intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi  004 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Cl = 35,5; K =39; Ca =40; Cu =64; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây? A. Etanol. B. Metanol. C. Glixerol. D. Etylen glicol. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (2) 2X1 + H2SO4 loãng → 2X4 + Na2SO4. (3) 2X2 + H2SO4 loãng → 2X5 + Na2SO4. (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O. Biết X là este hai chức có công thức phân tử là C4H6O4; MX1 
  2. A. brom. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit A. fructozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 14: Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với A. Cu(OH)2. B. H2O (xúc tác H+). C. dung dịch AgNO3/NH3. D. vôi sữa Ca(OH)2. Câu 15: Khi thủy phân đến cùng tinh bột ta thu được A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 16: Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ, fructozơ và tinh bột. B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ. C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ và saccarozơ. Câu 17: Công thức phân tử của glucozơ là A. C3H5(OH)3. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 18: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19: Khi đốt cháy hết a mol etylamin thì số mol khí nitơ thu được là A. 2a mol. B. a mol. C. 0,5a mol. D. 1,5a mol. Câu 20: Metyl fomat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 21: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n 2). B. CnH2nO2 (n 1). C. CnH2nO (n 1). D. CnH2n­2O2 (n 1). Câu 22: Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, t0) với hiệu suất 40%.  Khối lượng este thu được là A. 7,04 gam. B. 44 gam. C. 14,08 gam. D. 22 gam. Câu 23: Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 24: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1.944.000. Vậy số gốc glucozơ  có trong xenlulozơ là A. 25.000. B. 10.800. C. 4.500. D. 12.000. Câu 25: Trong dung dịch, metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. hồng. Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Ancol etylic. Chất X là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. axit axetic. Câu 27: Glucozơ và fructozơ đều phản ứng được với A. NaCl. B. H2. C. H2O. D. Br2. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu phản ứng tráng bạc của glucozơ theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ tiếp từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết. Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên. Bước 4: Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng như gương. (b) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng trong thí nghiệm trên không thay đổi. (c) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15O7N. (d) Ở bước 4 xảy ra quá trình khử glucozơ. Số phát biểu đúng là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 004
  3. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 30: Amin đơn chức X có phân trăm kh ̀ ối lượng nitơ là 45,161%. Số nguyên tử cacbon của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2