intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 896)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 896)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 896)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC. KHỐI LỚP 11 (Đề có 02 trang) Năm học 2022 ­ 2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên: ................................................... Số báo  danh: .....................  Mã đề 896 Lớp: ………….. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm) Câu 1: Phương trình ion rút gọn Fe2+ + 2OH–   Fe (OH)2   là của phản ứng hóa học nào sau đây? A. Fe + NaOH. B. FeCl3 + Ba(OH)2. C. Fe2(SO4)3 + NaOH. D. FeCl2 + KOH. Câu 2: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe. B. Pb, Ag. C. Zn, Fe. D. Cu, Al. Câu 3: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A. +2. B. +4. C. +3. D. +5. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Zn(OH)2. B. HCOOH. C. HClO. D. Na2SO4. Câu 5: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 6: Dung dịch X có pH = 4, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính axit của X bằng của Y. B. X có tính axit yếu hơn Y. C. X có tính bazơ mạnh hơn Y. D. X có tính bazơ yếu hơn Y. Câu 7: Công thức tính pH là A. pH = log [H+]. B. pH = +10 log [H+]. C. pH = ­ log [H+]. D. pH = ­ log [OH­]. Câu 8: Một dung dịch có [H+] = 10­10 M. Môi trường của dung dịch là A. trung tính. B. kiềm. C. axit. D. không xác định được. Câu 9: Cho các chất: KOH rắn khan, NaCl rắn khan, ancol etylic, CaCl2 nóng chảy, HBr hòa tan  trong nước. Số chất dẫn điện là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Ca(OH)2. ̣ ượng gì xay ra khi nho t Câu 11: Hiên t ̉ ̉ ừ từ đên d ́ ư dung dịch NaOH vao dung d ̀ ịch AlCl3? A. Xuất hiện kêt tua keo trăng không tan. ́ ̉ ́ B. Xuất hiện kết tua keo trăng, sau đó k ̉ ́ ết tủa tan. C. Xuất hiện kết tua màu xanh, sau đó k ̉ ết tủa tan. ́ ̣ ượng gì. D. Không co hiên t Câu 12: Để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:  NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3; dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2. B. Quỳ tím. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch iot. Câu 13: Cho phản ứng: Mg + HNO3loãng  Mg(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất sản  t0 phẩm (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 896
  2. A. 9. B. 20. C. 11. D. 15. Câu 14: Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch? A. K+, Ba2+, OH­, Cl­. B. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+. C. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­. D. Na+, OH­, HCO3­, Mg2+. Câu 15: Muối nitrat bị nhiệt phân cho sản phẩm gồm oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là A. AgNO3. B. NaNO3. C. KNO3. D. Zn(NO3)2. Câu 16: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 17: Phương trình ion rút gọn cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. D. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. Câu 18: NH3 có tính A. bazơ yếu, oxi hóa. B. bazơ mạnh, khử. C. khử, bazơ yếu. D. bazơ mạnh, oxi hóa. Câu 19: Có 10 lít dung dịch axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dung  dịch có pH = 3? A. 10. B. 90. C. 9. D. 100. Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể  tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 21: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh? A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. II. TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu 1 (1,00 điểm): Dung dịch X có chứa: 0,02 mol Na+; 0,02 mol NO3­ và x mol Cl­, 0,03 Ca2+.  Tính khối lượng muối có trong dung dịch X? Câu 2 (1,00 điểm): Hòa tan hoàn toàn 36,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch HNO3  loãng, dư thu được 11,2 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đkc). Xác định thành phần %  khối lượng của Fe và Zn trong hỗn hợp? Câu 3 (1,00 điểm): Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01 M với V ml dung  dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch có pH = 13. Tìm V? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0