intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 301 (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, Al = 27, Ag = 108, N = 14, Na = 23, Mg = 24, Cu = 64, Fe= 56) Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Axit 3 nấc là A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. H3PO4. Câu 2: Theo thuyết Areniut, chất nào dưới đây là axit? A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. Cu(OH)2. Câu 3: Để phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra thì phải thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện. Điều kiện nào dưới đây không phải là 1 trong 3 điều kiện để phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra? A. tạo chất khí. B. tạo chất bay hơi. C. tạo chất kém bền. D. tạo chất kết tủa. Câu 4: Chất điện li yếu là A. NaOH. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. HCl. Câu 5: Nhiệt phân muối AgNO3 sản phẩm thu được là A. Ag, NO2 và O2. B. AgNO2 và O2. C. AgO, NO2 và O2. D. Ag2O, NO2 và O2. Câu 6: Trong phân tử amoniac chứa loại liên kết hóa học A. ion. B. cộng hóa trị có cực. C. kim loại. D. cộng hóa trị không cực. Câu 7: Nhiệt phân muối nào dưới đây tạo ra N2? A. NH4NO3. B. KNO3. C. NH4NO2. D. NH4Cl. Câu 8: Tên của muối NH4Cl là A. amoni nitrat. B. amoni cacbonat. C. amoni clorua. D. amoni sunfat. - Câu 9: Dung dịch nào dưới đây có nồng độ ion Cl nhỏ nhất? A. HCl 0,1M. B. AlCl3 0,1M. C. ZnCl2 0,1M. D. CuCl2 0,1M. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. C. NaCl nóng chảy. D. NaCl rắn, khan. Câu 11: Kim loại thụ động với HNO3 đặc, nguội A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn. 2- Câu 12: Chất nào dưới đây phân li ra 3 ion SO4 ? A. Na2SO4. B. CuSO4. C. H2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 13: Amoniac là chất có mùi khai tồn tại ở thể A. rắn. B. tinh thể. C. lỏng. D. khí. Câu 14: Phản ứng nào dưới đây tạo thành chất kết tủa? A. CH3COONa + HCl. B. AgNO3 + HCl. C. Na2CO3 + HCl. D. NaOH + HCl. Câu 15: Dung dịch axit HCl 0,1M có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16: Phương trình thể hiện tính khử của nitơ? A. N2 + Mg. B. N2 + Ca. C. N2 + H2. D. N2 + O2. Câu 17: Theo thuyết Areniut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra A. canion H+. B. anion OH-. C. cation H+, anion OH-. D. cation NH4+. Câu 18: Cho phương trình: Fe + HNO 3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số của NO2 sau khi cân bằng ở dạng tối giản là A. 4. B. 8. C. 6. D. 3. Trang 1/2 - Mã đề 301
  2. Câu 19: Công thức tính pH là công thức nào dưới đây? A. pH = lg[OH-]. B. pH = -lg[OH-]. C. pH = -lg[H+]. D. pH = lg[H+]. Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất NH3 là A. +2. B. +5. C. +1. D. -3. Câu 21: Sự đổi màu quỳ tím trong dung dịch HNO3? A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. không đổi màu. Câu 22: Nồng độ mol của cation trong dung dịch K2SO4 0,2M là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,3M. Câu 23: Một dung dịch chứa 0,3 mol K ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 ; và x mol Cl-. Gía trị của + 2+ - x là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,3. Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) BaCl2 và Na2CO3; (2) K2S và HCl; (3) NaHCO3 và H2SO4; (4) NaNO3 và BaCl2; (5) BaCO3 và NaOH; (6) Mg(OH)2 và HCl. Số cặp chất có thể xảy ra phản ứng trong dung dịch là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25: Cho các phản ứng : (1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd). (2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd). (3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd). (4) BaCl2(dd)+MgCO3(r). Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn? A. (1), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2). Câu 26: Dung dịch axit NaOH 0,01M có pH là A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. Câu 27: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 28: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Phần II: Tự luận: Câu 1: (2,0 điểm) a/ Viết phương trình điện li của HCl. b/ Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4NO2. c/ Viết công thức hóa học của amoniclorua. d/ Viết tên của AgNO3. Câu 2 (1,0 điểm): Phần I: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được 336 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính giá trị của m. Phần II: a/ Viết phương trình điện li của axit HNO3. b/ Tính giá trị pH của dung dịch HNO3 0,01M. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2