intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KTĐG GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: Hóa học – Khối 10 (Đề thi gồm 2 trang, 28 câu TN và 4 câu TL) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể giao đề Mã đề thi: 109 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 29: Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và trong nguyên tử có 2 electron lớp ngoài cùng. X thuộc nhóm nguyên tố A. khí hiếm. B. hiđro. C. kim loại. D. phi kim. Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử Si là 1s22s22p63s23p2. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Si là bao nhiêu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Al là 1s22s22p63s23p1. Al thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố C. D. Nguyên tố f. D. Nguyên tố s. Câu 32: Thành phần của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi những hạt cơ bản nào sau đây? A. Nơtron và proton. B. Electron và proton. C. Nơtron, proton và electron. D. Electron và nơtron. Câu 33: Hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là: A. Proton. B. Nơtron. C. Electron và proton. D. Electron. Câu 34: Cho các nguyên tố N (Z =7), O (Z =8), F ( Z =9) thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính phi kim là A. N, O, F B. N, F, O. C. F, N, O. D. F, O, N. Câu 35: Khối lượng của nguyên tử chủ yếu là A. khối lượng của hạt nhân. B. khối lượng của hạt notron. C. khối lượng của hạtelectron. D. khối lượng của lớp vỏ. Câu 36: Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 37: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 63Cu là A. 27%. B. 54%. C. 73%. D. 50%. Câu 38: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì 3 biến đổi như thế nào? A. Không theo quy luật. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không thay đổi. Câu 39: Lớp K (n=1) chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 10 electron. B. 2 electron. C. 14 electron. D. 8 electtron. Câu 40: Các nguyên tố halogen được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: F, Cl, Br, I. Nguyên tố halogen nào có tính phi kim yếu nhất? A. Cl. B. F. C. Br. D. I. Câu 41: Trong bảng tuần hoàn, chu kì 2 có bao nhiêu nguyên tố? A. 32. B. 2. C. 8. D. 18. Câu 42: Trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm IIA có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 8. B. 2. C. 7. D. 1. Câu 43: Nguyên tử X có 10 nơtron và số khối là 19, vậy số proton trong nguyên tử X là A. 28. B. 10. C. 19. D. 9. Câu 44: Hợp chất hiđroxit cao nhất của nguyên tố thuộc chu kì 3 có tính chất bazơ mạnh nhất là A. NaOH B. Al(OH)3 C. H2SiO3 D. Mg(OH)2 Câu 45: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố: Li (1s22s1), Mg (1s22s22p63s2), P (1s22s22p63s23p3). Nguyên tố nào cùng thuộc chu kì 3? A. Li, Mg. B. Mg, P. C. P, Mg, Li. D. Li, P Câu 46: Kí hiệu của proton là A. n B. q C. p D. e Trang 1/2 - Mã đề thi 109
  2. Câu 47: Nguyên tử nguyên tố Na có 11 proton, 11 electron và 12 nơtron. Điện tích hạt nhân nguyên tử Na là bao nhiêu? A. 12-. B. 11-. C. 11+. D. 12+. Câu 48: Cấu hình electron nguyên tử X là 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 2, nhóm VIIIA. C. Chu kì 2 nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 49: Nguyên tố R thuộc nhóm VA, công hợp chất khí của R với hidro là A. RH3. B. RH4. C. RH5. D. RH. 201 Câu 50: Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 80 Hg là A. 80; 201 B. 121; 80 C. 201; 80 D. 80; 121 Câu 51: Các nguyên tố thuộc cùng chu kì 3 đều có: A. cùng nguyên tử khối. B. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. C. cùng số electron trong nguyên tử. D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 52: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp: A. cùng một cột. B. thành hai cột. C. cùng một ô. D. cùng một hàng. Câu 53: Cấu hình electron của nguyên tử P là 1s22s22p63s23p3. Lớp thứ hai (lớp L) của nguyên tử P có bao nhiêu electron? A. 3. B. 8. C. 1. D. 5. Câu 54: Nguyên tử F (Z = 9) có bao nhiêu lớp electron? A. 2 lớp. B. 4 lớp. C. 1 lớp. D. 3 lớp. Câu 55: Trong nhóm IA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Biến đổi không quy luật. B. Không biến đổi. C. Yếu dần. D. Mạnh dần. Câu 56: Hóa trị của nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm) Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Cl ( Z = 17). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na, Cl. b) Hãy cho biết Na, Cl là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. Câu 2 (1 điểm) Nguyên tố S thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. a) Xác định cấu hình electron nguyên tử S. b) So sánh tính phi kim của S và nguyên tố O biết O thuộc chu kì 2, cùng nhóm A với S. Câu 3 (0,5 điểm) Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 25% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Tính % theo khối lượng của 37Cl trong HClO3. (Cho H = 1, O = 16 ) Câu 4 (0,5 điểm) Cho biết X, Y là hai nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA và hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Nhiệt phân 18,4 gam hỗn hợp A (gồm 2 muối cacbonat của X, Y). Sau khi các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 8,8 gam. Xác định X, Y. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố nhóm IIA: Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137. -------------HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2