại. B. Môi trường. C. Giáo dục. D.Y tế. Câu7. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tự chủ? A. Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ. B. Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu. C. Đất có lề, quê có thói. D. Nước có vua, chùa có bụt. Câu 8. Người biết tự chủ là người A. làm chủ bản thân. B. suy nghĩ bộc phát, C. sa ngã trước cám dỗ. D. hành động theo cảm tính. Câu 9. Những hành vi nào sau đây thiếu dân chủ? A. Lan đến dự họp đúng giờ. B. Bạn lớp trưởng quyết định mỗi đội viên nộp 50.000đ làm quỹ lớp.
- C. Đầu năm học học sinh thảo luận về nội quy học sinh D. Các bạn tham gia học tổ để chuẩn bị bài. Câu 10. Thành phố nào sau đây được UNESCO công nhận là thành phố vì hòa bình? A. Đà Nẵng B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Hồ Chí Minh. Câu 11. Ngày kỉ niệm Quốc tế hòa bình là ngày A.21 tháng 7 B. 21 tháng 8 C. 21 tháng 9 D. 21 tháng 10. Câu 12. Hợp tác phải dựa trên cơ sở nào để hai bên cùng có lợi và không làm phương hại đến lợi ích người khác? A.Tôn trọng B. Hỗ trợ C. Giúp đỡ. D. Bình đẳng. Câu 13. Chọn từ sau điền vào chỗ chấm trong câu sau. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ bạn bè............. giữa nước này với nước khác. A. thân thiện B. cùng học C. cùng làm D. quen biết Câu 14. Quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước để cùng nhau A. có lợi. B. phát triển. C.tiến bộ. D. làm giàu. Câu 15. Em đồng ý với ý nào sau đây? A.Chỉ hợp tác với các nước phát triển. B.Các nước nghèo thì không cần quan hệ hữu nghị. C. Việc gì có lợi cho mình thì mới hợp tác. D. Cần thiết lập mối quan hệ hữu nghị, hợp tác với tất cả các dân tộc, quốc gia. II/ PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1. (2đ)Thế nào là chí công vô tư? Nêu 2 việc làm thể hiện chí công vô tư của học sinh? Câu 2. (1đ) Ý nghĩa của việc thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật? Câu 3. (2đ)Em sẽ làm gì trong các tình huống sau? Vì sao? a. Bạn em có thái độ thiếu lịch sự với người nước ngoài. b. Trường em tổ chức giao lưu với người nước ngoài. Bài Làm ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM: MÔN GDCD 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C C A A A A Câu 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B C D A B D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Chí công là phẩm chất đạo đức của con người thể hiện ở sự công bằng không (1 điểm) thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. HS nêu được 2 việc làm mỗi việc làm(0,5đ) (1 điểm) Câu 2: (1điểm) HS phải trả lời được: Ý nghĩa (1 điểm) +Tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức, ý chí và hành động(0.5đ) +Tạo điều kiện cho sự phát triển của mỗi cá nhân(0,25đ) +Xây dựng xã hội phát triển về mọi mặt(0,25đ) Câu 3:(2 điểm) HS có thể trả lời nhiều cách khác nhau nhưng cần nêu được a.Khi bạn em có thái độ thiếu lịch sự với người nước ngoài em sẽ góp ý với bạn : (1 điểm) - Bạn nên có thái độ lịch sự, vui vẻ với người nước ngoài đó là biểu hiện sự mến khách của người Việt Nam.(1đ) b.Việc em làm: -Tiếp đón ân cần, chu đáo, lịch sự, tế nhị.(0,25đ) (1điểm) - Giới thiệu với họ về đất nước và con người Việt Nam.(0,5đ) -Tìm hiểu những phong tục, tập quán, những nét văn hóa của nước bạn(0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn