
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 1
download

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Giới thiệu việc làm. B. Mua gạo về ăn. C. Phân phối hàng hóa. D. Sản xuất hàng hóá. Câu 2: Nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, có cơ hội bước chân vào những thị trường “khó tính” khi tạo ra được những sản phẩm “xanh” đòi hỏi chủ thể sản xuất phải chú ý tạo ra các sản phẩm A. sử dụng nhiều tài nguyên. B. tạo ra nhiều khí thải. C. tạo ra hiệu ứng nhà kính. D. thân thiện với môi trường. Câu 3: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. ý niệm tuyệt đối. B. thượng đế. C. mệnh lệnh. D. bàn tay vô hình. Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền được biết về thông tin ngân sách. B. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. D. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách. Câu 5: Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thị trường khoa học – công nghệ là căn cứ vào A. phạm vi không gian. B. tính chất vận hành. C. vai trò sản phẩm. D. đối tượng giao dịch, mua bán. Câu 6: Nền kinh tế là một chỉnh thể thống nhất các hoạt động kinh tế cơ bản nào sau đây? A. Sản xuất, mua bán - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. C. Sản xuất, chi phối - trao đổi, tiêu dùng. D. Sản xuất, phân loại - trao đổi, tiêu dùng. Câu 7: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. trao đổi. D. phân phối. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Là công cụ duy nhất quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. C. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ. D. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? A. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi. B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua. C. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. 1
- D. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá. Câu 10: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp. B. thu nhưng không chi. C. chi nhưng không thu. D. hoàn trả trực tiếp. Câu 11: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. hủy hoại môi trường sống. C. tăng cường đầu cơ tích trữ. D. xuất hiện nhiều hàng giả. Câu 12: Căn cứ vào vai trò của các đối tượng mua bán, thị trường được chia thành A. thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. C. thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,... Câu 13: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể nhà nước. Câu 14: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ hoạt động lao động sản xuất? A. Rau trồng ngoài vườn. B. Gạo được mua ngoài chợ. C. Mua tivi từ cửa hàng. D. Mua cá tôm ở chợ về ăn. Câu 15: Theo quy định của Luật ngân sách, ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ đầu tư phát triển. B. Thu viện trợ. C. Thu nội địạ. D. Thu từ dầu thô. Câu 16: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. B. Chức năng phân bổ các nguồn lực. C. Chức năng lưu thông hàng hoá. D. Chức năng thông tin. Câu 17: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Quyền sở hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền quyết định. D. Quyền sở hữu và quyết định. Câu 18: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cầu – cạnh tranh. B. cầu – nhà nước. C. cầu – sản xuất. D. cung – cầu. Câu 19: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. tiền tệ, người mua, người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. Câu 20: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Các điểm bán hàng. B. Chủ thể trung gian. C. Doanh nghiệp Nhà nước. D. Chủ thể sản xuất. Câu 21: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu cầu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế phân phối. B. cơ chế bao cấp. C. cơ chế quan liêu. D. cơ chế thị trường. Câu 22: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là A. phân chia cho mọi người. B. có tính pháp lý cao. 2
- C. có rất nhiều tiền bạc. D. ai cũng có quyền lấy. Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể sản xuất. C. chủ thể tiêu dùng. D. chủ thể nhà nước. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai khi phân chia thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán? A. Theo đối tượng giao dịch có thị trường tư liệu tiêu dùng, khoa học công nghệ. B. Theo đối tượng giao dịch có thị trường sắt, thép, nhôm. C. Theo đối tượng giao dịch có thị trường chứng khoán, bất động sản. D. Theo đối tượng giao dịch có thị trường lúa gạo, dầu mỏ, tiền tệ. Câu 25: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. phân phối sản phẩm. B. tiêu dùng sản phẩm. C. giá trị sử dụng. D. giá cả hàng hoá. Câu 26: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là A. tài chính nhà nước. B. kho bạc nhà nước. C. ngân sách nhà nước. D. tiền tệ nhà nước. Câu 27: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây? A. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. B. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. C. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. D. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. Câu 28: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. sản xuất. C. phân phối. D. tiêu dùng. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 29 (2.0 điểm) Với sự phát triển mạnh mẽ, mô hình xe công nghệ, dịch vụ taxi, "xe ôm" công nghệ thân thiện với môi trường, giao hàng nhanh,... tại các thành phố lớn ngày càng trở nên sôi động hơn. Để hoạt động này đạt hiểu quả và chuyên nghiệp. Các hãng xe không ngừng tuyển dụng tài xế và kí kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục và các kỹ năng cơ bản cho tài xế. Để kết nối khách hàng, các hãng đã đầu tư các app tiện lợi trên điện thoại và các ứng dụng tìm kiếm phù hợp nhằm tối ưu hóa việc nắm bắt và kết nối tới khách hành. Việc này góp phần phát triển nền kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nhu cầu sử dụng lao động, làm thay đổi thói quen sinh hoạt và di chuyển của người dân theo hướng tiện lợi, tích cực. Hỏi: a) Em hãy chỉ ra đâu là hoạt động tiêu dùng, hoạt động phân phối trao đổi trong thông tin trên? Giải thích. b) Theo em, việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm xã hội của người tiêu dùng là đúng hay sai? Vì sao? Câu 30 (1.0 điểm) Do nhu cầu du lịch ngày càng cao, anh P đã đầu tư mở rộng, nâng cao dịch vụ chuỗi nhà hàng, khách sạn của mình gần những khu du lịch nhằm phục vụ khách du lịch khi đến đây. Em đồng tình hay không đồng tình với cách làm của anh P? Vì sao? ------ HẾT ------ 3
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL- KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, có cơ hội bước chân vào những thị trường “khó tính” khi tạo ra được những sản phẩm “xanh” đòi hỏi chủ thể sản xuất phải chú ý tạo ra các sản phẩm A. tạo ra nhiều khí thải. B. thân thiện với môi trường. C. sử dụng nhiều tài nguyên. D. tạo ra hiệu ứng nhà kính. Câu 2: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Quyền sử dụng. B. Quyền sở hữu. C. Quyền quyết định. D. Quyền sở hữu và quyết định. Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu cầu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế phân phối. B. cơ chế thị trường. C. cơ chế bao cấp. D. cơ chế quan liêu. Câu 4: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. tiền tệ, người mua, người bán. B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. C. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. Câu 5: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp. B. chi nhưng không thu. C. hoàn trả trực tiếp. D. thu nhưng không chi. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là sai khi phân chia thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán? A. Theo đối tượng giao dịch có thị trường lúa gạo, dầu mỏ, tiền tệ. B. Theo đối tượng giao dịch có thị trường sắt, thép, nhôm. C. Theo đối tượng giao dịch có thị trường tư liệu tiêu dùng, khoa học công nghệ. D. Theo đối tượng giao dịch có thị trường chứng khoán, bất động sản. Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể nhà nước. B. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể sản xuất. D. chủ thể trung gian. Câu 8: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. xuất hiện nhiều hàng giả. B. hủy hoại môi trường sống. C. tăng cường đầu cơ tích trữ. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 9: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là A. tiền tệ nhà nước. B. tài chính nhà nước. C. kho bạc nhà nước. D. ngân sách nhà nước. 4
- Câu 10: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Chức năng phân bổ các nguồn lực. B. Chức năng thông tin. C. Chức năng lưu thông hàng hoá. D. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. Câu 11: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. sản xuất. B. phân phối. C. tiêu dùng. D. lao động. Câu 12: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể sản xuất. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Các điểm bán hàng. D. Chủ thể trung gian. Câu 13: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cầu – cạnh tranh. B. cầu – sản xuất. C. cung – cầu. D. cầu – nhà nước. Câu 14: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. giá cả hàng hoá. B. phân phối sản phẩm. C. tiêu dùng sản phẩm. D. giá trị sử dụng. Câu 15: Theo quy định của Luật ngân sách, ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ dầu thô. B. Thu nội địạ. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu viện trợ. Câu 16: Nền kinh tế là một chỉnh thể thống nhất các hoạt động kinh tế cơ bản nào sau đây? A. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, phân loại - trao đổi, tiêu dùng. C. Sản xuất, chi phối - trao đổi, tiêu dùng. D. Sản xuất, mua bán - trao đổi, tiêu dùng. Câu 17: Căn cứ vào vai trò của các đối tượng mua bán, thị trường được chia thành A. thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. C. thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,... D. thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. Câu 18: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây? A. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. B. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. D. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. Câu 19: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. B. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ. C. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế. D. Là công cụ duy nhất quản lý vĩ mô nền kinh tế. Câu 20: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ hoạt động lao động sản xuất? A. Rau trồng ngoài vườn. B. Mua tivi từ cửa hàng. C. Gạo được mua ngoài chợ. D. Mua cá tôm ở chợ về ăn. Câu 21: Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thị trường khoa học – công nghệ là căn cứ vào A. phạm vi không gian. B. đối tượng giao dịch, mua bán. C. vai trò sản phẩm. D. tính chất vận hành. 5
- Câu 22: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là A. có rất nhiều tiền bạc. B. có tính pháp lý cao. C. ai cũng có quyền lấy. D. phân chia cho mọi người. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách. B. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. C. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. D. Quyền được biết về thông tin ngân sách. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? A. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi. B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua. C. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá. D. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. Câu 25: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. phân phối. B. trao đổi. C. sản xuất. D. tiêu dùng. Câu 26: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể nhà nước. Câu 27: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. bàn tay vô hình. B. mệnh lệnh. C. ý niệm tuyệt đối. D. thượng đế. Câu 28: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Phân phối hàng hóa. B. Sản xuất hàng hóá. C. Giới thiệu việc làm. D. Mua gạo về ăn. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 29 (2.0 điểm) Với sự phát triển mạnh mẽ, mô hình xe công nghệ, dịch vụ taxi, "xe ôm" công nghệ thân thiện với môi trường, giao hàng nhanh,... tại các thành phố lớn ngày càng trở nên sôi động hơn. Để hoạt động này đạt hiểu quả và chuyên nghiệp. Các hãng xe không ngừng tuyển dụng tài xế và kí kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục và các kỹ năng cơ bản cho tài xế. Để kết nối khách hàng, các hãng đã đầu tư các app tiện lợi trên điện thoại và các ứng dụng tìm kiếm phù hợp nhằm tối ưu hóa việc nắm bắt và kết nối tới khách hành. Việc này góp phần phát triển nền kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nhu cầu sử dụng lao động, làm thay đổi thói quen sinh hoạt và di chuyển của người dân theo hướng tiện lợi, tích cực. Hỏi: a) Em hãy chỉ ra đâu là hoạt động tiêu dùng, hoạt động phân phối trao đổi trong thông tin trên? Giải thích. b) Theo em, việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm xã hội của người tiêu dùng là đúng hay sai? Vì sao? Câu 30 (1.0 điểm) Do nhu cầu du lịch ngày càng cao, anh P đã đầu tư mở rộng, nâng cao dịch vụ chuỗi nhà hàng, khách sạn của mình gần những khu du lịch nhằm phục vụ khách du lịch khi đến đây. Em đồng tình hay không đồng tình với cách làm của anh P? Vì sao? 6
- ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL- KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 I. Phần tự luận (7.0 điểm) Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách. B. Quyền được biết về thông tin ngân sách. C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. D. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu cầu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế bao cấp. B. cơ chế quan liêu. C. cơ chế thị trường. D. cơ chế phân phối. Câu 3: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. thu nhưng không chi. B. chi nhưng không thu. C. không hoàn trả trực tiếp. D. hoàn trả trực tiếp. Câu 4: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Các điểm bán hàng. B. Chủ thể trung gian. C. Doanh nghiệp Nhà nước. D. Chủ thể sản xuất. Câu 5: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. bàn tay vô hình. B. mệnh lệnh. C. ý niệm tuyệt đối. D. thượng đế. Câu 6: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Giới thiệu việc làm. B. Phân phối hàng hóa. C. Sản xuất hàng hóá. D. Mua gạo về ăn. Câu 7: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể trung gian. C. Chủ thể tiêu dùng. D. Chủ thể nhà nước. Câu 8: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cầu – sản xuất. B. cung – cầu. C. cầu – cạnh tranh. D. cầu – nhà nước. Câu 9: Theo quy định của Luật ngân sách, ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu nội địạ. B. Thu viện trợ. C. Thu từ dầu thô. D. Thu từ đầu tư phát triển. Câu 10: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể sản xuất. B. chủ thể trung gian. C. chủ thể tiêu dùng. D. chủ thể nhà nước. 7
