intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN HÓA HỌC 11_CT2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................ Mã đề 111 A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen? A. bảo quản thực phẩm. B. sản xuất phân lân. C. tác nhân làm lạnh. D. tổng hợp amonia. Câu 2: Chọn biểu thức đúng tích số ion của nước ở 250C là A. [H+].[OH-] = 1. B. [H+].[OH-] = 10-14. C. [H+] + [OH-] = 0. D. [H+].[OH-] = 10-7. Câu 3: Cho các cân bằng sau: xt,t 0 t0 (1) 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g). (3) CO2(g) + H2(g) CO(g) + H2O(g). xt,t 0 t0 (2) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). (4) 2HI(g) H2(g) + I2(g). Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (1) và (3). Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HCl → H+ + Cl−. B. Na3PO4 → 3Na+ + PO43−. C. H3PO4 → 3H+ + PO43−. D. CH3COOH ? CH3COO− + H+. Câu 5: Đốt cháy hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxygen và 7 lít khí ammonia (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được nhóm các chất là A. Khí ammonia, khí nitrogen và nước. B. Khí nitrogen và nước. C. Khí nitrogen dioxide và nước. D. Khí oxygen, khí nitrogen và nước. Câu 6: Mưa acid là hiện tượng A. nước mưa có pH = 1. B. nước mưa có pH > 5,6. C. nước mưa có pH < 5,6. D. nước mưa có pH > 7. Câu 7: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hoá là A. +5. B. +4. C. +3. D. +2. o Câu 8: Cho phương trình hoá học : N2 (g) + O2 (g) 2NO (g); ∆ r H 298 > 0 . Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? A. Nồng độ và chất xúc tác. B. Chất xúc tác và nhiệt độ. C. Áp suất và nồng độ. D. Nhiệt độ và nồng độ. Câu 9: Cho các phát biểu: (a) Hợp chất SO2, NOx là tác nhân chính gây mưa acid. (b) Dung dịch HNO3 có màu vàng do có hòa tan một lượng khí NO2. (c) Phân tử NH3 có tính base, ion NH4+ có tính acid. (d) Có thể sử dụng dung dịch kiềm để nhận biết ion NH + . 4 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10: Quá trình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa là + O2 + O2 H2O A. N 2 NO NO2 HNO3 H+ + 3 NO− . + O2 + O2 + O2 + H2O B. N 2 NO NO2 HNO3 H+ + 3 NO− . Trang 1/4 - Mã đề 111
  2. + O2 + O2 + H2O C. N 2 NO2 HNO3 H+ + 3 NO− . + O2 +O2 + H2O D. N 2 NO HNO3 H+ + 3 . NO− Câu 11: Dung dịch X có [OH-] = 10-11 M. pH của dung dịch X là A. 11. B. 10. C. 3. D. 2. Câu 12: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein): Phát biểu nào sau đây sai? A. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. B. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu hồng. C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính base. D. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng HCl. Câu 13: Khối lượng NaOH cần dùng để pha 100ml dung dịch NaOH có pH=12 là A. 0,04 gam. B. 0,23 gam. C. 0,02 gam. D. 0,40 gam. Câu 14: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm: Hình nào ở trên không thể thu khí NH3? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 2 và hình 3. Câu 15: Ở điều kiện thường, Nitrogen tồn tại ở trạng thái A. lỏng. B. huyền phù. C. rắn. D. khí. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC). (b) Công thức cấu tạo của nitrogen là N N; (c) Khí nitrogen tan nhiều trong nước. (d) Khí nitrogen nhẹ hơn khí oxygen. (e) Phân tử nitrogen kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Chọn từ thích hợp trong những từ được liệt kê trong bảng để điền vào chỗ trống? nitric acid nitrogen dioxide nitrogen monoxide nitrogen Trong những cơn mưa giông, khi có sấm sét xảy ra, lúc đó khí ………(1) ……… và khí oxygen trong không khí tác dụng với nhau tạo thành khí ………(2) ……… không màu (phản ứng này xảy ra với hiệu suất rất thấp), khí này nhanh chóng tác dụng với oxygen trong không khí chuyển thành khí ………(3) ……… có màu nâu đỏ. Khí màu nâu đỏ này tan trong nước mưa tạo thành ………(4) …….… rơi xuống đất và hòa tan các khoáng chất có trong đất. Quá trình này góp phần cung cấp thêm ion nitrate cho đất, qua đó cây trồng có thể hấp thu được nguồn đạm này. Trang 2/4 - Mã đề 111
