intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HOÁ HỌC  – Lớp 12    (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã   đề   :  201 Họ và tên thí sinh:. ……………………………………………………… Số báo danh:………………………………….………………………….   * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5; K=39;   Ca=40; Ag=108.    * Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 41: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin. Câu 42: Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ? A. Etyl axetat. B. Trimetylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 43: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit stearic là A. 35. B. 18. C. 36. D. 17. Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ít tan trong nước? A. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Etyl axetat. B. Phenylamin. C. Etylamin. D. Etanol. Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 47: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là A. anilin. B. glucozơ. C. etyl axetat. D. etanol. Câu 48: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Để nhận biết X   người ta dùng dung dịch I2. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 49: Số nguyên tử hiđro trong phân tử đimetylamin là A. 7. B. 5. C. 9. D. 3. Câu 50: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 51: Chất X có tên gọi metyl axetat. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 52: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH tạo thành HCOOK và C2H5OH? Trang 1/4­Mã đề thi 201
  2. A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 53: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CHCOOCH3. D. HOCH2CH2OH. Câu 54: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt  nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H22O11. B. C6H14O6. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 55: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là A. 5. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 56: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 57: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 58:  Đun nóng 8,8 gam este X (có công thức C 4H8O2) với lượng vừa đủ  dung dịch  NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được một muối và 4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 59: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối  có công thức là A. C17H33COONa. B. C2H3COONa. C. HCOONa. D. C17H35COONa. Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tinh bột có nhiều trong bông nõn. B. Xenlulozơ dễ tan trong nước. C. Saccarozơ có nhiều trong mật ong. D. Glucozơ còn được gọi là đường nho. Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh. B. Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit. D. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. Câu 62: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp các amin và một số  tạp chất khác. Để  khử  mùi   tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. C. rửa cá bằng giấm ăn. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. Câu 63: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC3H7. Trang 2/4­Mã đề thi 201
  3. Câu 64: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2. Giá trị của V là A. 4,032. B. 1,344. C. 1,792. D. 2,688. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Lực bazơ của metylamin yếu hơn amoniac. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. Câu 66:  Thuỷ  phân hoàn toàn m gam CH3COOCH3  bằng dung dịch NaOH đun nóng thu  được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 7,4. C. 6,0. D. 8,8. Câu 67: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ vào lượng dư  dung dịch AgNO 3 trong NH3,  đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,5. B. 13,5. C. 18,0. D. 9,0. Câu 68: Cho hỗn hợp gồm 13,2 gam CH 3COOC2H5 và 8,15 gam C2H5NH3Cl tác dụng vừa  đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,15. B. 12,30. C. 5,85. D. 21,35. Câu 69: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, đun nóng thu được glucozơ và fructozơ. (b) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (c) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (d) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 71:  Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam  muối. Giá trị của m là A. 6,75. B. 8,15. C. 10,40. D. 8,10. Câu 72: Nhỏ  vài giọt nước brom vào  ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ,   thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. etanol. B. anilin. C. glixerol. D. axit axetic. Câu 73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong   dư, thu được 120 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là A. 108,0. B. 180,0. C. 216,0. D. 360,0. Câu 74: Hiđro hóa hoàn toàn 17,08 gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π)  trong phân tử), cần vừa đủ  1,792 lít khí H2. Đun nóng 17,08 gam X với dung dịch NaOH  Trang 3/4­Mã đề thi 201
  4. (lấy dư  25% so với lượng phản  ứng), sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung  dịch Y chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là A. 18,44. B. 16,64. C. 19,44. D. 18,24. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (c) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (d) Mỡ lợn, dầu lạc có thành phần chính là chất béo. (e) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng thủy phân. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 76: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều   được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol   CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch   NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần   vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X  trong m gam E là A. 2,64 gam. B. 3,70 gam. C. 2,96 gam. D. 3,30 gam. Câu 77: Khi đốt cháy 8,82 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu  được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,56. B. 4,14. C. 5,44. D. 5,22. Câu 78:  Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở  và hai amin no, đơn chức,  mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X 
  5. (c) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu tím. (d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/4­Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2