intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐÀO TẠO QUẾ SƠN NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THCS QUẾ MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNGThời gian 45P LONG KKTGGĐ Điểm Ký duyệt Họ và tên: ………………………........ Lớp: 6/............... A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)Emhãychọncâutrảlờiđúngnhấtvàđiềnvàophầntrảlời. (Mỗicâuđúngghi 0,25điểm) Câu 1.Ai là người lập đạothừa tuyên Quảng Nam? A.Vua Lê Thánh Tông. B.Vua Minh Mạng. C.Lý công Uẩn.D. Lê Lợi. Câu 2. Khi mới ra đời Thừa Tuyên Quảng Nam gồm các vùng đất A.Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.B.Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi C.Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định D.Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. Câu 3.Tỉnh Quảng nam thuộc vùng nào của nước ta? A.Duyên hải Nam Trung Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng.C.Bắc Trung Bộ.D.Tây Nguyên. Câu 4.Bề dày truyền thống lịch sử của tỉnh Quảng Nam với các nền văn hóa nào? A.Ai Cập, Sa Huỳnh. B.Sa Huỳnh, Chăm -pa. C.Chăm –pa,Ai Cập.D. Ai Cập, Lưỡng Hà. Câu 5.Trung tâm văn hóa Sa Huỳnh thuộc khu vực A.Huế-Đà Nẵng.B.Huế- Quảng Nam. C.Đà Nẵng- Quảng Nam. D.Quảng Nam-Quảng Ngãi. Câu 6.Những di chỉ văn hóa Sa Huỳnh ở Quảng Nam phân bố chủ yếu A.đồng bằng, ven biển, núi cao.B.đồng bằng, trung du. C.trung du,ven biển. D.đồng bằng, núi cao. Câu 7.Đặc trưng cơ bản của văn hóa Sa Huỳnh là chôn người chết A.trong mộ gỗ. B.trong mộ chum, vò.C.trong mộ gỗ, vò. D. trong mộ gỗ, chum. Câu 8. Nền kinh tế của văn hóa Sa Huỳnh gồm A.trồng trọt, nghề thủ công.B.trồng trọt, khai thác sản phẩm rừng núi. C.trồng trọt, nghề thủ công, đánh bắt cá. D.trồng trọt, nghề thủ công, đánh bắt cá,khai thác sản phẩm rừng núi. Câu 9.Kinh đô của Vương quốc Chăm-pa đóng đô đầu tiên ở đâu? A. Sin-ha-pu-ra ở Quảng Nam.B.Kan-da-pu-ra ở thừa Thiên-Huế. C.Vi-ra-pu-ra ở Ninh Thuận. D.Vi- gia-y-a ở Bình Định. Câu10.Chữ viết của người Chăm-pa dựa trên chữ A.Hán.B.Nôm. C.Phạn. D.dân tộc. Câu 11. Người Chăm-pa có tục A.chôn người chết trong chum .B.chôn người chết trong vò. C.chôn người chết trong hòm gỗ. D.hỏa táng người chết. Câu 12.Công trình nghệ thuật, kiến trúc độc đáo tiêu biểu của người Chăm là A.tháp Chăm. B.bình gốm cổ. C.đầu tượng thần shi- va. D.tượng Bồ tát Ta-ra.. Câu 13.Hiện nay tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu dơn vị hành chính cấp huyện? A.16.B.17. C. 18. D.19. Câu 14. Tỉnh lị của tỉnh Quảng Nam là thành phố A. Tam Kỳ.B. Hội An. C.Đà Nẵng. D.Vĩnh Điện. Câu 15.Địa hình tỉnh Quảng Nam thấp dần từ
  2. A.đông sang tây.B.tây sang đông.C.từ bắc xuống nam. D.tây bắc xuống đông nam. Câu 16.Sản vật nổi tiếng của Cù Lao Chàm có giá trị kinh tế cao là A.Yến sào.B.lim xanh.C. Tôm ba càng. D.sâm Ngọc Linh. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1.( 1 điểm). Lập niên biểu thể hiện tiến trình lịch sử của Quảng Nam từ thời tiền sử đến 1997. Câu 2.( 3 điểm).ĐặcđiểmkhíhậucủatỉnhQuảngnamcónhữngthuậnlợivàkhókhăngìđốivớisảnxuấtvàđờisống . Câu 3.( 2 điểm)Em hãy cho biết những tác động tích cực và tiêu cực của con người đã làm thay đổi bề mặt địa hình ở địa phương như thế nào? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án đúng Câu 12 13 14 15 16 Đáp án đúng II/TỰLUẬN:(6,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
  3. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUẾ LONG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án đúng A C A B D A B D B C D Câu 12 13 14 15 16 Đáp án đúng A C A B D Mỗi câu đúng: 0,25 điểm II/ TỰ LUẬN:( 6,0 điểm). Câu Nội dung Điể m Lập niên biểu thể hiện tiến trình lịch sử của Quảng Nam từ 1 thời tiền sử đến 1997. ( 1,0 điểm) ĐặcđiểmkhíhậucủatỉnhQuảngnamcónhữngthuậnlợivàkhókhăngìđốivớisảnxu 3,0 2 ấtvàđờisống (c *Thuận lợi:Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, nguồn 1,5 điểm nước tưới dồi dào thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển quanh năm, cây ) ra hoa kết trái. Trong năm có thể tiến hành xen canh, đa canh... *Khó khăn: Mưa theo mùa, mùa khô hiện tượng hạn hán xảy ra, thiếu nướccho 0,75 sản xuất và đời sống - Mùa mưa trùng với mùa bão nên thường gây ra lỡ đất, lũ quét ở vùng đồi núi 0,75 và gây ngập lũ ở các vùng ven sông, cây trồng thì bị ngập úng... 3 Những tác động tích cực và tiêu cực của con người đã làm thay đổi bề mặt 2,0 ( 2,0 địa hình ở địa phương điểm *Tích cực:Con người xây dựng đường sá, cầu cống,khu công nghiệp, khu đô 1,0 ) thị, công trình thủy lợi, ..... sẽ làm thay đổi bề mặt địa hình.
  4. *Tiêu cực:con người khai thác rừng bữa bãi, đất trống đồi trọc tăng lên, mưa 1,0 lớn dẫn đến hiện tượng xói mòn, sạt lỡ đất.... làm thay đôiỉ bề mặt địa hình .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2