intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN TRA GIŨA HỌC KỲ I, 2022 – 2023 Môn: Hóa - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 165 Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 7 điểm ) Câu 1. Cho các este: CH2=CH-COOCH3(1); CH3-CH=CH-OCOCH3(2); (CH3COO)2CH-CH3 (3). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol? A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3 Câu 2. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 3. Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào A. phản ứng thuỷ phân. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. tên gọi. Câu 4. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là A. qùy tím và AgNO3/dd NH3 B. Na và Qùy tím C. dung dịch Na2CO3 và Na D. dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 Câu 5. Xà phòng hoá hoàn toàn 6 gam metyl fomat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 5,6. B. 3,2. C. 6,4. D. 4,8. Câu 6. Este Metyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 7. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N–CH2-CH2–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH Câu 8. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Làm lạnh B. Hidro hóa (có Ni xúc tác) C. Xà phòng hóa D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 9. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai? A. Metylamin. B. Ancol etylic. C. Axit axetic.. D. Anilin. Câu 10. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là A. Saccarozơ. B. tinh bột C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 11. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B. C6H5COOH C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 12. Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ? A. tristearin B. trilinolein C. tripanmitin D. triolein Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? A. trimetylamin B. metylamin C. đimetylamin D. phenylamin Câu 14. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối có công thức nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. C3H7COONa. Câu 15. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chỉ chứa nhóm amino. Câu 16. Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là Trang 1/3 - Mã đề 165
  2. A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 18. Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit axetic) cần 2,24 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 1,71 gam nước. Giá trị của m là A. 2,91 B. 5,82 C. 8,73 D. 1,455 Câu 20. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 21. Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn bảng sau: Chất Thuốc thử X Y Z NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan AgNO3/NH3 Không tráng gương Có tráng gương Tráng gương X, Y, Z lần lượt là A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ,. B. CH3COOH,CH3COOCH3, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ,. D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, Câu 22. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là A. 9,30 g. B. 4,65 g. C. 4,5 g. D. 4,56 g. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng dễ tan trong nước. B. Amino axit có tính chất lưỡng tính. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este. Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Valin. B. Alanin. C. Lysin D. .Glyxin. Câu 25. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây? A. CH3–CH(NH3Cl)COONa. B. CH3–CH(NH2)–COONa. C. H2N–CH2–CH2–COOH. D. CH3–CH(NH3Cl)COOH. Câu 26. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg Câu 27. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Ala-Gly-Gly. Câu 28. Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH HCOOC2H5 HCOONa Câu 30 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 1,125 gam một amin no, đơn chức mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung Ca(OH)2 dư thấy sinh ra 5 gam kết tủa. Tim công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên của amin. Câu 31 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (X ) cần 36,064 lit O 2(đkc) , sinh ra 25,536 lit CO2 (đkc) và 19,08 gam H2O. Cho 14,176 gam chất béo (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Tính khối lượng muối tạo thành. Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp X chứa 2 α - aminoaxit X1 , X2 ( no, mạch hở, phân tử có chứa 1 nhóm –NH2 , một nhóm –COOH và X2 nhiều hơn X1 hai nguyên tử cacbon ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lit O2(đkc), sinh ra 1,568 lít CO2(đkc) và 1,485 gam H2O. - Tính giá trị của V - Xác định công thức X1, X2 (Học sinh khuyết tật không làm câu 31,32) --------------HẾT ---------------- Trang 2/3 - Mã đề 165
  3. Trang 3/3 - Mã đề 165
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2