intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 021)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 021)" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 021)

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi  021 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N =14; O =16; Na =23; Cl = 35,5; K =39; Ca =40; Cu =64; Br = 80; Ag =108. Câu 1: Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 2: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần tính bazơ các chất trên là A. (1) 
  2. Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên. Bước 4: Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng như gương. (b) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng trong thí nghiệm trên không thay đổi. (c) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15O7N. (d) Ở bước 4 xảy ra quá trình khử glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11: Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4đ, t0) với hiệu suất  40%. Khối lượng este thu được là A. 7,04 gam. B. 22 gam. C. 44 gam. D. 14,08 gam. Câu 12: Khi đốt cháy hết a mol etylamin thì số mol khí nitơ thu được là A. 0,5a mol. B. 2a mol. C. 1,5a mol. D. a mol. Câu 13: Khi thủy phân đến cùng tinh bột ta thu được A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Ancol etylic. Chất X là A. fructozơ. B. saccarozơ. C. axit axetic. D. glucozơ. Câu 16: Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với A. vôi sữa Ca(OH)2. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. H2O (xúc tác H+). D. Cu(OH)2. Câu 17: Trong dung dịch, metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. tím. C. hồng. D. xanh. Câu 18: Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C3H5(OH)3. Câu 19:  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở  là đồng đẳng kế  tiếp   nhau thu được m gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 3,6. D. 1,8. Câu 20: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dùng A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2 (xúc tác Ni). C. Cu(OH)2, t0 thường. D. nước brom. Câu  21:  Khối  lượng  phân tử  trung bình của  xenlulozơ  trong sợi bông là  1.944.000. Vậy số  gốc   glucozơ có trong xenlulozơ là A. 10.800. B. 12.000. C. 4.500. D. 25.000. Câu 22: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n 1). B. CnH2n­2O2 (n 1). C. CnH2nO2 (n 1). D. CnH2nO2 (n 2). Câu 23: Amin nào dưới đây thuộc loại amin bậc 2? A. C2H5NHCH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHNH2. Câu 24: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng A. một chiều. B. thuận nghịch. C. oxi hóa – khử. D. phân hủy. Câu 25: Amin đơn chức X có phân trăm kh ̀ ối lượng nitơ là 45,161%. Số nguyên tử cacbon của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26: Glucozơ và fructozơ đều phản ứng được với A. Br2. B. H2O. C. H2. D. NaCl. Câu 27: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 021
  3. A. xà phòng hoá. B. lên men. C. hiđro hóa (xúc tác Ni, t0). D. thủy phân. Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 29: Etyl axetat không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. brom. Câu 30: Metyl fomat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2