- Câu 11: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. hủy hoại môi trường sống. C. xuất hiện nhiều hàng giả. D. tăng cường đầu cơ tích trữ. Câu 12: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ hoạt động lao động sản xuất? A. Mua cá tôm ở chợ về ăn. B. Rau trồng ngoài vườn. C. Gạo được mua ngoài chợ. D. Mua tivi từ cửa hàng. Câu 13: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. phân phối. Câu 14: Căn cứ vào vai trò của các đối tượng mua bán, thị trường được chia thành A. thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. B. thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,... C. thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. D. thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. Câu 15: Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thị trường khoa học – công nghệ là căn cứ vào A. đối tượng giao dịch, mua bán. B. vai trò sản phẩm. C. tính chất vận hành. D. phạm vi không gian. Câu 16: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Chức năng lưu thông hàng hoá. B. Chức năng phân bổ các nguồn lực. C. Chức năng thông tin. D. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. Câu 17: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. tiền tệ, người mua, người bán. B. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. C. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. D. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. Câu 18: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là A. có tính pháp lý cao. B. có rất nhiều tiền bạc. C. ai cũng có quyền lấy. D. phân chia cho mọi người. Câu 19: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ. B. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế. C. Là công cụ duy nhất quản lý vĩ mô nền kinh tế. D. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. Câu 20: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. tiêu dùng sản phẩm. B. giá trị sử dụng. C. phân phối sản phẩm. D. giá cả hàng hoá. Câu 21: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. tiêu dùng. B. trao đổi. C. sản xuất. D. phân phối. Câu 22: Nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, có cơ hội bước chân vào những thị trường “khó tính” khi tạo ra được những sản phẩm “xanh” đòi hỏi chủ thể sản xuất phải chú ý tạo ra các sản phẩm A. tạo ra hiệu ứng nhà kính. B. thân thiện với môi trường. C. sử dụng nhiều tài nguyên. D. tạo ra nhiều khí thải. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? 8
- A. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi. B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua. C. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. D. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá. Câu 24: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây? A. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. B. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai khi phân chia thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán? A. Theo đối tượng giao dịch có thị trường tư liệu tiêu dùng, khoa học công nghệ. B. Theo đối tượng giao dịch có thị trường lúa gạo, dầu mỏ, tiền tệ. C. Theo đối tượng giao dịch có thị trường sắt, thép, nhôm. D. Theo đối tượng giao dịch có thị trường chứng khoán, bất động sản. Câu 26: Nền kinh tế là một chỉnh thể thống nhất các hoạt động kinh tế cơ bản nào sau đây? A. Sản xuất, mua bán - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, chi phối - trao đổi, tiêu dùng. C. Sản xuất, phân loại - trao đổi, tiêu dùng. D. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. Câu 27: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Quyền sử dụng. B. Quyền sở hữu. C. Quyền quyết định. D. Quyền sở hữu và quyết định. Câu 28: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là A. kho bạc nhà nước. B. tài chính nhà nước. C. ngân sách nhà nước. D. tiền tệ nhà nước. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 29 (2.0 điểm) Với sự phát triển mạnh mẽ, mô hình xe công nghệ, dịch vụ taxi, "xe ôm" công nghệ thân thiện với môi trường, giao hàng nhanh,... tại các thành phố lớn ngày càng trở nên sôi động hơn. Để hoạt động này đạt hiểu quả và chuyên nghiệp. Các hãng xe không ngừng tuyển dụng tài xế và kí kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục và các kỹ năng cơ bản cho tài xế. Để kết nối khách hàng, các hãng đã đầu tư các app tiện lợi trên điện thoại và các ứng dụng tìm kiếm phù hợp nhằm tối ưu hóa việc nắm bắt và kết nối tới khách hành. Việc này góp phần phát triển nền kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nhu cầu sử dụng lao động, làm thay đổi thói quen sinh hoạt và di chuyển của người dân theo hướng tiện lợi, tích cực. Hỏi: a) Em hãy chỉ ra đâu là hoạt động tiêu dùng, hoạt động phân phối trao đổi trong thông tin trên? Giải thích. b) Theo em, việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm xã hội của người tiêu dùng là đúng hay sai? Vì sao? Câu 30 (1.0 điểm) Do nhu cầu du lịch ngày càng cao, anh P đã đầu tư mở rộng, nâng cao dịch vụ chuỗi nhà hàng, khách sạn của mình gần những khu du lịch nhằm phục vụ khách du lịch khi đến đây. Em đồng tình hay không đồng tình với cách làm của anh P? Vì sao? 9
- ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm) Câu 1: Theo quy định của Luật ngân sách, ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu viện trợ. B. Thu nội địạ. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu từ dầu thô. Câu 2: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. không hoàn trả trực tiếp. B. chi nhưng không thu. C. hoàn trả trực tiếp. D. thu nhưng không chi. Câu 3: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường? A. Chức năng lưu thông hàng hoá. B. Chức năng thông tin. C. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước. D. Chức năng phân bổ các nguồn lực. Câu 4: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là A. có rất nhiều tiền bạc. B. phân chia cho mọi người. C. có tính pháp lý cao. D. ai cũng có quyền lấy. Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể trung gian. C. chủ thể sản xuất. D. chủ thể nhà nước. Câu 6: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như A. bàn tay vô hình. B. mệnh lệnh. C. ý niệm tuyệt đối. D. thượng đế. Câu 7: Nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, có cơ hội bước chân vào những thị trường “khó tính” khi tạo ra được những sản phẩm “xanh” đòi hỏi chủ thể sản xuất phải chú ý tạo ra các sản phẩm A. thân thiện với môi trường. B. tạo ra nhiều khí thải. C. tạo ra hiệu ứng nhà kính. D. sử dụng nhiều tài nguyên. Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Giới thiệu việc làm. B. Mua gạo về ăn. C. Phân phối hàng hóa. D. Sản xuất hàng hóá. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai khi phân chia thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán? A. Theo đối tượng giao dịch có thị trường lúa gạo, dầu mỏ, tiền tệ. B. Theo đối tượng giao dịch có thị trường chứng khoán, bất động sản. C. Theo đối tượng giao dịch có thị trường sắt, thép, nhôm. D. Theo đối tượng giao dịch có thị trường tư liệu tiêu dùng, khoa học công nghệ. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường? 10
- A. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua. B. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi, mua bán. C. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá. D. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi. Câu 11: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. giá cả hàng hoá. B. giá trị sử dụng. C. phân phối sản phẩm. D. tiêu dùng sản phẩm. Câu 12: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. lao động. Câu 13: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ hoạt động lao động sản xuất? A. Rau trồng ngoài vườn. B. Mua tivi từ cửa hàng. C. Gạo được mua ngoài chợ. D. Mua cá tôm ở chợ về ăn. Câu 14: Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. B. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. C. tiền tệ, người mua, người bán. D. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. Câu 15: Một trong những tác động tích cực của cơ chế thị trường là A. hủy hoại môi trường sống. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. xuất hiện nhiều hàng giả. D. tăng cường đầu cơ tích trữ. Câu 16: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước? A. Quyền sở hữu. B. Quyền quyết định. C. Quyền sở hữu và quyết định. D. Quyền sử dụng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu cầu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế quan liêu. B. cơ chế phân phối. C. cơ chế thị trường. D. cơ chế bao cấp. Câu 18: Nền kinh tế là một chỉnh thể thống nhất các hoạt động kinh tế cơ bản nào sau đây? A. Sản xuất, mua bán - trao đổi, tiêu dùng. B. Sản xuất, chi phối - trao đổi, tiêu dùng. C. Sản xuất, phân loại - trao đổi, tiêu dùng. D. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng. Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quyền của người dân về ngân sách nhà nước? A. Quyền giám sát hiệu quả sự dụng ngân sách. B. Quyền được nhận tiền trực tiếp từ ngân sách. C. Quyền kiến nghị kiểm toán ngân sách nhà nước. D. Quyền được biết về thông tin ngân sách. Câu 20: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian. B. Chủ thể sản xuất. C. Doanh nghiệp Nhà nước. D. Các điểm bán hàng. Câu 21: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ A. cung – cầu. B. cầu – nhà nước. C. cầu – cạnh tranh. D. cầu – sản xuất. Câu 22: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây? 11
