intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 6 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TN TL TN TL TN TL TN TL QUẢN Tên gọi Quảng G NAM Nam trong lịch sử – TỪ - Công vụ sản NGUỒ xuất của văn hoá N GỐC Sa Huỳnh. ĐẾN - Chữ viết của THẾ nước Chăm Pa KỶ X Số câu 4 Số điểm 2 VỊ TRÍ - Biển - Vị trí địa lí Khí hậu Tên các đơn vị ĐỊA LÍ - Địa hình. Quảng Nam. hành chính VÀ - Sông. - Đất. ĐIỀU - Di sản Quảng KIỆN Nam TỰ NHIÊN TỈNH QUẢN G NAM Số câu 4 2 1/2 1 1/2 Số điểm 2 1 2 2 1 TSC 8 2,5 1 1/2 12 TSĐ 4 3 2 1 10 TL 40 30 20 10 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ QUẢNG NAM – Tên gọi Quảng Nam trong lịch sử TỪ NGUỒN - Công vụ sản xuất của văn hoá Sa Huỳnh. Vận dụng GỐC ĐẾN THẾ - Chữ viết của nước Chăm Pa KỶ X VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - Biển VÀ ĐIỀU KIỆN - Địa hình. Nhận biết TỰ NHIÊN - Sông. TỈNH QUẢNG - Di sản Quảng Nam NAM - Vị trí địa lí Quảng Nam. Thông hiểu - Đất. Vận dụng Tên các đơn vị hành chính
  3. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên:………………………… Môn: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 Lớp: 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM Chon đáp án đúng sau đó ghi vào bảng ở phần bài làm Câu 1. Vị vua nào đã đặt tên gọi vùng đất của chúng ta là Quảng Nam? A. Lê Thánh Tông. B. Lê Thái Tông. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Ánh. Câu 2. Năm 1997 Quảng Nam tái lập tỉnh từ địa phương nào? A. Quảng Nam. B. Quảng Nam - Đà Nẵng. C. Đà Nẵng. D. Đà Nẵng - Quảng Nam. Câu 3. Công cụ chính của văn hoá Sa Huỳnh được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng. B. Đá. C. Gỗ. D. Sắt. Câu 4. Chữ Viết chính của nhà nước Chăm-pa là A. Hán B. Quốc ngữ. C. Phạn. D. Nôm. Câu 5. Quảng Nam tiếp giáp với quốc gia nào? A. Lào B. Trung Quốc. C. Phi-lip-pin. D. My-an-ma. Câu 6. Phía Tây Quảng Nam là địa hình: A. đồng bằng. B. Núi. C. Đồi. D. Sơn nguyên. Câu 7. Đường bờ biển Quảng Nam dài khoảng A. 25 km. B. 50 km. C 100 km. D. 125 km. Câu 8. Con sông lớn nhất Quảng Nam là A. Sồng Thu Bồn. B. Sông Vu Gia. C. Sông Ái Nghĩa. D. Sông Tranh. Câu 9. Loại đất chính ở vùng núi là A. cát pha. B. phù sa. C. Feralit. D. Mùn núi cao. Câu 10. Quảng Nam có hai di sản văn hoá thế giới đó là A. Hội An, Chiên Đàn. B. Hội An, Đồng Văn. C. Mỹ Sơn, Hội An. D. Mỹ Sơn, Chiên Đàn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (3 điểm). Trình bày vị trí địa lí Quảng Nam. Hãy kể tên các huyện, thị xã, thành phố ở Quảng Nam. Câu 2. (2 điểm). Đặc điểm khí hậu Quảng Nam
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮAC KỲ I MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A B D C A B D A C C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày vị trí địa lí Quảng Nam. Hãy kể tên các huyện, Điểm thị xã, thành phố ở Quảng Nam. * vị trí địa lí Quảng Nam: Tiếp giáp với tỉnh Kon tum, Đà Nẵng, Thừa thiên 2 Huế, Quảng Ngãi; Lào; Vùng biển Đông. * Các đơn vị hành chính: - Cấp huyện: Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, 0,5 Tây Giang, Đại Lộc, Nông Sơn, Quế Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phước, Núi Thành, Phú Ninh, Thăng Bình, Duy Xuyên. 0,25 - Thị xã Điện Bàn. 0,25 - Thành phố Tam Kì và Hội An. Câu 2: (2 điểm) Đặc điểm khí hậu Quảng Nam Điểm - Khí hậu nhiệt đới gió mùa. 0.5 - Một năm có hai mùa: mùa khô từ tháng 4 đến tháng 7; mùa mưa từ tháng 9 0.5 đến tháng 12. - Lương mưa lớn từ 2000 mm đến 2500 mm. Mưa tập trung vào mùa mưa 0,5 chiếm 80% lượng mưa của năm. - Vùng thường xảy ra hạng hán, lũ lụt, bão. 0,5 NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0