  3. Thứ tự đúng từ (1) đến (4) là A. nitrogen, nitrogen monoxide, nitrogen dioxide, nitric acid. B. nitrogen, nitrogen dioxide, nitrogen monoxide, nitric acid. C. nitric acid, nitrogen dioxide, nitrogen monoxide, nitrogen. D. nitrogen monoxide, nitrogen dioxide, nitrogen, nitric acid. Câu 18: Phương trình phản ứng nào sau đây là sai? A. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O. B. CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O. C. CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. D. Al + 4HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + NO + 2H2O. Câu 19: Dạng hình học của phân tử ammonia là A. hình tam giác đều. B. hình chóp tam giác. C. đường thẳng. D. hình tứ diện. Câu 20: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v t và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt = 0,5vn. B. vt = 2vn. C. vt = vn. D. vt = vn = 0. Câu 21: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử? A. N2 + O2 2NO. B. N2 + 6Li → 2Li3N. C. N2 + 3H2 2NH3. D. N2 + 3Mg → Mg3N2. Câu 22: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ. Câu 23: Dung dịch H2SO4 0,05M có pH bằng A. 1. B. 12. C. 11. D. 2. Câu 24: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. B. xảy ra giữa hai chất khí. C. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. D. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. Câu 25: Chọn câu sai khi nói về muối ammonium A. muối ammonium kém bền với nhiệt. B. muối ammonium là chất điện li mạnh. C. là các hợp chất có chứa ion ammonium (NH4+). D. tất cả muối ammonium khi nhiệt phân đều thu được NH3. Sử dụng hình ảnh dưới đây để trả lời các câu hỏi 26,27,28. Câu 26: Dụng cụ A trên hình có tên là gì? Trang 3/4 - Mã đề 111
  4. A. Pipette. B. Burette. C. Erlen. D. Becher. Câu 27: Mô tả nào sau đây là không đúng? (Hình 1.1) A. Dung dịch HCl trong thí nghiệm trên có thể chưa xác định được nồng độ. B. Khi dung dịch trong bình tam giác vừa chuyển sang màu hồng tức là lượng acid đã được trung hòa hết và thừa 1 lượng nhỏ base. C. Chỉ thị phenolphthalein phải được cho vào sau khi khóa burette đã mở. D. Dung dịch nằm trong burette có thể là dung dịch NaOH đã biết hoặc chưa biết nồng độ. Câu 28: Hình ảnh trên mô tả phương pháp nào trong hóa học? (Hình 1.1) A. Phương pháp chuẩn độ. B. Phương pháp đo pH. C. Phương pháp định lượng. D. Phương pháp tổng hợp hóa học. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Hãy sắp xếp theo đúng trình tự diễn biến quá trình hình thành hiện tượng phú dưỡng. (học sinh điền đúng số thứ tự từ 1 đến 6). Tên quá trình Thứ tự đúng (1) Thực vật chết. (2) Thiếu oxygen. (3) Thiếu ánh sáng mặt trời và oxygen nên tảo, thực vật và cá chết. (4) Vi khuẩn phát triền. (5) Chất dinh dưỡng rửa trôi xuống ao, hồ. (6) Tảo nở hoa và thực vật phát triển. Câu 2: (1 điểm) Cho hai phản ứng thuận nghịch sau: (1) H2(g) + I2(g) ? 2HI(g). (2) 1 H2(g) + 1 I2(g) ? HI(g). 2 2 a. Viết biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của hai phản ứng trên? b. (Dành cho lớp 10C1) Nếu hằng số cân bằng của phản ứng (1) bằng 16 thì hằng số cân bằng của phản ứng (2) bằng bao nhiêu xét ở cùng nhiệt độ? Câu 3: (1,5 điểm). - Cho dung dịch chuẩn là dung dịch NaOH có nồng độ 0,1M. - Mỗi lần thí nghiệm, lấy 20mL dung dịch NaOH để chuẩn độ dung dịch HCl chưa biết nồng độ (với chất chỉ thị phenolphthalein). Kết quả thu được qua 3 lần thí nghiệm như sau: Lần thí nghiệm 1 2 3 Thể tích (mL) dung dịch HCl 10,0 9,9 10,1 a) Viết PTPƯ xảy ra khi chuẩn độ? Xác định nồng độ mol/L của dung dịch HCl? b) (Dành cho lớp 10C1) Vì sao người ta không sử dụng dung dịch acid HNO 3 trong phương pháp chuẩn độ acid – base? ------ HẾT ------ Cho NTK của Na = 23, O = 16, H =1 Trang 4/4 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2