intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 485)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 485)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 485)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC. KHỐI LỚP 11 (Đề có 02 trang) Năm học 2022 ­ 2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên: ................................................... Số báo  danh: .....................  Mã đề 485 Lớp: ………….. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm) Câu 1: Phương trình ion rút gọn cho biết A. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. D. những ion nào tồn tại trong dung dịch. Câu 2: Dung dịch X có pH = 4, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính axit của X bằng của Y. B. X có tính bazơ mạnh hơn Y. C. X có tính bazơ yếu hơn Y. D. X có tính axit yếu hơn Y. Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ không phân cực. D. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. Câu 4: Cho phản ứng: Mg + HNO3loãng  Mg(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất sản  t0 phẩm (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là A. 15. B. 9. C. 20. D. 11. Câu 5: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe. Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Pb, Ag. B. Zn, Fe. C. Al, Fe. D. Cu, Al. Câu 7: Cho các chất: KOH rắn khan, NaCl rắn khan, ancol etylic, CaCl2 nóng chảy, HBr hòa tan  trong nước. Số chất dẫn điện là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 8: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +3. B. +4. C. +5. D. +2. Câu 9: Có 10 lít dung dịch axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dung  dịch có pH = 3? A. 90. B. 9. C. 100. D. 10. Câu 10: Một dung dịch có [H+] = 10­10 M. Môi trường của dung dịch là A. axit. B. không xác định được. C. kiềm. D. trung tính. Câu 11: Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể  tích khí thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 12: Phương trình ion rút gọn Fe  + 2OH    Fe (OH)2   là của phản ứng hóa học nào sau đây? 2+ – A. Fe + NaOH. B. Fe2(SO4)3 + NaOH. C. FeCl3 + Ba(OH)2. D. FeCl2 + KOH.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 13: Muối nitrat bị nhiệt phân cho sản phẩm gồm oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là A. AgNO3. B. Zn(NO3)2. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 14: NH3 có tính A. bazơ mạnh, khử. B. khử, bazơ yếu. C. bazơ mạnh, oxi hóa. D. bazơ yếu, oxi hóa. Câu 15: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 16: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh? A. (NH4)2SO4. B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl. Câu 17: Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch? A. K+, Ba2+, OH­, Cl­. B. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+. C. Na+, OH­, HCO3­, Mg2+. D. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­. Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Na2SO4. B. HClO. C. Zn(OH)2. D. HCOOH. ̣ ượng gì xay ra khi nho t Câu 19: Hiên t ̉ ̉ ừ từ đên d ́ ư dung dịch NaOH vao dung d ̀ ịch AlCl3? A. Xuất hiện kết tua màu xanh, sau đó k ̉ ết tủa tan. B. Xuất hiện kêt tua keo trăng không tan. ́ ̉ ́ ́ ̣ ượng gì. C. Không co hiên t D. Xuất hiện kết tua keo trăng, sau đó k ̉ ́ ết tủa tan. Câu 20: Công thức tính pH là A. pH = ­ log [H+]. B. pH = +10 log [H+]. C. pH = log [H+]. D. pH = ­ log [OH­]. Câu 21: Để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:  NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3; dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch iot. D. Dung dịch BaCl2. II. TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu 1 (1,00 điểm): Dung dịch X có chứa: 0,02 mol Na+; 0,02 mol NO3­ và x mol Cl­, 0,03 Ca2+.  Tính khối lượng muối có trong dung dịch X? Câu 2 (1,00 điểm): Hòa tan hoàn toàn 36,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch HNO3  loãng, dư thu được 11,2 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đkc). Xác định thành phần %  khối lượng của Fe và Zn trong hỗn hợp? Câu 3 (1,00 điểm): Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01 M với V ml dung  dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch có pH = 13. Tìm V? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2