- A. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. B. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. D. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Câu 23: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. Chủ thể tiêu dùng. B. Chủ thể trung gian. C. Chủ thể nhà nước. D. Chủ thể sản xuất. Câu 24: Nhận định nào dưới đây không nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Tiềm ẩn rủi ro làm cho nền kinh tế mất cân đối. B. Là công cụ duy nhất quản lý vĩ mô nền kinh tế. C. Có thể gây ra tình trạng người sản xuất bị thua lỗ. D. Có thể gây ra tình trạng Nhà nước bị thất thu thuế. Câu 25: Căn cứ vào vai trò của các đối tượng mua bán, thị trường được chia thành A. thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng. B. thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo. C. thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,... D. thị trường trong nước, thị trường ngoài nước. Câu 26: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. phân phối. B. tiêu dùng. C. trao đổi. D. sản xuất. Câu 27: Việc phân chia các loại thị trường như thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường lao động, thị trường khoa học – công nghệ là căn cứ vào A. phạm vi không gian. B. tính chất vận hành. C. đối tượng giao dịch, mua bán. D. vai trò sản phẩm. Câu 28: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là A. kho bạc nhà nước. B. tiền tệ nhà nước. C. tài chính nhà nước. D. ngân sách nhà nước. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 29 (2.0 điểm) Với sự phát triển mạnh mẽ, mô hình xe công nghệ, dịch vụ taxi, "xe ôm" công nghệ thân thiện với môi trường, giao hàng nhanh,... tại các thành phố lớn ngày càng trở nên sôi động hơn. Để hoạt động này đạt hiểu quả và chuyên nghiệp. Các hãng xe không ngừng tuyển dụng tài xế và kí kết hợp đồng, chuẩn bị phương tiện, trang phục và các kỹ năng cơ bản cho tài xế. Để kết nối khách hàng, các hãng đã đầu tư các app tiện lợi trên điện thoại và các ứng dụng tìm kiếm phù hợp nhằm tối ưu hóa việc nắm bắt và kết nối tới khách hành. Việc này góp phần phát triển nền kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nhu cầu sử dụng lao động, làm thay đổi thói quen sinh hoạt và di chuyển của người dân theo hướng tiện lợi, tích cực. Hỏi: a) Em hãy chỉ ra đâu là hoạt động tiêu dùng, hoạt động phân phối trao đổi trong thông tin trên? Giải thích. b) Theo em, việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm xã hội của người tiêu dùng là đúng hay sai? Vì sao? Câu 30 (1.0 điểm) Do nhu cầu du lịch ngày càng cao, anh P đã đầu tư mở rộng, nâng cao dịch vụ chuỗi nhà hàng, khách sạn của mình gần những khu du lịch nhằm phục vụ khách du lịch khi đến đây. Em đồng tình hay không đồng tình với cách làm của anh P? Vì sao? 12
- ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GDKTPL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 B B D C 2 D D C A 3 D B C A 4 B D D C 5 C A A B 6 B C D A 7 A D D A 8 A D B B 9 A D D D 10 A C B D 11 A C A A 12 B A B B 13 D C B A 14 A A D B 15 A C B B 16 C A A C 17 D D B C 18 D A A D 19 C D C B 20 D A D B 21 D C C A 22 B B B B 23 A C A C 24 A A D B 25 D C A A 26 C D D D 27 B A D D 28 D D C D Phần tự luận Câu 29: a) -Việc người dân sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ để di chuyển là hoạt động tiêu dùng. 0,25đ. Vì đây là hoạt động tiêu dùng sản phẩm (dịch vụ) để thỏa mãn nhu cầu của con người. 0,25đ. - Các hãng xe mở app trên phần mềm, tài xế kết nối với khách hàng qua app trên điện thoại, khách là thực hiện hoạt động phân phối trao đổi. 0,25đ. Vì đây chính là cách để đưa sản phẩm (dịch vụ) đến với người tiêu dùng) 0,25đ. b) - Việc sử dụng các dịch vụ xe ôm công nghệ thân thiện với môi trường là thể hiện trách nhiệm xã hội của người tiêu dùng là đúng. 0,5đ 13
- - Vì hoạt động này góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy tiêu dùng xanh.0,5đ Câu 30: - Đồng tình. 0,5đ - Giải thích: vì việc làm của anh P là phù hợp với nhu cầu thị trường, vì vậy sẽ giúp anh phát triển trong việc kinh doanh dịch vụ, khách sạn. 0,5đ 14

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
245 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
300 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
62 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
239 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
52 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
55 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
205 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
210 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
19 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
30 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
41 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
58 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
214 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
41 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
211 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
41 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
