intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng", luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. SỞ GD VÀ ĐT LÀO CAI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM 2022- 2023 Môn: Hóa học ĐỀ MINH HỌA Khối lớp: 11 Thời gian làm bài :45phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………….. Lớp: …….. I. Phần trắc nghiệm (28 câu/7 điểm) Câu 1: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là khái niệm axit? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử. Câu 2: Chất nào dưới đây là bazơ? A. MgCl2 B. HClO C. C6H12O D. Ba(OH)2 Câu 3: Hãy chỉ ra công thức tính pH? A. pH = -lg[OH-] B. pH = -lg[H+] C. [H+].[OH-] = 10-14 D. pH + pOH = 14 Câu 4: Dung dịch một chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là: A. 10-7M B. 10-6 M C. 10-9M D. 10-8M Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dịch KCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch CaCl2 D. Nước cất Câu 6: Axit HCl làm quỳ tím chuyển thành màu: A. Đen. B. Vàng. C. Tím. D. Đỏ Câu 7: Tính chất hóa học của HNO3 là: A. Tính axit mạnh, tính khử. B. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. Tính khử, tính bazơ yếu. D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa. Câu 8: Dung dịch NH3 làm Phenolphtalein chuyển thành màu: A. Hồng. B. Vàng. C. Tím. D. Xanh Câu 9 Cho các dd sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt: Ba(OH)2; HNO3. Thuốc thử duy nhất nhận biết riêng biệt các chất trên là A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. NaOH Câu 10: Tính chất hóa học của NH3 là: A. Tính axit mạnh, tính khử. B. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. Tính bazơ yếu, tính khử. D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa. Câu 11: Công thức hóa học của magie photphua là: A. Ca3P2 B. Mg3P2 C. MgHPO4 D. Mg3(PO4)2 Câu 12: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây xanh: A. Photpho B. Nitơ C. Canxi D. Magie Câu 13: Dung dịch HNO3 là chất điện li: A. Yếu B. Mạnh C. Trung bình D. Không bị điện li. Câu 14: Môi trường trung tính có pH bằng: A. 7 B. 1
  2. C. 14 D. 10 Câu 15: Trong dung dịch HNO3, Nitơ có số oxi hóa là: A. +5 B. -3 C. 0 D. +1 Câu 16: Ở dạng tự do, Nitơ có nhiều ở đâu: A. Không khí B. Đất C. Nước D. Cây trồng Câu 17: Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây: A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 18: Để khử chua cho đất người ta thường làm gì? A. Dùng vôi bột trộn với phân đạm B. Dùng phân đạm C. Dùng phân kali D. Dùng vôi bột Câu 19: Trong quá trình làm thí nghiệm có khí Cl2; NO2 độc thoát ra. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch bazơ D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 20: HNO3 đặc, nguội thụ động với những chất nào sau đây: A. Mg, Al B. Al, Fe C. K, Ag D. Cu, Fe. Câu 21: Phân đạm Urê có thành phần hóa học là: A. (NH2)2CO B. KNO3 C. Ca(H2PO4)2 D. MgHPO4 Câu 22: Dãy bao gồm các chất điện li yếu là: A. HCl, HNO3, HF B. HNO3, K3PO4, H2SO4. C. CH3COOH, H2O, HF D. Sn(OH)2, HNO2, H2SO4 Câu 23: Dung dịch HNO3 là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li thành các ion: A. H+ và NO3- B. H- và NO3+ C. H2+ và NO3- D. H+; N+ và O3-. Câu 24: Dung dịch H3PO4 bao gồm A. H2O, H3PO4 B. H+, PO43- C. H+, HPO4-, H2PO42-, PO43- D. H2O, H+, HPO42-, H2PO4-, PO43- Câu 25: Trong dd HNO3 0,01M, tích số ion của H2O là A. [H+][OH–] = 1,0.10–14. B. [H+][OH–] < 1,0.10–14. C. [H+][OH–] > 1,0.10–14. D. Không xác định được. Câu 26: Ở các vùng đất phèn, đất bị chua người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất.. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. Câu 27: Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc thì thì thường thu được chất khí nào sau đây? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ: A. Kẽm tác dụng với dd axit nitric loãng B. Nhiệt phân NH4NO2 C. Amoniac và oxi. D. Không khí II. Tự luận (3 câu /3 điểm) Câu 1 (1 đ) Viết phương trình điện li của các chất sau:
  3. a. Chất điện li mạnh: HCl, Ba(OH)2 b. Chất điện li yếu: HNO2, CH3COOH Câu 2 (1đ): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. KNO3  ? + O2 ↑  o t  2. N2 + H2  ? o t , xt , p  3. Mg + HNO3(loãng)  ? + NO ↑+ ?  o t 4. (NH4)2SO4 + NaOH  ? + NH3 ↑ + ?  o t Câu 3(1đ): Khi cho 8,3 g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dung dịch A và 4,48 lit khí duy nhất NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). a) Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? b) Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối tới khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? (Biết nguyên tử khối: Zn = 65; Fe=56; Cu=64; Al=27; O=16; N = 14; H =1) =Hết=
  4. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – HÓA 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Mã đề câu C D B D D D D A A C D D D B B D B 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D D B D D B D B A A A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – HÓA 11 TT Đáp án Điểm Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH-  0,25 HCl  H+ + Cl-  0,25 + - HNO2 H + NO2 Câu 0,25 1 CH3COOH CH3COO- + H+ 0,25 1. 2KNO3  2KNO2 + O2  0,25 o t  2. N2 + 3H2  2NH3 o t , xt , p 0,25 Câu  3. 3Mg + 8HNO3(loãng)  3Mg (NO3)2 + 2NO + 4H2O t  o 0,25 2 4. (NH4)2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O t  o 0,25 Giả sử: nFe=x(mol); nAl=y(mol ⇒ 56x + 27y = 8,3 (1) có: nNO=3nFe=3x(mol) 0,25 có: nNO=3nAl=3y(mol) Câu ⇒ 3x + 3y = 0,6 (2) 3 Từ (1) và (2) ⇒ x = y = 0,1 (mol) 0,25 ⇒mFe=0,1.56= 5,6(g); mAl=0,1.27=2,7(g) 0,25 BTNT Fe, có: nFe2O3=1/2nFe(NO3)3=1/2nFe=1/2x(mol) = 0,05 mol BTNT Al, có: nAl2O3 =1/2nAl(NO3)3=1/2nAl=1/2y(mol) = 0,05 mol moxit = 0,05.262 = 13,1gam 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2