intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: HÓA HỌC Môn: Hóa học 10 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 314 Ngày kiểm tra: 03/11/2023 Họ và tên: ...................................................... Lớp:....................... SBD:........................ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Một loại nguyên tử hydrogen có cấu tạo đơn giản nhất, được tạo nên chỉ từ 1 electron và 1 proton. Biết khối lượng của một hạt proton bằng 1 amu, của một hạt electron bằng 0,00055 amu. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử hydrogen này? A. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ 2 amu. B. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng lớn gấp khoảng 1818 lần khối lượng lớp vỏ. C. Hạt nhân nguyên tử có điện tích là +2. D. Kích thước của nguyên tử bằng kích thước của hạt nhân. Câu 2: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3: Số electron tối đa trong một orbital nguyên tử (AO) là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. + Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của cation Na ? A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p6. 35 37 Câu 5: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là Cl và Cl. Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị 35 Cl chiếm khoảng 75,76% và37Cl chiếm khoảng 24,24%. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là giá trị nào sau đây? A. 35,55. B. 35,50. C. 35,48. D. 35,54. Câu 6: Kí hiệu các phân lớp nào sau đây không đúng? A. 1s, 2p. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 2s, 4f. Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p64s1. Câu 8: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số neutron và số proton. C. số proton. D. số khối. Câu 9: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, các electron A. chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình tròn. B. chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt trời. C. chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình elip. D. chuyển động xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. Câu 10: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền trong tự nhiên là và Số loại phân tử N2 có thể tạo thành từ 2 đồng vị trên là bao nhiêu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 4s cao hơn năng lượng của electron thuộc AO 3d. B. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 3p cao hơn năng lượng của electron thuộc AO 2p. C. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 2s thấp hơn năng lượng của electron thuộc AO 2p. D. Trong một nguyên tử, năng lượng của electron thuộc AO 1s thấp hơn năng lượng của electron thuộc AO 2s. Câu 12: Hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. Proton. B. Hạt nhân. C. Electron. D. Neutron. 2 2 6 2 5 Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y là 1s 2s 2p 3s 3p . Phát biểu nào sau đây về Y là đúng? A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử của nguyên tố Y có 5 electron. Trang 1/3 - Mã Đề 314
  2. B. Nguyên tử của nguyên tố Y có 3 lớp electron. C. Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 15. D. Nguyên tử của nguyên tố Y có 10 electron thuộc phân lớp p. Câu 14: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 13 và 27. D. 14 và 13. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p3. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là: A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16: Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của hóa học trong đời sống? A. Hóa học về vật liệu. B. Hóa học về mĩ phẩm. C. Hóa học về thuốc. D. Hóa học về thực phẩm. Câu 17: Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là , trong đó A, Z và X lần lượt là A. số khối, kí hiệu hóa học của nguyên tố, số hiệu nguyên tử. B. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu hóa học của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học của nguyên tố, số khối. D. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học của nguyên tố. Câu 18: Trong vỏ nguyên tử, lớp L gồm có mấy phân lớp? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 19: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân các nguyên tử là A. Electron và neutron. B. Electron, proton và neutron. C. Electron và proton. D. Proton và neutron. Câu 21: Các loại hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. neutron và electron. B. electron và proton. C. electron, proton và neutron. D. proton và neutron. Câu 22: Nguyên tử trung hòa về điện vì A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. B. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. C. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. D. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. Câu 23: Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Tốc độ của ánh sáng trong chân không. B. Quá trình phát triển của loài người. C. Sự hình thành hệ mặt trời. D. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. Câu 24: Orbital (AO) nào có dạng hình cầu? A. AO s. B. AO px. C. AO pz. D. AO py. Câu 25: Phân lớp 3p có số electron tối đa là A. 6 B. 14 C. 10 D. 2 Câu 26: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 19. Cho các phát biểu sau về X: (a) X có 4 lớp electron. (b) Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của X thuộc lớp M. (c) X là nguyên tố p. (d) X là kim loại. (e) Cation X+ có số hạt mang điện là 38. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Trang 2/3 - Mã Đề 314
  3. Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử oxygen (Z = 8)? A. 1s22s42p2. B. 1s22s32p3. C. 1s22s12p5. D. 1s22s22p4. Câu 28: Phát biểu nào sau đây về số orbital (AO) trong mỗi phân lớp là sai? A. Phân lớp nd có 5 AO. B. Phân lớp ns có 2 AO. C. Phân lớp nf có 7 AO. D. Phân lớp np có 3 AO. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) : Cho nguyên tố nitrogen và sodium có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7 và 11. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitrogen và sodium. b) Cho biết nitrogen, sodium là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2 (1,0 điểm) : Nguyên tử magnesium có kí hiệu 24 Mg 12 a) Xác định các giá trị: số proton, số electron, số neutron, số khối của nguyên tử magnesium trên. b) Trong tự nhiên, magnesium có các đồng vị bền: 24 Mg chiếm 78,6%; 12 Mg chiếm 10,1% và 26 Mg chiếm 12 25 12 11,3%. Tính nguyên tử khối trung bình của magnesium. Câu 3 (0,5 điểm): Hợp chất A2B3 ở dạng tinh thể rất cứng, là thành phần chính của một số loại đá quý như ruby, saphia được sử dụng làm đồ trang sức. Trong hợp chất A2B3 có tổng số hạt cơ bản là 152, trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 48. Số neutron của A3+ ít hơn số khối của B2- là 2. Tổng số hạt trong A3+ nhiều hơn tổng số hạt trong B2- là 11. Xác định số hiệu nguyên tử của A, B và cho biết công thức của A2B3? Câu 4 (0,5 điểm): Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Nguyên tử X có số electron ở các phân lớp s là 4 và nguyên tử Y có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Số neutron của X nhiều hơn Y là 1. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Xác định nguyên tố A và viết kí hiệu nguyên tử của X, Y. ---------- HẾT ---------- Cho biết: C (Z = 6); N (Z = 7); O (Z = 8); F (Z = 9); Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); S (Z = 16). (Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). Trang 3/3 - Mã Đề 314
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2